[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

1. Cơ chế sao mã (phiên mã) là quá trình gì?

A. Tổng hợp protein từ khuôn mARN.
B. Tổng hợp ADN từ khuôn ADN.
C. Tổng hợp mARN từ khuôn ADN.
D. Tổng hợp tARN từ khuôn ADN.

2. Thành phần cấu tạo chính của phân tử ADN là gì?

A. Đường deoxyribose, nhóm phosphate và một trong bốn loại base nitrogen (A, T, C, G).
B. Đường ribose, nhóm phosphate và một trong bốn loại base nitrogen (A, U, C, G).
C. Đường deoxyribose, nhóm phosphate và hai loại base nitrogen (A, G).
D. Đường ribose, nhóm phosphate và hai loại base nitrogen (C, T).

3. Chức năng chính của ARN thông tin (mARN) là gì?

A. Vận chuyển các amino acid đến ribosome để tổng hợp protein.
B. Tham gia cấu tạo nên ribosome.
C. Mang thông tin di truyền từ gen trên ADN đến ribosome để tổng hợp protein.
D. Điều hòa hoạt động gen.

4. Trong phân tử ADN, loại liên kết nào giữ hai mạch đơn xoắn lại với nhau?

A. Liên kết cộng hóa trị giữa các gốc đường và gốc phosphate.
B. Liên kết hydrogen giữa các cặp base nitrogen.
C. Liên kết ion giữa nhóm phosphate và các base nitrogen.
D. Liên kết peptide giữa các nucleotide.

5. Mối quan hệ giữa gen và protein là gì?

A. Protein là khuôn mẫu để tổng hợp gen.
B. Gen là mã di truyền để tổng hợp protein.
C. Gen và protein là hai phân tử hoàn toàn độc lập.
D. Protein có thể chuyển đổi thành gen.

6. Phân tử ARN (Acid Ribonucleic) có điểm khác biệt cơ bản nào so với ADN?

A. ARN có đường ribose, còn ADN có đường deoxyribose; ARN có base Uracil (U) thay cho Thymine (T).
B. ARN có đường deoxyribose, còn ADN có đường ribose; ARN có base Thymine (T) thay cho Uracil (U).
C. ARN có hai mạch xoắn kép, còn ADN có một mạch đơn.
D. ARN chỉ chứa một loại base nitrogen, còn ADN chứa bốn loại.

7. Cơ chế dịch mã là quá trình gì?

A. Tổng hợp phân tử ADN từ khuôn ADN.
B. Tổng hợp mARN từ khuôn ADN.
C. Tổng hợp protein từ khuôn mARN.
D. Tổng hợp tARN từ khuôn mARN.

8. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN thể hiện ở điểm nào?

A. Số lượng A bằng số lượng G, số lượng T bằng số lượng C.
B. Số lượng A bằng số lượng T, số lượng G bằng số lượng C.
C. Số lượng A bằng số lượng C, số lượng T bằng số lượng G.
D. Số lượng A bằng số lượng A, số lượng T bằng số lượng T.

9. Nếu một gen có chiều dài là 3060 Å, thì số lượng nucleotide của gen đó là bao nhiêu?

A. 1800 nucleotide
B. 900 nucleotide
C. 3600 nucleotide
D. 180 nucleotide

10. Một đoạn ADN có trình tự mạch 1 là 5-AGCTAGTC-3. Số lượng liên kết hydrogen trong đoạn ADN này là bao nhiêu?

A. 12
B. 13
C. 14
D. 15

11. Đâu không phải là chức năng của protein?

A. Vận động.
B. Bảo vệ.
C. Lưu trữ thông tin di truyền.
D. Xúc tác các phản ứng sinh hóa.

12. Nếu một đoạn ADN có tỉ lệ $\frac{A+T}{G+C} = 0.5$, thì tỉ lệ này trên mạch bổ sung của đoạn ADN đó là bao nhiêu?

A. 0.5
B. 2
C. 1
D. 0.25

13. Gen là gì?

A. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm sinh học nhất định.
B. Toàn bộ phân tử ADN của một sinh vật.
C. Một chuỗi protein hoàn chỉnh.
D. Một loại phân tử RNA.

14. Nếu một đoạn mạch ADN có trình tự các base là 5-ATGC-3, thì trình tự của mạch bổ sung tương ứng là gì?

A. 5-TACG-3
B. 3-TACG-5
C. 5-GCAT-3
D. 3-GCAT-5

15. Mã di truyền có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có tính đặc hiệu, không có tính phổ biến.
B. Mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều amino acid.
C. Tính phổ biến và tính đặc hiệu.
D. Không có mã mở đầu và mã kết thúc.

1 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

1. Cơ chế sao mã (phiên mã) là quá trình gì?

2 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

2. Thành phần cấu tạo chính của phân tử ADN là gì?

3 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

3. Chức năng chính của ARN thông tin (mARN) là gì?

4 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

4. Trong phân tử ADN, loại liên kết nào giữ hai mạch đơn xoắn lại với nhau?

5 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

5. Mối quan hệ giữa gen và protein là gì?

6 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

6. Phân tử ARN (Acid Ribonucleic) có điểm khác biệt cơ bản nào so với ADN?

7 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

7. Cơ chế dịch mã là quá trình gì?

8 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

8. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN thể hiện ở điểm nào?

9 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

9. Nếu một gen có chiều dài là 3060 Å, thì số lượng nucleotide của gen đó là bao nhiêu?

10 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

10. Một đoạn ADN có trình tự mạch 1 là 5-AGCTAGTC-3. Số lượng liên kết hydrogen trong đoạn ADN này là bao nhiêu?

11 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu không phải là chức năng của protein?

12 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

12. Nếu một đoạn ADN có tỉ lệ $\frac{A+T}{G+C} = 0.5$, thì tỉ lệ này trên mạch bổ sung của đoạn ADN đó là bao nhiêu?

13 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

13. Gen là gì?

14 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

14. Nếu một đoạn mạch ADN có trình tự các base là 5-ATGC-3, thì trình tự của mạch bổ sung tương ứng là gì?

15 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 38: Nucleic acid và gene

Tags: Bộ đề 1

15. Mã di truyền có đặc điểm nào sau đây?

Xem kết quả