[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

1. Sự sáng tạo trong cách dùng câu hỏi tu từ trong văn học có mục đích gì?

A. Để làm cho bài văn dài hơn.
B. Để gợi suy nghĩ, khơi gợi cảm xúc hoặc tạo điểm nhấn cho lập luận.
C. Chỉ để hỏi thông tin.
D. Câu hỏi tu từ luôn có sẵn câu trả lời.

2. Theo văn bản, yếu tố nào giúp người viết thể hiện được cá tính riêng khi sáng tạo ngôn ngữ?

A. Sử dụng các từ ngữ chung chung, ai cũng hiểu.
B. Kết hợp kiến thức, kinh nghiệm và cảm xúc cá nhân vào cách diễn đạt.
C. Chỉ viết về những chủ đề đã có nhiều người viết.
D. Tránh thể hiện quan điểm cá nhân.

3. Sự sáng tạo trong việc sử dụng nhịp điệu trong câu văn có tác dụng gì?

A. Làm cho câu văn bị ngắt quãng.
B. Tạo ra sự hài hòa, du dương hoặc nhấn mạnh ý đồ biểu đạt.
C. Chỉ làm cho câu văn dài ra.
D. Nhịp điệu không quan trọng trong văn xuôi.

4. Văn bản đề cập đến việc tư duy mở là cần thiết cho năng lực sáng tạo. Điều này có nghĩa là gì?

A. Luôn chỉ nghĩ về một vấn đề.
B. Sẵn sàng tiếp nhận những ý tưởng mới, không bị giới hạn bởi những khuôn mẫu sẵn có.
C. Tư duy chỉ tập trung vào lĩnh vực chuyên môn.
D. Nghĩ theo lối mòn.

5. Theo văn bản, ngôn ngữ sáng tạo khác biệt với ngôn ngữ thông thường ở điểm nào?

A. Ngôn ngữ sáng tạo luôn sử dụng từ ngữ cổ.
B. Ngôn ngữ sáng tạo có tính chủ đích, độc đáo và khả năng tạo ra hiệu quả thẩm mỹ cao.
C. Ngôn ngữ thông thường luôn sai ngữ pháp.
D. Ngôn ngữ sáng tạo chỉ dùng trong thơ ca.

6. Câu Sóng đã bắt đầu từ gió trong bài Sóng của Xuân Quỳnh thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ ở điểm nào?

A. Sử dụng từ đồng nghĩa để diễn tả ý tưởng.
B. Kết hợp từ ngữ theo một trật tự đảo ngữ bất thường.
C. Nhân hóa sóng để tạo ra một hình ảnh ẩn dụ mới mẻ.
D. Sử dụng phép so sánh trực tiếp giữa sóng và gió.

7. Theo văn bản, thái độ tự tin đóng vai trò gì trong việc phát huy năng lực sáng tạo ngôn ngữ?

A. Tự tin giúp người viết bỏ qua mọi quy tắc.
B. Tự tin giúp người viết dám thể hiện ý tưởng độc đáo và vượt qua nỗi sợ sai.
C. Tự tin chỉ cần thiết khi đọc bài.
D. Tự tin là yếu tố duy nhất cần thiết.

8. Trong việc phát triển năng lực sáng tạo ngôn ngữ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt và độc đáo?

A. Khả năng sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
B. Sự nhạy cảm với cái đẹp và khả năng cảm thụ ngôn ngữ tinh tế.
C. Việc đọc nhiều sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
D. Ghi nhớ và áp dụng các công thức viết văn có sẵn.

9. Theo quan điểm của văn bản, yếu tố nào giúp người viết thoát khỏi lối mòn tư duy khi sáng tạo ngôn ngữ?

A. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp truyền thống.
B. Sự chủ động tìm tòi, khám phá và thử nghiệm các cách diễn đạt mới.
C. Chỉ sử dụng các cấu trúc câu đã được chứng minh là hiệu quả.
D. Sao chép phong cách của những nhà văn đi trước.

10. Một trong những biểu hiện của năng lực sáng tạo ngôn ngữ là khả năng chơi chữ. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc điểm này?

A. Viết một bài văn với nhiều thán từ.
B. Sử dụng các phép tu từ như ẩn dụ, so sánh.
C. Dùng từ đồng âm hoặc gần âm để tạo hiệu ứng hài hước hoặc ý nghĩa kép.
D. Trích dẫn lời bài hát phổ biến.

11. Việc phá cách trong cách diễn đạt có thể là biểu hiện của năng lực sáng tạo ngôn ngữ, nhưng cần phải đảm bảo yếu tố nào để không bị xem là tùy tiện?

A. Phải luôn tuân theo các quy tắc định sẵn.
B. Phải có chủ đích rõ ràng và mang lại hiệu quả thẩm mỹ, biểu đạt.
C. Chỉ được thực hiện bởi những nhà văn nổi tiếng.
D. Phải sử dụng từ ngữ khó hiểu.

12. Văn bản nhấn mạnh rằng, để có năng lực sáng tạo ngôn ngữ, người học cần chú trọng đến khía cạnh nào của việc sử dụng từ ngữ?

A. Sử dụng các từ ngữ ít phổ biến để thể hiện sự uyên bác.
B. Chỉ tập trung vào việc mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề.
C. Khả năng lựa chọn, sắp xếp và kết hợp từ ngữ một cách hiệu quả, độc đáo.
D. Ưu tiên sử dụng các từ ngữ Hán Việt cổ để tăng tính trang trọng.

13. Theo văn bản, việc phân tích một câu văn hay, có sức sáng tạo giúp người học điều gì?

A. Giúp người học thuộc lòng câu văn đó.
B. Giúp người học hiểu sâu sắc cách thức tạo nên sự độc đáo và hiệu quả của nó.
C. Giúp người học chỉ ra lỗi sai trong câu văn.
D. Giúp người học biết thêm nhiều từ mới.

14. Sự sáng tạo trong việc sử dụng ẩn dụ trong văn bản văn học thể hiện ở việc?

A. Chỉ sử dụng ẩn dụ có sẵn trong từ điển.
B. Tạo ra những liên tưởng độc đáo, bất ngờ giữa hai đối tượng khác biệt.
C. Ẩn dụ luôn làm cho câu văn khó hiểu.
D. Ẩn dụ chỉ là một hình thức so sánh.

15. Theo văn bản, yếu tố nào giúp ngôn ngữ sáng tạo trở nên sống động và hấp dẫn hơn?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa học.
B. Khả năng sử dụng các biện pháp tu từ và các yếu tố biểu cảm, gợi hình.
C. Viết bài luận dài và phức tạp.
D. Chỉ sử dụng từ ngữ thuần Việt.

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là biểu hiện của năng lực sáng tạo ngôn ngữ?

A. Tạo ra những cách diễn đạt mới lạ, độc đáo.
B. Sử dụng từ ngữ, hình ảnh gợi cảm, gợi tả.
C. Chỉ sao chép nguyên văn ý tưởng của người khác.
D. Linh hoạt thay đổi cấu trúc câu, cách dùng từ.

17. Trong quá trình sáng tạo ngôn ngữ, việc thử nghiệm có ý nghĩa gì?

A. Luôn dùng những cấu trúc đã cũ.
B. Dám thay đổi, kết hợp các yếu tố ngôn ngữ theo những cách mới để tìm ra cách diễn đạt hiệu quả nhất.
C. Chỉ thử nghiệm với những từ hiếm.
D. Thử nghiệm chỉ dành cho người mới bắt đầu.

18. Khi nói về tính hình tượng trong ngôn ngữ sáng tạo, văn bản muốn nhấn mạnh điều gì?

A. Ngôn ngữ phải thật khô khan, trừu tượng.
B. Ngôn ngữ có khả năng gợi lên hình ảnh, cảm xúc trong tâm trí người đọc.
C. Chỉ sử dụng từ ngữ mang tính miêu tả.
D. Hình tượng là yếu tố duy nhất của ngôn ngữ sáng tạo.

19. Để phát triển năng lực sáng tạo ngôn ngữ, người học cần rèn luyện kỹ năng nào liên quan đến cấu trúc câu?

A. Chỉ sử dụng câu đơn giản, ngắn gọn.
B. Biến đổi linh hoạt cấu trúc câu, kết hợp câu đơn, câu ghép, câu phức một cách sáng tạo.
C. Luôn bắt đầu câu bằng chủ ngữ.
D. Ưu tiên sử dụng câu bị động.

20. Khi phân tích một văn bản, việc nhận ra sự sáng tạo trong cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả đòi hỏi người đọc phải có?

A. Kiến thức sâu rộng về lịch sử văn học.
B. Khả năng so sánh với các cách diễn đạt thông thường hoặc truyền thống.
C. Sự hiểu biết về tiểu sử của tác giả.
D. Khả năng phân tích cấu trúc ngữ pháp phức tạp.

21. Theo phân tích trong văn bản Năng lực sáng tạo, yếu tố nào được xem là nền tảng cốt lõi để phát triển khả năng sáng tạo trong ngôn ngữ?

A. Sự hiểu biết sâu sắc về ngữ pháp và cú pháp.
B. Khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, biến hóa và có chủ đích.
C. Việc học thuộc lòng các tác phẩm văn học kinh điển.
D. Sự nắm vững từ vựng phong phú và đa dạng.

22. Theo văn bản, để có năng lực sáng tạo ngôn ngữ, người học cần có thái độ nào đối với những quy tắc ngôn ngữ?

A. Luôn phá vỡ mọi quy tắc.
B. Hiểu rõ quy tắc để có thể vận dụng linh hoạt và sáng tạo, đôi khi là phá vỡ có chủ đích.
C. Chỉ học thuộc lòng quy tắc.
D. Quy tắc là rào cản sáng tạo.

23. Văn bản đề cập đến vai trò của tưởng tượng trong năng lực sáng tạo ngôn ngữ. Điều này có nghĩa là gì?

A. Khả năng vẽ tranh minh họa cho bài viết.
B. Khả năng liên tưởng, hình dung ra những điều mới lạ, không có thật hoặc biến đổi hiện thực.
C. Chỉ cần tưởng tượng về chủ đề sẽ viết.
D. Tưởng tượng về việc nhận điểm cao.

24. Sự sáng tạo trong việc đặt nhan đề cho một tác phẩm văn học thể hiện ở điểm nào?

A. Nhân đề phải dài và đầy đủ ý nghĩa.
B. Nhân đề phải gợi mở, thu hút sự tò mò và thể hiện được tinh thần của tác phẩm.
C. Nhân đề thường là tên nhân vật chính.
D. Nhân đề chỉ cần là một câu văn xuôi.

25. Văn bản cho rằng, để sáng tạo ngôn ngữ, cần có sự tinh tế trong việc lựa chọn từ ngữ. Điều này thể hiện qua?

A. Chọn từ có âm thanh mạnh mẽ.
B. Khả năng nhận biết sắc thái nghĩa, ngữ cảnh và tác động của từ đối với người đọc.
C. Chỉ chọn từ có nhiều âm tiết.
D. Chọn từ có nguồn gốc ngoại lai.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

1. Sự sáng tạo trong cách dùng câu hỏi tu từ trong văn học có mục đích gì?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

2. Theo văn bản, yếu tố nào giúp người viết thể hiện được cá tính riêng khi sáng tạo ngôn ngữ?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

3. Sự sáng tạo trong việc sử dụng nhịp điệu trong câu văn có tác dụng gì?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

4. Văn bản đề cập đến việc tư duy mở là cần thiết cho năng lực sáng tạo. Điều này có nghĩa là gì?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

5. Theo văn bản, ngôn ngữ sáng tạo khác biệt với ngôn ngữ thông thường ở điểm nào?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

6. Câu Sóng đã bắt đầu từ gió trong bài Sóng của Xuân Quỳnh thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ ở điểm nào?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

7. Theo văn bản, thái độ tự tin đóng vai trò gì trong việc phát huy năng lực sáng tạo ngôn ngữ?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

8. Trong việc phát triển năng lực sáng tạo ngôn ngữ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt và độc đáo?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

9. Theo quan điểm của văn bản, yếu tố nào giúp người viết thoát khỏi lối mòn tư duy khi sáng tạo ngôn ngữ?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

10. Một trong những biểu hiện của năng lực sáng tạo ngôn ngữ là khả năng chơi chữ. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc điểm này?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

11. Việc phá cách trong cách diễn đạt có thể là biểu hiện của năng lực sáng tạo ngôn ngữ, nhưng cần phải đảm bảo yếu tố nào để không bị xem là tùy tiện?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

12. Văn bản nhấn mạnh rằng, để có năng lực sáng tạo ngôn ngữ, người học cần chú trọng đến khía cạnh nào của việc sử dụng từ ngữ?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

13. Theo văn bản, việc phân tích một câu văn hay, có sức sáng tạo giúp người học điều gì?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

14. Sự sáng tạo trong việc sử dụng ẩn dụ trong văn bản văn học thể hiện ở việc?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

15. Theo văn bản, yếu tố nào giúp ngôn ngữ sáng tạo trở nên sống động và hấp dẫn hơn?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là biểu hiện của năng lực sáng tạo ngôn ngữ?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

17. Trong quá trình sáng tạo ngôn ngữ, việc thử nghiệm có ý nghĩa gì?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

18. Khi nói về tính hình tượng trong ngôn ngữ sáng tạo, văn bản muốn nhấn mạnh điều gì?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

19. Để phát triển năng lực sáng tạo ngôn ngữ, người học cần rèn luyện kỹ năng nào liên quan đến cấu trúc câu?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

20. Khi phân tích một văn bản, việc nhận ra sự sáng tạo trong cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả đòi hỏi người đọc phải có?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

21. Theo phân tích trong văn bản Năng lực sáng tạo, yếu tố nào được xem là nền tảng cốt lõi để phát triển khả năng sáng tạo trong ngôn ngữ?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

22. Theo văn bản, để có năng lực sáng tạo ngôn ngữ, người học cần có thái độ nào đối với những quy tắc ngôn ngữ?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

23. Văn bản đề cập đến vai trò của tưởng tượng trong năng lực sáng tạo ngôn ngữ. Điều này có nghĩa là gì?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

24. Sự sáng tạo trong việc đặt nhan đề cho một tác phẩm văn học thể hiện ở điểm nào?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 12 bài 3 Văn bản 2: Năng lực sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

25. Văn bản cho rằng, để sáng tạo ngôn ngữ, cần có sự tinh tế trong việc lựa chọn từ ngữ. Điều này thể hiện qua?

Xem kết quả