[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

1. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc.

2. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta có ý nghĩa gì?

A. Làm giảm tỷ trọng của ngành công nghiệp.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Tăng cường sự phụ thuộc vào nông nghiệp.
D. Làm gia tăng ô nhiễm môi trường trên diện rộng.

3. Đâu là hệ quả của quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở nước ta?

A. Sự suy giảm của ngành công nghiệp.
B. Gia tăng các vấn đề xã hội và môi trường đô thị.
C. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp.
D. Giảm tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ.

4. Vùng nào của nước ta có thế mạnh về phát triển cây lương thực, thực phẩm và nuôi trồng thủy sản?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

5. Nguyên nhân nào KHÔNG phải là lý do khiến Việt Nam có sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản?

A. Lịch sử phát triển địa chất lâu dài và phức tạp.
B. Nằm trên giao thoa của nhiều mảng kiến tạo.
C. Chủ yếu là địa hình đồi núi thấp.
D. Sự tác động của các quá trình ngoại lực.

6. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng và miền núi ở nước ta là do?

A. Miền núi có khí hậu khắc nghiệt hơn đồng bằng.
B. Đồng bằng có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt.
C. Miền núi có ít tài nguyên khoáng sản hơn đồng bằng.
D. Tập quán canh tác của người dân miền núi còn lạc hậu.

7. Tác động tích cực của biến đổi khí hậu đến nước ta là gì (nếu có)?

A. Tăng cường hạn hán và sa mạc hóa.
B. Nhiệt độ tăng cao, gây khó khăn cho sản xuất.
C. Mùa lạnh ở miền Bắc có thể ngắn hơn.
D. Tăng nguy cơ lũ lụt và xâm nhập mặn.

8. Đâu là đặc điểm chung của dân cư nước ta?

A. Tỷ lệ dân số già cao.
B. Tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp còn cao.
C. Tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ chiếm ưu thế.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên đang có xu hướng giảm mạnh.

9. Vùng nào của nước ta có thế mạnh về phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

10. Sự gia tăng dân số nhanh ở nước ta trong giai đoạn trước đây đã gây ra những hậu quả tiêu cực nào?

A. Tăng cường nguồn lao động cho phát triển kinh tế.
B. Gây áp lực lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường sống.
C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng.
D. Làm giảm tỷ lệ thất nghiệp trong xã hội.

11. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển bền vững ngành nông nghiệp?

A. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống.
B. Mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá.
C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp sạch.
D. Tăng cường thủy lợi, phòng chống thiên tai.

12. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để khắc phục tình trạng ô nhiễm nguồn nước mặt ở thành phố, khu công nghiệp?

A. Cấm hoàn toàn việc sử dụng nước máy.
B. Xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung.
C. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh nguồn nước.
D. Di dời toàn bộ các khu công nghiệp ra khỏi thành phố.

13. Ngành dịch vụ nào ở nước ta đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng tăng vào GDP?

A. Ngành dịch vụ vận tải và bưu chính.
B. Ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
C. Ngành dịch vụ giáo dục và y tế.
D. Tất cả các ngành trên.

14. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên nước ngọt ở nước ta đang ngày càng bị ô nhiễm là do?

A. Hoạt động khai thác khoáng sản dưới lòng đất.
B. Nước biển dâng do biến đổi khí hậu.
C. Nước thải sinh hoạt, công nghiệp và nông nghiệp chưa qua xử lý.
D. Sự gia tăng diện tích rừng ngập mặn.

15. Ngành công nghiệp nào giữ vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu công nghiệp của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp cơ khí, luyện kim.

16. Ngành kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm hàng hóa, đóng góp vào GDP và sử dụng nhiều lao động ở nước ta?

A. Ngành dịch vụ.
B. Ngành công nghiệp.
C. Ngành nông nghiệp.
D. Ngành xây dựng.

17. Đặc điểm nổi bật của địa hình Việt Nam là gì?

A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình bằng phẳng, ít đồi núi.
C. Đồng bằng rộng lớn chiếm ưu thế.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông.

18. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần bảo vệ môi trường ở nước ta?

A. Phát triển công nghiệp năng lượng sạch.
B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi.
D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng.

19. Ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc sử dụng lao động và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân?

A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp hóa chất.

20. Thế mạnh nổi bật của vùng Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế là gì?

A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là than đá.
B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao và cơ sở hạ tầng phát triển.
C. Tiềm năng phát triển du lịch biển đảo với nhiều bãi tắm đẹp.
D. Ngành chăn nuôi gia súc lớn phát triển mạnh do có đồng cỏ rộng.

21. Yếu tố nào KHÔNG phải là nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp ở nước ta?

A. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
B. Nguồn lao động và trình độ kỹ thuật.
C. Nhu cầu thị trường trong nước.
D. Chính sách ngoại giao của các nước láng giềng.

22. Yếu tố nào KHÔNG phải là nguyên nhân làm cho nước ta có sự phân hóa đa dạng về khí hậu?

A. Sự phân bố không đều của các dãy núi.
B. Sự đa dạng của địa hình.
C. Vị trí địa lý và tác động của biển.
D. Hoạt động của con người trong sản xuất nông nghiệp.

23. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay?

A. Nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong mọi lĩnh vực kinh tế.
B. Cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa giữ vai trò chủ đạo.
C. Nền kinh tế có sự đa dạng về hình thức sở hữu và thành phần kinh tế.
D. Hàng hóa, dịch vụ được trao đổi, mua bán trên thị trường thông qua quan hệ cung - cầu.

24. Ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác và xuất khẩu?

A. Công nghiệp chế biến rau quả.
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

25. Vùng nào của nước ta có thế mạnh về phát triển kinh tế biển, đặc biệt là khai thác hải sản và du lịch biển?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

1. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

2. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta có ý nghĩa gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu là hệ quả của quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở nước ta?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

4. Vùng nào của nước ta có thế mạnh về phát triển cây lương thực, thực phẩm và nuôi trồng thủy sản?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

5. Nguyên nhân nào KHÔNG phải là lý do khiến Việt Nam có sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

6. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng và miền núi ở nước ta là do?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

7. Tác động tích cực của biến đổi khí hậu đến nước ta là gì (nếu có)?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là đặc điểm chung của dân cư nước ta?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

9. Vùng nào của nước ta có thế mạnh về phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

10. Sự gia tăng dân số nhanh ở nước ta trong giai đoạn trước đây đã gây ra những hậu quả tiêu cực nào?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển bền vững ngành nông nghiệp?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

12. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để khắc phục tình trạng ô nhiễm nguồn nước mặt ở thành phố, khu công nghiệp?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

13. Ngành dịch vụ nào ở nước ta đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng tăng vào GDP?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

14. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên nước ngọt ở nước ta đang ngày càng bị ô nhiễm là do?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

15. Ngành công nghiệp nào giữ vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu công nghiệp của nước ta hiện nay?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

16. Ngành kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm hàng hóa, đóng góp vào GDP và sử dụng nhiều lao động ở nước ta?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

17. Đặc điểm nổi bật của địa hình Việt Nam là gì?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần bảo vệ môi trường ở nước ta?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

19. Ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc sử dụng lao động và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

20. Thế mạnh nổi bật của vùng Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế là gì?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào KHÔNG phải là nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp ở nước ta?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

22. Yếu tố nào KHÔNG phải là nguyên nhân làm cho nước ta có sự phân hóa đa dạng về khí hậu?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

23. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

24. Ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác và xuất khẩu?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

25. Vùng nào của nước ta có thế mạnh về phát triển kinh tế biển, đặc biệt là khai thác hải sản và du lịch biển?