[Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

[Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

1. Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?

A. 99998
B. 100000
C. 99999
D. 98999

2. Số nào sau đây nhỏ hơn 65432?

A. 65433
B. 65429
C. 65432
D. 65500

3. Số nào là số lẻ?

A. 45678
B. 98760
C. 12345
D. 55550

4. Số 54032 được đọc là:

A. Năm mươi tư nghìn không trăm ba mươi hai
B. Năm mươi bốn nghìn ba mươi hai
C. Năm mươi bốn nghìn không trăm ba mươi hai
D. Năm mươi bốn ngàn ba trăm linh hai

5. Số 99999 lớn hơn số nào sau đây?

A. 99999
B. 100000
C. 99989
D. 100001

6. Viết số 70000 thành tổng của các nghìn:

A. $7 \times 1000$
B. $70 \times 1000$
C. $700 \times 100$
D. $7000 \times 10$

7. Tìm số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số mà các chữ số đều khác nhau.

A. 98760
B. 98750
C. 98765
D. 98700

8. Số liền sau của số 89999 là:

A. 89998
B. 90000
C. 89999
D. 90001

9. Số 90001 có giá trị như thế nào so với số 90010?

A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Nhỏ hơn
D. Không so sánh được

10. Số liền trước của số 100000 là:

A. 100001
B. 99999
C. 99990
D. 100000

11. Số 23456 có giá trị như thế nào so với số 23546?

A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Nhỏ hơn
D. Không so sánh được

12. So sánh hai số: 75890 và 75980. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 75890 _____ 75980

A. >
B. =
C. <
D. Không so sánh được

13. Số 80000 lớn hơn số nào sau đây?

A. 80001
B. 80000
C. 79999
D. 80010

14. Số nào trong các số sau là số chẵn?

A. 54321
B. 67890
C. 12345
D. 98761

15. So sánh hai số: 34567 và 34576. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 34567 _____ 34576

A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được

1 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

1. Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?

2 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

2. Số nào sau đây nhỏ hơn 65432?

3 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

3. Số nào là số lẻ?

4 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

4. Số 54032 được đọc là:

5 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

5. Số 99999 lớn hơn số nào sau đây?

6 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

6. Viết số 70000 thành tổng của các nghìn:

7 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

7. Tìm số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số mà các chữ số đều khác nhau.

8 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

8. Số liền sau của số 89999 là:

9 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

9. Số 90001 có giá trị như thế nào so với số 90010?

10 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

10. Số liền trước của số 100000 là:

11 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

11. Số 23456 có giá trị như thế nào so với số 23546?

12 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

12. So sánh hai số: 75890 và 75980. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 75890 _____ 75980

13 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

13. Số 80000 lớn hơn số nào sau đây?

14 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

14. Số nào trong các số sau là số chẵn?

15 / 15

Category: [Kết nối] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

15. So sánh hai số: 34567 và 34576. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 34567 _____ 34576