[KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp – Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

[KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

1. Nhiệm vụ nào của chăm sóc rừng giúp nâng cao chất lượng gỗ trong tương lai?

A. Làm cỏ, vun gốc.
B. Tỉa cành vô hiệu.
C. Phòng trừ sâu bệnh.
D. Bón phân hữu cơ.

2. Nhiệm vụ nào của trồng rừng giúp cải thiện chất lượng đất?

A. Chỉ tạo bóng mát.
B. Tăng cường lớp thảm mục, bổ sung chất hữu cơ và cải thiện cấu trúc đất.
C. Giúp đất giữ nước tốt hơn.
D. Làm cho đất khô cằn hơn.

3. Trong công tác trồng rừng, tại sao việc xác định mật độ trồng ban đầu lại quan trọng?

A. Để đảm bảo cây có đủ không gian sinh trưởng và phát triển, tránh cạnh tranh gay gắt.
B. Để dễ dàng đi lại và chăm sóc rừng.
C. Để cây có hình dáng đẹp mắt.
D. Để giảm thiểu chi phí trồng.

4. Vai trò của trồng và chăm sóc rừng đối với việc bảo tồn đa dạng sinh học là gì?

A. Không có vai trò trực tiếp.
B. Tạo môi trường sống và nguồn thức ăn cho nhiều loài sinh vật.
C. Chỉ quan trọng đối với các loài cây trồng.
D. Giúp các loài sinh vật di cư đến nơi khác.

5. Nhiệm vụ nào sau đây thuộc về giai đoạn chăm sóc rừng sau khi cây đã phủ kín tán?

A. Làm cỏ, vun gốc.
B. Tỉa cành vô hiệu.
C. Tỉa thưa, thúc đẩy sự phát triển của các cây gỗ lớn.
D. Bón phân cho cây con.

6. Mục đích chính của việc tỉa thưa trong chăm sóc rừng là gì?

A. Tăng mật độ cây để tạo rừng rậm.
B. Loại bỏ cây kém chất lượng, tạo không gian cho cây sinh trưởng tốt phát triển.
C. Tạo ra gỗ nhỏ để làm củi.
D. Giảm thiểu nguy cơ lây lan dịch bệnh.

7. Chọn phương án mô tả đúng về kỹ thuật làm cỏ, vun gốc trong chăm sóc rừng:

A. Chỉ làm sạch cỏ xung quanh gốc cây.
B. Cần làm cỏ sạch sẽ, vun đất cao hơn mặt đất xung quanh gốc cây để tránh úng.
C. Thực hiện quanh năm không kể thời tiết.
D. Chỉ làm khi cây có dấu hiệu còi cọc.

8. Nhiệm vụ nào của chăm sóc rừng liên quan trực tiếp đến việc giảm thiểu cạnh tranh dinh dưỡng và ánh sáng cho cây trồng chính?

A. Phòng trừ sâu bệnh hại.
B. Bón phân cho cây.
C. Tỉa bỏ cây con sinh trưởng kém hoặc cây bị bệnh.
D. Làm cỏ, vun gốc.

9. Chọn phương án mô tả đúng nhất vai trò của việc chăm sóc rừng sau khi trồng:

A. Chỉ cần tưới nước đầy đủ cho cây con.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh, hạn chế cạnh tranh và tác động tiêu cực từ môi trường.
C. Chỉ tập trung vào việc phòng trừ sâu bệnh hại.
D. Thường xuyên phát quang bụi rậm xung quanh cây để cây dễ nhận biết.

10. Tại sao việc phòng trừ sâu bệnh hại là một nhiệm vụ thiết yếu trong chăm sóc rừng?

A. Để cây rừng có màu sắc đẹp hơn.
B. Để đảm bảo rừng phát triển bền vững, đạt năng suất và chất lượng cao.
C. Giúp thu hút các loài chim đến làm tổ.
D. Tạo điều kiện cho các loại nấm phát triển.

11. Theo quan điểm hiện đại về trồng và chăm sóc rừng, mục tiêu quan trọng nhất của việc trồng rừng là gì?

A. Tăng nhanh sản lượng gỗ để phục vụ công nghiệp.
B. Phục hồi và nâng cao chất lượng rừng, đảm bảo đa dạng sinh học và các dịch vụ hệ sinh thái.
C. Tạo cảnh quan đẹp để phát triển du lịch sinh thái.
D. Đảm bảo nguồn cung cấp củi đốt cho các hộ dân.

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ chính của việc trồng và chăm sóc rừng?

A. Lựa chọn giống cây trồng phù hợp.
B. Kiểm soát và phòng trừ sâu bệnh hại rừng.
C. Tối ưu hóa sản lượng gỗ hàng năm cho khai thác.
D. Bảo vệ rừng khỏi các tác động tiêu cực của con người và thiên nhiên.

13. Trong công tác chăm sóc rừng, việc bón phân nhằm mục đích chính là:

A. Làm đất tơi xốp hơn.
B. Bổ sung dinh dưỡng cần thiết cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.
C. Tăng cường khả năng kháng bệnh cho cây.
D. Kích thích cây ra hoa sớm.

14. Trong trồng rừng, việc làm cỏ, vun gốc có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:

A. Tăng cường độ ẩm đất.
B. Giúp bộ rễ cây ăn sâu hơn vào đất.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng chính hấp thụ nước, dinh dưỡng và ánh sáng.
D. Ngăn chặn cháy rừng.

15. Việc trồng rừng trên đất dốc có vai trò quan trọng nhất trong việc:

A. Tăng cường sản lượng gỗ.
B. Chống xói mòn, giữ đất, điều hòa dòng chảy.
C. Tạo bóng mát cho động vật.
D. Thu hút khách du lịch.

16. Chọn phát biểu đúng về tầm quan trọng của việc phát quang, làm sạch cỏ dại:

A. Chỉ cần làm một lần duy nhất sau khi trồng.
B. Giúp cây trồng chính nhận đủ ánh sáng và dinh dưỡng, giảm nguy cơ cháy và nơi trú ẩn của sâu bệnh.
C. Làm giảm tốc độ sinh trưởng của cây trồng chính.
D. Chỉ có tác dụng thẩm mỹ.

17. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định thời điểm và phương pháp chăm sóc rừng?

A. Màu sắc của lá cây.
B. Giai đoạn sinh trưởng của cây và điều kiện lập địa.
C. Số lượng người làm công.
D. Loại hình phương tiện vận chuyển.

18. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất nhiệm vụ bảo vệ rừng?

A. Trồng cây giống mới.
B. Kiểm tra và ngăn chặn cháy rừng.
C. Tưới nước cho cây con.
D. Bón phân hữu cơ.

19. Tỉa cành vô hiệu trong chăm sóc rừng nhằm mục đích gì?

A. Tăng sự thông thoáng cho tán lá.
B. Giảm thiểu sự cạnh tranh dinh dưỡng với các cành hữu hiệu, tạo thân gỗ thẳng, ít mắt.
C. Tạo điều kiện cho ánh sáng chiếu sâu vào bên trong rừng.
D. Ngăn chặn sự phát triển của nấm bệnh.

20. Chọn phát biểu sai về nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng:

A. Đảm bảo tỷ lệ sống của cây trồng.
B. Thúc đẩy sự phát triển cân đối của bộ rễ và tán lá.
C. Chỉ tập trung vào việc khai thác gỗ.
D. Nâng cao khả năng chống chịu của rừng trước các điều kiện bất lợi.

21. Tại sao việc trồng rừng lại có ý nghĩa kinh tế quan trọng?

A. Chỉ tạo ra việc làm tạm thời cho người dân.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, tạo thu nhập và đóng góp vào ngân sách quốc gia.
C. Làm tăng giá trị của đất nông nghiệp.
D. Chỉ có lợi ích về mặt môi trường.

22. Chọn phương án sai về lợi ích của rừng đối với con người:

A. Cung cấp gỗ, lâm sản ngoài gỗ.
B. Giảm thiểu ô nhiễm không khí.
C. Làm tăng tốc độ bốc hơi nước.
D. Tạo cảnh quan và không gian thư giãn.

23. Việc sử dụng cây con khỏe mạnh, không bị sâu bệnh khi trồng rừng có tác dụng gì?

A. Giảm công chăm sóc về sau.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh trưởng ban đầu của cây.
C. Giúp cây có màu sắc bắt mắt hơn.
D. Đảm bảo cây sẽ cho năng suất cao ngay từ năm đầu.

24. Vai trò của rừng đối với môi trường bao gồm những gì?

A. Chỉ cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
B. Giữ đất, chống xói mòn, điều hòa khí hậu, lọc không khí và nguồn nước.
C. Tạo ra oxy nhưng không ảnh hưởng đến nguồn nước.
D. Chỉ có vai trò trong việc cung cấp bóng mát.

25. Việc lựa chọn giống cây trồng có vai trò như thế nào trong công tác trồng rừng?

A. Không quan trọng bằng kỹ thuật trồng.
B. Quyết định đến khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng gỗ và khả năng chống chịu của rừng.
C. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của lá cây.
D. Chỉ quan trọng đối với rừng phòng hộ.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

1. Nhiệm vụ nào của chăm sóc rừng giúp nâng cao chất lượng gỗ trong tương lai?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

2. Nhiệm vụ nào của trồng rừng giúp cải thiện chất lượng đất?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

3. Trong công tác trồng rừng, tại sao việc xác định mật độ trồng ban đầu lại quan trọng?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

4. Vai trò của trồng và chăm sóc rừng đối với việc bảo tồn đa dạng sinh học là gì?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

5. Nhiệm vụ nào sau đây thuộc về giai đoạn chăm sóc rừng sau khi cây đã phủ kín tán?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

6. Mục đích chính của việc tỉa thưa trong chăm sóc rừng là gì?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

7. Chọn phương án mô tả đúng về kỹ thuật làm cỏ, vun gốc trong chăm sóc rừng:

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

8. Nhiệm vụ nào của chăm sóc rừng liên quan trực tiếp đến việc giảm thiểu cạnh tranh dinh dưỡng và ánh sáng cho cây trồng chính?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

9. Chọn phương án mô tả đúng nhất vai trò của việc chăm sóc rừng sau khi trồng:

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

10. Tại sao việc phòng trừ sâu bệnh hại là một nhiệm vụ thiết yếu trong chăm sóc rừng?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quan điểm hiện đại về trồng và chăm sóc rừng, mục tiêu quan trọng nhất của việc trồng rừng là gì?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ chính của việc trồng và chăm sóc rừng?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

13. Trong công tác chăm sóc rừng, việc bón phân nhằm mục đích chính là:

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

14. Trong trồng rừng, việc làm cỏ, vun gốc có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

15. Việc trồng rừng trên đất dốc có vai trò quan trọng nhất trong việc:

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

16. Chọn phát biểu đúng về tầm quan trọng của việc phát quang, làm sạch cỏ dại:

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định thời điểm và phương pháp chăm sóc rừng?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

18. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất nhiệm vụ bảo vệ rừng?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

19. Tỉa cành vô hiệu trong chăm sóc rừng nhằm mục đích gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

20. Chọn phát biểu sai về nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng:

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

21. Tại sao việc trồng rừng lại có ý nghĩa kinh tế quan trọng?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

22. Chọn phương án sai về lợi ích của rừng đối với con người:

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

23. Việc sử dụng cây con khỏe mạnh, không bị sâu bệnh khi trồng rừng có tác dụng gì?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

24. Vai trò của rừng đối với môi trường bao gồm những gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Tags: Bộ đề 1

25. Việc lựa chọn giống cây trồng có vai trò như thế nào trong công tác trồng rừng?