[KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

[KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

1. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích cách sử dụng từ điển có ý nghĩa gì đối với việc học Ngôn ngữ Tiếng Việt?

A. Giúp tra cứu nghĩa của từ, hiểu rõ cách dùng và tìm thêm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
B. Chỉ để biết từ điển có bao nhiêu trang.
C. Học thuộc cách đánh vần.
D. Tìm kiếm các câu chuyện cười.

2. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích cách sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong một bài văn nhằm mục đích gì?

A. Đánh giá mức độ cường điệu hóa để nhấn mạnh ý hoặc tạo hiệu ứng hài hước, mỉa mai.
B. Kiểm tra xem tác giả có biết dùng từ rất hay không.
C. Đếm số lần xuất hiện của từ quá.
D. So sánh với cách dùng nói giảm.

3. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, khả năng vận dụng ngôn ngữ sáng tạo được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

A. Sáng tác thơ, viết kịch bản, hoặc tạo ra các sản phẩm ngôn ngữ độc đáo khác.
B. Học thuộc lòng các định nghĩa ngữ pháp.
C. Sắp xếp lại thứ tự các câu trong một đoạn văn cho đúng ngữ pháp.
D. Đọc to một bài văn có sẵn.

4. Hoạt động tạo lập văn bản trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) nhằm mục đích gì?

A. Vận dụng kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ để giao tiếp hiệu quả và thể hiện ý tưởng.
B. Chỉ đơn thuần là viết lại các thông tin đã học.
C. Thực hành các quy tắc chính tả.
D. Copy nội dung từ các nguồn khác.

5. Hoạt động sưu tầm và phân loại các ví dụ về thành ngữ, tục ngữ trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) nhằm mục đích gì?

A. Hiểu rõ ý nghĩa, giá trị văn hóa và cách vận dụng chúng trong giao tiếp.
B. Chỉ để ghi nhớ tên gọi của chúng.
C. Lập một danh sách các từ cổ.
D. So sánh số lượng thành ngữ và tục ngữ.

6. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, khi so sánh hai văn bản cùng chủ đề, điểm khác biệt nào sau đây thường được chú trọng?

A. Cách thức lựa chọn từ ngữ, cấu trúc câu và các biện pháp tu từ để thể hiện ý.
B. Độ dày của giấy in văn bản.
C. Tên của nhà xuất bản.
D. Ngôn ngữ được sử dụng (ví dụ: Tiếng Việt, Tiếng Anh).

7. Hoạt động sáng tác theo chủ đề trong HĐTN 4, chủ đề 7 (Ngôn ngữ Tiếng Việt) nhấn mạnh khía cạnh nào của ngôn ngữ?

A. Khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách chủ động, sáng tạo để thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
B. Việc sao chép ý tưởng từ người khác.
C. Tính chính xác của các quy tắc ngữ pháp.
D. Số lượng từ mới học được.

8. Hoạt động tóm tắt văn bản trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) yêu cầu người học phải làm gì?

A. Nắm bắt ý chính, xác định cấu trúc và trình bày lại bằng lời lẽ của mình một cách ngắn gọn.
B. Chép lại nguyên văn đoạn văn.
C. Chỉ đọc lướt qua tiêu đề.
D. Tìm kiếm những từ ngữ khó hiểu.

9. Hoạt động chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ trong văn bản (HĐTN 4, chủ đề 7) là một phần của quá trình nào?

A. Hoàn thiện và nâng cao chất lượng của sản phẩm ngôn ngữ.
B. Tìm kiếm thêm các lỗi mới.
C. Đánh giá độ khó của bài tập.
D. Chỉ đơn thuần là xóa bỏ các dấu chấm câu sai.

10. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích đặc điểm ngôn ngữ của một loại văn bản (ví dụ: văn bản khoa học, văn bản báo chí) giúp người học nhận ra điều gì?

A. Sự khác biệt về mục đích, đối tượng và phương tiện diễn đạt đặc trưng của từng loại văn bản.
B. Các lỗi sai ngữ pháp phổ biến nhất.
C. Lịch sử phát triển của ngôn ngữ Tiếng Việt.
D. Tác giả nổi tiếng nhất của loại văn bản đó.

11. Khi thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo, việc xác định vấn đề cần giải quyết trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt thường xuất phát từ đâu?

A. Những khó khăn, hạn chế hoặc nhu cầu thực tế liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ.
B. Các quy tắc ngữ pháp ít gặp trong sách giáo khoa.
C. Sự yêu thích cá nhân đối với một thể loại văn học cụ thể.
D. Ý kiến của bạn bè về chủ đề.

12. Khi phân tích ý nghĩa biểu đạt của một câu ca dao, tục ngữ, người học cần dựa vào đâu?

A. Bối cảnh văn hóa, xã hội và kinh nghiệm sống được gửi gắm trong đó.
B. Số lượng từ ngữ cổ.
C. Độ dài của câu.
D. Sự giống nhau với các câu khác.

13. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích ngữ pháp của một câu văn có thể bao gồm những khía cạnh nào?

A. Xác định chủ ngữ, vị ngữ, các thành phần chính, phụ và mối quan hệ giữa chúng.
B. Số lượng từ trong câu.
C. Độ dài của câu.
D. Sự hiện diện của các từ viết tắt.

14. Khi đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

A. Sự chặt chẽ, logic của lập luận và tính xác thực của dẫn chứng.
B. Độ dài của bài văn.
C. Số lượng từ hoa mỹ được sử dụng.
D. Sự quen thuộc của chủ đề.

15. Trong ngữ cảnh HĐTN 4, chủ đề 7 (Ngôn ngữ Tiếng Việt), khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây được xem là nền tảng để hiểu sâu sắc ý nghĩa và thông điệp của tác giả?

A. Ngữ cảnh lịch sử-xã hội của tác phẩm.
B. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu văn.
C. Đánh giá độ phổ biến của tác phẩm trên mạng xã hội.
D. Số lượng từ ngữ chuyên ngành được sử dụng.

16. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người học cần chú ý đến những yếu tố nào?

A. Số dòng, số khổ thơ, cách gieo vần, nhịp điệu và cách tổ chức ý tứ.
B. Màu sắc của trang giấy.
C. Kích thước của font chữ.
D. Nguồn gốc của bài thơ.

17. Khi phân tích cách dùng từ ngữ trong một bài báo, yếu tố nào sau đây giúp đánh giá tính hiệu quả và sự phù hợp của từ ngữ đó?

A. Mức độ trang trọng, tính gợi hình, gợi cảm và khả năng biểu đạt sắc thái ý nghĩa.
B. Số lượng các từ Hán Việt được sử dụng.
C. Sự giống nhau với từ ngữ trong các bài báo khác.
D. Độ dài của từ ngữ.

18. Hoạt động đánh giá hiệu quả giao tiếp trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) đòi hỏi người học phải xem xét yếu tố nào?

A. Mức độ đạt được mục đích giao tiếp và sự ảnh hưởng đến người nghe/đọc.
B. Số lượng người tham gia cuộc giao tiếp.
C. Sự nhanh chóng của việc trao đổi thông tin.
D. Việc sử dụng ngôn ngữ ít trang trọng.

19. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích cách diễn đạt của lời thoại trong một tác phẩm kịch hoặc phim ảnh, yếu tố nào cần được chú trọng?

A. Tính phù hợp với tính cách nhân vật, bối cảnh và mục đích giao tiếp của nhân vật.
B. Số lượng từ ngữ được sử dụng.
C. Tốc độ nói của nhân vật.
D. Sự có mặt của các câu cảm thán.

20. Khi thực hiện HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích tính mạch lạc của một đoạn văn, yếu tố nào cần được xem xét?

A. Sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, các ý và sự phát triển logic của nội dung.
B. Số lượng câu trong đoạn văn.
C. Độ khó của từ vựng.
D. Sự có mặt của dấu chấm hết câu.

21. Hoạt động tìm hiểu về các biện pháp tu từ trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) nhằm mục đích gì?

A. Nâng cao khả năng diễn đạt, làm cho lời nói và bài viết thêm sinh động, gợi cảm.
B. Học thuộc tên gọi của các biện pháp tu từ.
C. Kiểm tra khả năng ghi nhớ.
D. Phân biệt các từ đồng nghĩa.

22. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích phong cách ngôn ngữ của một tác giả tập trung vào khía cạnh nào?

A. Đặc điểm nổi bật trong cách lựa chọn và sử dụng từ ngữ, cấu trúc câu, biện pháp tu từ.
B. Số lượng các dấu câu được dùng trong tác phẩm.
C. Độ khó của các thuật ngữ khoa học.
D. Thời gian hoàn thành tác phẩm của tác giả.

23. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích tính liên kết của một văn bản (giữa các đoạn văn) tập trung vào yếu tố nào?

A. Sự chuyển tiếp nhịp nhàng giữa các ý tưởng từ đoạn này sang đoạn khác, sử dụng từ ngữ nối và các phương tiện liên kết khác.
B. Số lượng đoạn văn trong bài.
C. Độ dài trung bình của mỗi đoạn văn.
D. Sự có mặt của các hình ảnh minh họa.

24. Hoạt động tìm hiểu về phương ngữ trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) giúp người học nhận thức về điều gì?

A. Sự đa dạng trong cách phát âm, từ ngữ và ngữ pháp giữa các vùng miền.
B. Chỉ có một cách phát âm chuẩn duy nhất.
C. Các phương ngữ đều sai ngữ pháp.
D. Phương ngữ chỉ là cách nói của người già.

25. Hoạt động phân tích vai trò của dấu câu trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) giúp người học nhận thức rõ hơn về điều gì?

A. Dấu câu không chỉ để chấm câu mà còn thể hiện ngữ điệu, nhịp điệu và quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu.
B. Chỉ cần dùng dấu chấm và dấu phẩy là đủ.
C. Dấu câu chỉ dùng cho văn viết.
D. Mọi dấu câu đều có chức năng giống nhau.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

1. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích cách sử dụng từ điển có ý nghĩa gì đối với việc học Ngôn ngữ Tiếng Việt?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

2. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích cách sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong một bài văn nhằm mục đích gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

3. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, khả năng vận dụng ngôn ngữ sáng tạo được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

4. Hoạt động tạo lập văn bản trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) nhằm mục đích gì?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

5. Hoạt động sưu tầm và phân loại các ví dụ về thành ngữ, tục ngữ trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) nhằm mục đích gì?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

6. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, khi so sánh hai văn bản cùng chủ đề, điểm khác biệt nào sau đây thường được chú trọng?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

7. Hoạt động sáng tác theo chủ đề trong HĐTN 4, chủ đề 7 (Ngôn ngữ Tiếng Việt) nhấn mạnh khía cạnh nào của ngôn ngữ?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

8. Hoạt động tóm tắt văn bản trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) yêu cầu người học phải làm gì?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

9. Hoạt động chỉnh sửa lỗi ngôn ngữ trong văn bản (HĐTN 4, chủ đề 7) là một phần của quá trình nào?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

10. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích đặc điểm ngôn ngữ của một loại văn bản (ví dụ: văn bản khoa học, văn bản báo chí) giúp người học nhận ra điều gì?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

11. Khi thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo, việc xác định vấn đề cần giải quyết trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt thường xuất phát từ đâu?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

12. Khi phân tích ý nghĩa biểu đạt của một câu ca dao, tục ngữ, người học cần dựa vào đâu?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

13. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích ngữ pháp của một câu văn có thể bao gồm những khía cạnh nào?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

14. Khi đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

15. Trong ngữ cảnh HĐTN 4, chủ đề 7 (Ngôn ngữ Tiếng Việt), khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây được xem là nền tảng để hiểu sâu sắc ý nghĩa và thông điệp của tác giả?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

16. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người học cần chú ý đến những yếu tố nào?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

17. Khi phân tích cách dùng từ ngữ trong một bài báo, yếu tố nào sau đây giúp đánh giá tính hiệu quả và sự phù hợp của từ ngữ đó?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

18. Hoạt động đánh giá hiệu quả giao tiếp trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) đòi hỏi người học phải xem xét yếu tố nào?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

19. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích cách diễn đạt của lời thoại trong một tác phẩm kịch hoặc phim ảnh, yếu tố nào cần được chú trọng?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

20. Khi thực hiện HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích tính mạch lạc của một đoạn văn, yếu tố nào cần được xem xét?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

21. Hoạt động tìm hiểu về các biện pháp tu từ trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) nhằm mục đích gì?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

22. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích phong cách ngôn ngữ của một tác giả tập trung vào khía cạnh nào?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

23. Trong HĐTN 4, chủ đề 7, phân tích tính liên kết của một văn bản (giữa các đoạn văn) tập trung vào yếu tố nào?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

24. Hoạt động tìm hiểu về phương ngữ trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) giúp người học nhận thức về điều gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm HĐTN 4 chủ đề 7 tuần 26

Tags: Bộ đề 1

25. Hoạt động phân tích vai trò của dấu câu trong chủ đề Ngôn ngữ Tiếng Việt (HĐTN 4, chủ đề 7) giúp người học nhận thức rõ hơn về điều gì?