[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

1. Việc sử dụng từ thì thầm thay vì nói nhỏ trong văn bản có tác dụng gì trong việc thể hiện tình huống và cảm xúc?

A. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
B. Gợi tả âm thanh nhỏ, khe khẽ, thường mang tính bí mật hoặc thân mật.
C. Tăng cường sự rõ ràng của thông tin.
D. Giảm bớt sự chú ý của người đọc.

2. Phân tích sự khác biệt giữa từ hiện đại và từ tân thời. Từ tân thời thường mang ý nghĩa gì?

A. Chỉ sự lỗi thời, cổ xưa.
B. Chỉ sự mới mẻ, hợp thời, thường gắn với phong cách, lối sống.
C. Chỉ sự mạnh mẽ, quyết đoán.
D. Chỉ sự đơn giản, dễ hiểu.

3. Khi tác giả dùng từ u ám để miêu tả bầu trời, điều này có thể gợi lên tâm trạng gì của người đọc hoặc nhân vật?

A. Sự vui tươi, phấn khởi.
B. Sự buồn bã, nặng nề, hoặc dự báo điều không may.
C. Sự hào hứng, mong chờ.
D. Sự bình yên, thanh thản.

4. Bài 3 nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ. Thái độ khinh bỉ thường được biểu đạt qua những từ ngữ như thế nào?

A. Các từ ngữ mang sắc thái tích cực, ca ngợi.
B. Các từ ngữ miêu tả sự yếu đuối, đáng thương.
C. Các từ ngữ mang sắc thái tiêu cực, hạ thấp giá trị của đối tượng.
D. Các từ ngữ trung tính, không biểu lộ cảm xúc.

5. Trong bài thực hành, khi phân tích tác dụng của từ ngữ, chúng ta cần lưu ý đến những từ ngữ có khả năng tạo ra hiệu quả thẩm mĩ cao. Ví dụ, từ lấp lánh thay vì sáng thường mang ý nghĩa gì?

A. Chỉ sự sáng rõ, mạnh mẽ.
B. Gợi tả ánh sáng phản chiếu liên tục, lung linh, có thể mang vẻ đẹp tinh tế.
C. Diễn tả sự mờ nhạt, yếu ớt của ánh sáng.
D. Thể hiện sự đơn điệu, không có gì đặc biệt.

6. Trong ngữ cảnh của bài 3, việc lựa chọn từ ngữ như buồn thay vì thương, nhớ thay vì mong có ý nghĩa gì trong việc diễn đạt tình cảm?

A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng hơn.
B. Thể hiện mức độ và sắc thái tình cảm khác nhau.
C. Tăng tính khách quan cho câu văn.
D. Giúp câu văn dễ đọc hơn.

7. Trong việc thể hiện sự tiếc nuối, từ ngữ nào sau đây thường được sử dụng để gợi tả cảm giác đó một cách sâu sắc?

A. Vui vẻ.
B. Phấn khích.
C. Mong mỏi.
D. Ân hận.

8. Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa từ khao khát và từ mong muốn. Từ khao khát thường biểu thị mức độ nào?

A. Một mong muốn bình thường, không quá mãnh liệt.
B. Một mong muốn rất mãnh liệt, da diết, cháy bỏng.
C. Sự thờ ơ, không quan tâm.
D. Sự ghét bỏ, không thích.

9. Trong bài thực hành, việc sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ trìu mến khác với yêu thương ở điểm nào?

A. Từ trìu mến có sắc thái mạnh mẽ hơn.
B. Từ trìu mến thường đi kèm với sự vuốt ve, âu yếm, thể hiện tình cảm nhẹ nhàng, sâu lắng.
C. Từ yêu thương luôn đi kèm với sự chăm sóc.
D. Hai từ này có nghĩa hoàn toàn giống nhau.

10. Tác giả sử dụng từ héo hon để miêu tả một người. Điều này thường gợi lên hình ảnh gì về thể trạng của người đó?

A. Sự khỏe mạnh, tươi tắn.
B. Sự gầy gò, ốm yếu, thiếu sức sống.
C. Sự vui vẻ, hoạt bát.
D. Sự già dặn, từng trải.

11. Việc sử dụng từ vội vã thay vì nhanh trong mô tả hành động có thể gợi lên điều gì về tình huống hoặc tâm lý nhân vật?

A. Sự bình tĩnh, thư thái.
B. Sự gấp gáp, có thể do lo lắng, bối rối hoặc cần hoàn thành gấp.
C. Sự chậm rãi, từ tốn.
D. Sự kiên nhẫn, chờ đợi.

12. Trong bài thực hành, khi phân tích cách sử dụng từ ngữ, yếu tố nào giúp người đọc nhận ra sự khác biệt giữa thái độ ca ngợi và ngưỡng mộ?

A. Độ dài câu văn.
B. Sự lặp lại của các từ ngữ.
C. Sắc thái biểu cảm và mức độ biểu đạt của từ ngữ.
D. Việc sử dụng các câu hỏi tu từ.

13. Trong bài Thực hành Tiếng Việt, bài 3, tác giả nhấn mạnh vai trò của từ ngữ trong việc thể hiện tình cảm, thái độ của con người. Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để biểu đạt sắc thái tình cảm, thái độ một cách tinh tế và hiệu quả nhất trong văn bản?

A. Các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa.
B. Việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và gợi cảm.
C. Cấu trúc câu phức tạp và đa dạng.
D. Sự lặp lại các từ ngữ quan trọng.

14. Bài 3 tập trung vào thực hành Tiếng Việt. Khi phân tích một văn bản, việc hiểu rõ sắc thái nghĩa của từ ngữ giúp ta đánh giá điều gì về tác giả?

A. Trình độ học vấn của tác giả.
B. Khả năng sử dụng ngôn ngữ để biểu đạt tình cảm, thái độ và tư tưởng.
C. Tuổi tác của tác giả.
D. Nơi sinh của tác giả.

15. Bài thực hành Tiếng Việt nhấn mạnh việc lựa chọn từ ngữ thể hiện tình cảm. Từ tủi thân thường biểu thị loại cảm xúc nào?

A. Niềm vui sướng, hạnh phúc.
B. Nỗi buồn, sự tủi phận vì cảm thấy mình thua kém hoặc bị đối xử không công bằng.
C. Sự tức giận, phẫn nộ.
D. Sự hào hứng, mong chờ.

16. Trong việc thể hiện sự đồng cảm, từ ngữ nào sau đây thường mang sắc thái nhẹ nhàng và tinh tế nhất?

A. Giận dữ.
B. Tức tối.
C. Chia sẻ.
D. Khinh miệt.

17. Khi phân tích tác dụng của từ ngữ trong văn bản, người viết cần chú ý đến khía cạnh nào của từ để làm nổi bật ý nghĩa và tình cảm được truyền tải?

A. Nguồn gốc và lịch sử hình thành của từ.
B. Số lượng âm tiết trong từ.
C. Sắc thái nghĩa, gợi hình, gợi cảm của từ.
D. Tần suất xuất hiện của từ trong ngôn ngữ nói.

18. Trong bài thực hành, khi phân tích cách dùng từ, yếu tố nào cần được xem xét để đánh giá mức độ chân thành của lời nói?

A. Độ dài của đoạn văn.
B. Sự lặp lại của các từ.
C. Sự phù hợp giữa từ ngữ được sử dụng và ngữ cảnh, tình huống, cảm xúc thực.
D. Việc sử dụng các từ mượn.

19. Trong việc thể hiện sự tự hào, từ ngữ nào sau đây thường mang sắc thái mạnh mẽ và tích cực nhất?

A. Buồn bã.
B. Thất vọng.
C. Vinh quang.
D. Tủi hổ.

20. Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa từ nghi ngờ và từ hoài nghi. Từ hoài nghi thường biểu thị điều gì?

A. Sự tin tưởng tuyệt đối.
B. Sự chắc chắn về một điều gì đó.
C. Sự không tin tưởng, thường kèm theo một chút lưỡng lự hoặc có căn cứ.
D. Sự khẳng định mạnh mẽ.

21. Yếu tố nào trong ngôn ngữ giúp phân biệt rõ ràng tình cảm yêu thương và sự kính trọng đối với một người?

A. Cấu trúc ngữ pháp của câu.
B. Việc sử dụng các từ xưng hô và từ ngữ chỉ thái độ.
C. Độ dài của câu văn.
D. Tần suất sử dụng dấu chấm câu.

22. Khi phân tích tác dụng của từ ngữ, việc xác định từ nào mang tính chỉ và từ nào mang tính gợi là rất quan trọng. Từ chỉ có đặc điểm gì?

A. Nó mang nhiều lớp nghĩa, đa nghĩa.
B. Nó diễn đạt trực tiếp, rõ ràng một ý nghĩa xác định.
C. Nó có khả năng gợi ra nhiều liên tưởng phức tạp.
D. Nó thường đi kèm với các biện pháp tu từ.

23. Khi một tác giả sử dụng từ lặng lẽ để miêu tả hành động của một nhân vật, điều này có thể gợi lên điều gì về tâm trạng của nhân vật đó?

A. Nhân vật đang rất hoạt náo và vui vẻ.
B. Nhân vật đang giữ kín tâm trạng, có thể là suy tư, buồn bã hoặc trầm ngâm.
C. Nhân vật đang cố gắng thu hút sự chú ý.
D. Nhân vật đang thực hiện một hành động bí mật.

24. Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa từ vui và từ hớn hở trong văn bản, ta thấy hớn hở thường biểu thị điều gì?

A. Một niềm vui thoáng qua, không đáng kể.
B. Một niềm vui thể hiện rõ ràng, có phần bộc lộ ra bên ngoài.
C. Một nỗi buồn man mác.
D. Sự bình thản, không cảm xúc.

25. Bài thực hành Tiếng Việt tập trung vào việc làm rõ vai trò của từ ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi phân tích về từ ngữ để thể hiện tình cảm, thái độ?

A. Từ láy tượng hình, tượng thanh.
B. Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa mang sắc thái biểu cảm khác nhau.
C. Quy tắc ngữ pháp về trật tự từ trong câu.
D. Cách dùng từ theo ngữ cảnh cụ thể.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

1. Việc sử dụng từ thì thầm thay vì nói nhỏ trong văn bản có tác dụng gì trong việc thể hiện tình huống và cảm xúc?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

2. Phân tích sự khác biệt giữa từ hiện đại và từ tân thời. Từ tân thời thường mang ý nghĩa gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

3. Khi tác giả dùng từ u ám để miêu tả bầu trời, điều này có thể gợi lên tâm trạng gì của người đọc hoặc nhân vật?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

4. Bài 3 nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ. Thái độ khinh bỉ thường được biểu đạt qua những từ ngữ như thế nào?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

5. Trong bài thực hành, khi phân tích tác dụng của từ ngữ, chúng ta cần lưu ý đến những từ ngữ có khả năng tạo ra hiệu quả thẩm mĩ cao. Ví dụ, từ lấp lánh thay vì sáng thường mang ý nghĩa gì?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

6. Trong ngữ cảnh của bài 3, việc lựa chọn từ ngữ như buồn thay vì thương, nhớ thay vì mong có ý nghĩa gì trong việc diễn đạt tình cảm?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

7. Trong việc thể hiện sự tiếc nuối, từ ngữ nào sau đây thường được sử dụng để gợi tả cảm giác đó một cách sâu sắc?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

8. Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa từ khao khát và từ mong muốn. Từ khao khát thường biểu thị mức độ nào?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

9. Trong bài thực hành, việc sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ trìu mến khác với yêu thương ở điểm nào?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

10. Tác giả sử dụng từ héo hon để miêu tả một người. Điều này thường gợi lên hình ảnh gì về thể trạng của người đó?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

11. Việc sử dụng từ vội vã thay vì nhanh trong mô tả hành động có thể gợi lên điều gì về tình huống hoặc tâm lý nhân vật?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

12. Trong bài thực hành, khi phân tích cách sử dụng từ ngữ, yếu tố nào giúp người đọc nhận ra sự khác biệt giữa thái độ ca ngợi và ngưỡng mộ?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài Thực hành Tiếng Việt, bài 3, tác giả nhấn mạnh vai trò của từ ngữ trong việc thể hiện tình cảm, thái độ của con người. Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để biểu đạt sắc thái tình cảm, thái độ một cách tinh tế và hiệu quả nhất trong văn bản?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

14. Bài 3 tập trung vào thực hành Tiếng Việt. Khi phân tích một văn bản, việc hiểu rõ sắc thái nghĩa của từ ngữ giúp ta đánh giá điều gì về tác giả?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

15. Bài thực hành Tiếng Việt nhấn mạnh việc lựa chọn từ ngữ thể hiện tình cảm. Từ tủi thân thường biểu thị loại cảm xúc nào?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

16. Trong việc thể hiện sự đồng cảm, từ ngữ nào sau đây thường mang sắc thái nhẹ nhàng và tinh tế nhất?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

17. Khi phân tích tác dụng của từ ngữ trong văn bản, người viết cần chú ý đến khía cạnh nào của từ để làm nổi bật ý nghĩa và tình cảm được truyền tải?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

18. Trong bài thực hành, khi phân tích cách dùng từ, yếu tố nào cần được xem xét để đánh giá mức độ chân thành của lời nói?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

19. Trong việc thể hiện sự tự hào, từ ngữ nào sau đây thường mang sắc thái mạnh mẽ và tích cực nhất?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

20. Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa từ nghi ngờ và từ hoài nghi. Từ hoài nghi thường biểu thị điều gì?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào trong ngôn ngữ giúp phân biệt rõ ràng tình cảm yêu thương và sự kính trọng đối với một người?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

22. Khi phân tích tác dụng của từ ngữ, việc xác định từ nào mang tính chỉ và từ nào mang tính gợi là rất quan trọng. Từ chỉ có đặc điểm gì?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

23. Khi một tác giả sử dụng từ lặng lẽ để miêu tả hành động của một nhân vật, điều này có thể gợi lên điều gì về tâm trạng của nhân vật đó?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

24. Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa từ vui và từ hớn hở trong văn bản, ta thấy hớn hở thường biểu thị điều gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Bài 3 Thực hành Tiếng Việt ( trang 64)

Tags: Bộ đề 1

25. Bài thực hành Tiếng Việt tập trung vào việc làm rõ vai trò của từ ngữ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi phân tích về từ ngữ để thể hiện tình cảm, thái độ?

Xem kết quả