[Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 30 Mi-li-mét
[Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 30 Mi-li-mét
1. Một đoạn thẳng được chia thành 4 phần bằng nhau, mỗi phần dài 8 mi-li-mét. Hỏi đoạn thẳng đó dài bao nhiêu cen-ti-mét?
A. 2 mi-li-mét
B. 3.2 cen-ti-mét
C. 32 mi-li-mét
D. 3.2 mi-li-mét
2. Đổi 3 mét 50 cen-ti-mét sang đơn vị mi-li-mét.
A. 350 mi-li-mét
B. 3050 mi-li-mét
C. 3500 mi-li-mét
D. 35000 mi-li-mét
3. Một chiếc bút chì dài 18 cen-ti-mét. Nếu ta gọt ngắn đi 2 cen-ti-mét, thì cây bút chì còn lại dài bao nhiêu mi-li-mét?
A. 16 mi-li-mét
B. 160 mi-li-mét
C. 180 mi-li-mét
D. 1600 mi-li-mét
4. Một con sên bò được 2 mi-li-mét mỗi phút. Hỏi sau 5 phút, con sên bò được bao nhiêu mi-li-mét?
A. 7 mi-li-mét
B. 10 mi-li-mét
C. 12 mi-li-mét
D. 15 mi-li-mét
5. Một sợi tóc có đường kính khoảng 50 mi-li-mét. Câu này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Đúng một phần
D. Không thể xác định
6. Một tờ giấy dày 0.1 mi-li-mét. Hỏi 10 tờ giấy như vậy dày bao nhiêu mi-li-mét?
A. 0.1 mi-li-mét
B. 1 mi-li-mét
C. 10 mi-li-mét
D. 100 mi-li-mét
7. Đổi 2 mét sang đơn vị mi-li-mét.
A. 20 mi-li-mét
B. 200 mi-li-mét
C. 2000 mi-li-mét
D. 20000 mi-li-mét
8. Đổi 1 xen-ti-mét sang đơn vị mi-li-mét.
A. 0.1 mi-li-mét
B. 1 mi-li-mét
C. 10 mi-li-mét
D. 100 mi-li-mét
9. Độ dài 25 mi-li-mét tương đương với bao nhiêu cen-ti-mét?
A. 0.25 cen-ti-mét
B. 2.5 cen-ti-mét
C. 250 cen-ti-mét
D. 2.05 cen-ti-mét
10. Một sợi dây dài 1 mét. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mi-li-mét?
A. 10 mi-li-mét
B. 100 mi-li-mét
C. 1000 mi-li-mét
D. 10000 mi-li-mét
11. Đổi 500 mi-li-mét sang đơn vị xen-ti-mét.
A. 5 xen-ti-mét
B. 50 xen-ti-mét
C. 0.5 xen-ti-mét
D. 5000 xen-ti-mét
12. Độ dài của một cây bút chì khoảng 15 cen-ti-mét. Hỏi độ dài đó xấp xỉ bao nhiêu mi-li-mét?
A. 15 mi-li-mét
B. 150 mi-li-mét
C. 1500 mi-li-mét
D. 1.5 mi-li-mét
13. Một vận động viên chạy bộ hoàn thành 100 mét. Hỏi vận động viên đó đã chạy bao nhiêu mi-li-mét?
A. 1000 mi-li-mét
B. 10000 mi-li-mét
C. 100000 mi-li-mét
D. 1000000 mi-li-mét
14. So sánh 1 mét và 1000 mi-li-mét. Kết quả là:
A. 1 mét lớn hơn 1000 mi-li-mét
B. 1 mét nhỏ hơn 1000 mi-li-mét
C. 1 mét bằng 1000 mi-li-mét
D. Không thể so sánh
15. Một con kiến bò được 5 mi-li-mét. Nếu nó bò thêm 3 mi-li-mét nữa, tổng quãng đường con kiến bò được là bao nhiêu mi-li-mét?
A. 7 mi-li-mét
B. 8 mi-li-mét
C. 9 mi-li-mét
D. 15 mi-li-mét