[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

1. Trong giao tiếp, cử chỉ, điệu bộ thuộc nhóm phương tiện nào?

A. Phương tiện ngôn ngữ.
B. Phương tiện phi ngôn ngữ.
C. Phương tiện văn bản.
D. Phương tiện âm thanh.

2. Trong các cách diễn đạt sau, cách nào thể hiện sự lịch sự và nhã nhặn cao nhất khi muốn nhờ vả?

A. Làm ơn giúp tôi cái này!
B. Cậu làm hộ tôi cái này với.
C. Bạn có thể giúp tôi một chút việc này được không ạ?
D. Giúp tôi cái này đi!

3. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến vai trò của ngữ cảnh trong giao tiếp. Ngữ cảnh bao gồm những yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ bao gồm người nói và người nghe.
B. Chỉ bao gồm thời gian và địa điểm diễn ra cuộc nói chuyện.
C. Bao gồm hoàn cảnh giao tiếp (bối cảnh xã hội, mối quan hệ người nói - người nghe, mục đích nói, v.v.) và các yếu tố ngôn ngữ đi kèm.
D. Chỉ bao gồm nội dung của lời nói.

4. Trong giao tiếp, ngữ điệu đóng vai trò quan trọng. Ngữ điệu là gì?

A. Là cách chúng ta viết.
B. Là sự thay đổi lên xuống của giọng nói khi phát âm, biểu thị thái độ, tình cảm của người nói.
C. Là việc chọn từ ngữ hoa mỹ.
D. Là cấu trúc ngữ pháp của câu.

5. Phân biệt hai cách diễn đạt: (1) Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. và (2) Xin lỗi, tôi đến muộn.. Cách nào thể hiện sự chân thành và chủ động nhận lỗi hơn?

A. Cả hai cách đều như nhau.
B. Cách (1) thể hiện sự chân thành và chủ động nhận lỗi rõ hơn.
C. Cách (2) thể hiện sự chân thành và chủ động nhận lỗi rõ hơn.
D. Không thể phân biệt được.

6. Phân biệt hai câu: (1) Bạn có mang theo bút không? và (2) Mang theo bút nhé!. Câu (1) thuộc kiểu câu gì theo mục đích giao tiếp?

A. Câu cầu khiến.
B. Câu cảm thán.
C. Câu nghi vấn.
D. Câu trần thuật.

7. Bài Thực hành tiếng Việt (Ngữ văn 7, Bài 8) đề cập đến các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ chính?

A. Nét mặt, ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ.
B. Âm điệu, ngữ điệu của lời nói.
C. Trang phục, đầu tóc gọn gàng.
D. Tốc độ nói và âm lượng.

8. Khi diễn đạt một ý kiến trái chiều, cách nào thể hiện sự phản hồi mang tính xây dựng và tôn trọng nhất?

A. Phản bác ngay lập tức, chỉ ra lỗi sai của người kia.
B. Im lặng không nói gì để tránh xung đột.
C. Bắt đầu bằng cách ghi nhận điểm đúng, sau đó trình bày ý kiến của mình một cách lịch sự, có dẫn chứng.
D. Nói lớn tiếng để thể hiện sự quyết đoán.

9. Phân biệt hai câu: (1) Trời đang mưa. và (2) Hình như trời đang mưa.. Sự khác biệt chính về ý nghĩa và sắc thái là gì?

A. Câu (1) chắc chắn, câu (2) không chắc chắn.
B. Câu (1) là câu hỏi, câu (2) là câu khẳng định.
C. Câu (1) thể hiện sự tức giận, câu (2) thể hiện sự vui vẻ.
D. Cả hai câu đều có ý nghĩa như nhau.

10. Khi sử dụng ngôn ngữ thân mật với bạn bè, việc dùng từ ngữ xã giao (ví dụ: bạn ơi, này) có vai trò gì?

A. Làm cho cuộc nói chuyện trở nên trang trọng hơn.
B. Tạo sự gần gũi, thân thiện, thể hiện sự quan tâm.
C. Chỉ làm cho cuộc nói chuyện dài hơn.
D. Là dấu hiệu của người nói không biết cách diễn đạt.

11. Trong Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào được coi là linh hồn của ngôn ngữ nói?

A. Chỉ từ vựng.
B. Chỉ ngữ pháp.
C. Ngữ điệu, âm điệu, tốc độ, cường độ và cách nhấn giọng.
D. Chỉ cấu trúc câu.

12. Khi phân tích một lời nói, ngoài nội dung trực tiếp, chúng ta cần chú ý đến hàm ý. Hàm ý trong giao tiếp là gì?

A. Những từ ngữ đệm, thừa trong câu nói.
B. Ý nghĩa sâu xa, ẩn chứa đằng sau lời nói mà người nói muốn truyền tải.
C. Cách phát âm chuẩn xác từng từ.
D. Những thông tin đã được công khai và ai cũng biết.

13. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh sự đa dạng của ngôn ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về sự đa dạng trong cách diễn đạt?

A. Sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ.
B. Dùng từ ngữ địa phương trong giao tiếp thân mật.
C. Luôn dùng một cấu trúc câu duy nhất cho mọi tình huống.
D. Thay đổi giọng điệu, ngữ điệu khi nói.

14. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để một cuộc đối thoại thành công, theo nội dung bài Thực hành tiếng Việt?

A. Người nói phải luôn giữ giọng điệu cao.
B. Sự tương tác hai chiều, lắng nghe và phản hồi hợp lý.
C. Chỉ một người nói và người còn lại im lặng lắng nghe.
D. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.

15. Bài Thực hành tiếng Việt có thể giúp học sinh cải thiện kỹ năng nào sau đây?

A. Chỉ kỹ năng nghe.
B. Chỉ kỹ năng viết.
C. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp, bao gồm cả nghe, nói, đọc, viết.
D. Chỉ kỹ năng đọc hiểu văn bản.

16. Phân tích hai cách đặt câu hỏi: (1) Bạn có biết bài này không? và (2) Không lẽ bạn lại không biết bài này sao?. Câu (2) có sắc thái biểu cảm gì đặc biệt?

A. Sự khích lệ, động viên.
B. Sự nghi ngờ, ngạc nhiên hoặc hơi trách móc.
C. Sự cảm ơn.
D. Sự thờ ơ, lãnh đạm.

17. Trong bài Thực hành tiếng Việt (Ngữ văn 7, Bài 8), yếu tố nào sau đây được nhấn mạnh là quan trọng nhất trong giao tiếp để thể hiện sự tôn trọng và lịch sự?

A. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
B. Nói to, rõ ràng để người nghe dễ tiếp thu.
C. Lựa chọn từ ngữ, cách diễn đạt phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
D. Luôn sử dụng các câu hỏi tu từ để tạo sự thu hút.

18. Phân biệt hai câu: (1) Bạn có thể mở cửa sổ được không? và (2) Trời nóng quá! Khi xét về mục đích giao tiếp, câu (1) thuộc loại nào?

A. Câu hỏi tu từ.
B. Câu cầu khiến.
C. Câu cảm thán.
D. Câu nghi vấn.

19. Phân biệt cách dùng từ trong hai câu: (1) Anh ấy là một người có **tâm**. và (2) Anh ấy đang **tâm** làm việc đó. Ý nghĩa của từ tâm trong mỗi câu là gì?

A. Câu 1: Trái tim; Câu 2: Quyết tâm.
B. Câu 1: Lòng tốt, đức hạnh; Câu 2: Sự kiên trì, nhẫn nại.
C. Câu 1: Trung thực; Câu 2: Dũng cảm.
D. Câu 1: Sự chân thành; Câu 2: Ý chí mạnh mẽ.

20. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến phép lịch sự. Phép lịch sự trong giao tiếp được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

A. Sự giàu có của người nói.
B. Sự tự tin thái quá.
C. Sự tôn trọng đối với người đối thoại và hoàn cảnh giao tiếp.
D. Khả năng sử dụng từ ngữ khó, hiếm gặp.

21. Khi phân tích ngữ pháp trong giao tiếp, chúng ta không chỉ xem xét cấu trúc câu mà còn cả cách sử dụng từ ngữ. Từ thật trong câu Cô giáo giảng bài thật hay có chức năng gì?

A. Chỉ trạng từ.
B. Chỉ phó từ, bổ nghĩa cho tính từ hay để nhấn mạnh mức độ.
C. Chỉ liên từ nối hai vế câu.
D. Chỉ một từ cảm thán.

22. Khi giao tiếp bằng văn bản (ví dụ: tin nhắn, email), yếu tố nào sau đây cần đặc biệt chú trọng để tránh hiểu lầm?

A. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc.
B. Viết tắt tối đa các từ.
C. Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, chọn đúng từ ngữ và cấu trúc câu.
D. Chỉ gửi tin nhắn ngắn gọn.

23. Trong tình huống giao tiếp trang trọng, ví dụ như phát biểu trước lớp, việc sử dụng ngôn ngữ cần tuân theo nguyên tắc nào?

A. Sử dụng nhiều tiếng lóng, từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi.
B. Nói chen ngang, ngắt lời người khác để thể hiện quan điểm.
C. Sử dụng ngôn ngữ chuẩn mực, lịch sự, mạch lạc, tránh từ ngữ suồng sã.
D. Nói nhanh, nói nhỏ để tránh gây chú ý.

24. Bài Thực hành tiếng Việt có thể giúp học sinh phân tích được gì về ngôn ngữ?

A. Chỉ nguồn gốc lịch sử của từ ngữ.
B. Chỉ các quy tắc ngữ pháp cứng nhắc.
C. Vai trò của ngôn ngữ trong giao tiếp xã hội, cách sử dụng ngôn ngữ hiệu quả và các yếu tố ảnh hưởng đến ý nghĩa.
D. Chỉ cách viết văn xuôi.

25. Bài Thực hành tiếng Việt có thể giúp học sinh nhận biết và sửa lỗi gì trong giao tiếp?

A. Chỉ lỗi chính tả.
B. Lỗi dùng từ, lỗi cấu trúc câu, lỗi thiếu lịch sự, lỗi không phù hợp ngữ cảnh.
C. Chỉ lỗi ngữ pháp cơ bản.
D. Chỉ lỗi về âm điệu.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

1. Trong giao tiếp, cử chỉ, điệu bộ thuộc nhóm phương tiện nào?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

2. Trong các cách diễn đạt sau, cách nào thể hiện sự lịch sự và nhã nhặn cao nhất khi muốn nhờ vả?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

3. Bài Thực hành tiếng Việt đề cập đến vai trò của ngữ cảnh trong giao tiếp. Ngữ cảnh bao gồm những yếu tố nào sau đây?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

4. Trong giao tiếp, ngữ điệu đóng vai trò quan trọng. Ngữ điệu là gì?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

5. Phân biệt hai cách diễn đạt: (1) Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. và (2) Xin lỗi, tôi đến muộn.. Cách nào thể hiện sự chân thành và chủ động nhận lỗi hơn?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

6. Phân biệt hai câu: (1) Bạn có mang theo bút không? và (2) Mang theo bút nhé!. Câu (1) thuộc kiểu câu gì theo mục đích giao tiếp?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

7. Bài Thực hành tiếng Việt (Ngữ văn 7, Bài 8) đề cập đến các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ chính?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

8. Khi diễn đạt một ý kiến trái chiều, cách nào thể hiện sự phản hồi mang tính xây dựng và tôn trọng nhất?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

9. Phân biệt hai câu: (1) Trời đang mưa. và (2) Hình như trời đang mưa.. Sự khác biệt chính về ý nghĩa và sắc thái là gì?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

10. Khi sử dụng ngôn ngữ thân mật với bạn bè, việc dùng từ ngữ xã giao (ví dụ: bạn ơi, này) có vai trò gì?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

11. Trong Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào được coi là linh hồn của ngôn ngữ nói?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

12. Khi phân tích một lời nói, ngoài nội dung trực tiếp, chúng ta cần chú ý đến hàm ý. Hàm ý trong giao tiếp là gì?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

13. Bài Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh sự đa dạng của ngôn ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về sự đa dạng trong cách diễn đạt?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để một cuộc đối thoại thành công, theo nội dung bài Thực hành tiếng Việt?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

15. Bài Thực hành tiếng Việt có thể giúp học sinh cải thiện kỹ năng nào sau đây?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

16. Phân tích hai cách đặt câu hỏi: (1) Bạn có biết bài này không? và (2) Không lẽ bạn lại không biết bài này sao?. Câu (2) có sắc thái biểu cảm gì đặc biệt?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

17. Trong bài Thực hành tiếng Việt (Ngữ văn 7, Bài 8), yếu tố nào sau đây được nhấn mạnh là quan trọng nhất trong giao tiếp để thể hiện sự tôn trọng và lịch sự?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

18. Phân biệt hai câu: (1) Bạn có thể mở cửa sổ được không? và (2) Trời nóng quá! Khi xét về mục đích giao tiếp, câu (1) thuộc loại nào?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

19. Phân biệt cách dùng từ trong hai câu: (1) Anh ấy là một người có **tâm**. và (2) Anh ấy đang **tâm** làm việc đó. Ý nghĩa của từ tâm trong mỗi câu là gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

20. Trong bài Thực hành tiếng Việt, có đề cập đến phép lịch sự. Phép lịch sự trong giao tiếp được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

21. Khi phân tích ngữ pháp trong giao tiếp, chúng ta không chỉ xem xét cấu trúc câu mà còn cả cách sử dụng từ ngữ. Từ thật trong câu Cô giáo giảng bài thật hay có chức năng gì?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

22. Khi giao tiếp bằng văn bản (ví dụ: tin nhắn, email), yếu tố nào sau đây cần đặc biệt chú trọng để tránh hiểu lầm?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

23. Trong tình huống giao tiếp trang trọng, ví dụ như phát biểu trước lớp, việc sử dụng ngôn ngữ cần tuân theo nguyên tắc nào?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

24. Bài Thực hành tiếng Việt có thể giúp học sinh phân tích được gì về ngôn ngữ?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 8 Thực hành tiếng việt trang 64

Tags: Bộ đề 1

25. Bài Thực hành tiếng Việt có thể giúp học sinh nhận biết và sửa lỗi gì trong giao tiếp?