[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Vật lý 11 giữa học kì 2
[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Vật lý 11 giữa học kì 2
1. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai bản tụ
B. Chỉ phụ thuộc vào diện tích hai bản tụ
C. Phụ thuộc vào diện tích hai bản tụ và hằng số điện môi của chất điện môi
D. Phụ thuộc vào điện tích đặt trên hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
2. Trong một điện trường đều, đường sức điện có dạng là:
A. Đường cong bất kỳ
B. Đường tròn
C. Các đường thẳng song song cách đều nhau
D. Các đường thẳng cắt nhau tại một điểm
3. Đơn vị của điện thế là:
A. Volt trên mét ($V/m$)
B. Jun trên Coulomb ($J/C$)
C. Coulomb trên mét khối ($C/m^3$)
D. Ohm ($ \Omega $)
4. Trong mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi:
A. $\|\tan \phi = \frac{|Z_L - Z_C|}{R}\\$
B. $\|\tan \phi = \frac{R}{|Z_L - Z_C|}\\$
C. $\|\tan \phi = \frac{R}{Z_L + Z_C}\\$
D. $\|\tan \phi = \frac{Z_L + Z_C}{R}\\$
5. Một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L$. Khi tần số dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm tăng lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ:
A. Giảm đi một nửa
B. Tăng lên gấp đôi
C. Không đổi
D. Tăng lên gấp bốn
6. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài $l$ và gia tốc trọng trường $g$ là:
A. $T = 2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}$
B. $T = 2\pi \sqrt{lg}$
C. $T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}$
D. $T = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{l}{g}}$
7. Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng $r$. Nếu tăng khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi
B. Giảm đi một nửa
C. Tăng lên gấp bốn
D. Giảm đi bốn lần
8. Tụ điện phẳng có điện dung $C$. Nếu giữ nguyên điện tích $q$ trên hai bản tụ và nhúng một phần điện môi vào giữa hai bản tụ thì điện dung $C$ của tụ sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Tăng lên rồi giảm đi
9. Một điện tích điểm $q = 5 \times 10^{-8} C$ đặt trong điện trường có cường độ $E = 1000 V/m$. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích điểm là bao nhiêu?
A. $5 \times 10^{-5} N$
B. $5 \times 10^{-4} N$
C. $5 \times 10^{-6} N$
D. $5 \times 10^{-7} N$
10. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng của tụ điện là:
A. Điện dung
B. Điện áp
C. Điện tích
D. Cường độ điện trường
11. Một bóng đèn có ghi $220V - 100W$. Khi hoạt động bình thường, công suất tiêu thụ của bóng đèn là:
A. 100W
B. 220W
C. Nhỏ hơn 100W
D. Lớn hơn 100W
12. Trong mạch RLC nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, thì:
A. Cảm kháng bằng dung kháng ($Z_L = Z_C$)
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện ($U_L = U_C$)
C. Dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại
D. Cả ba điều trên
13. Một electron chuyển động với vận tốc $\vec{v}$ trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\vec{B}}$. Lực Lorentz tác dụng lên electron có đặc điểm nào sau đây?
A. Song song với $\vec{v}$ và $\vec{B}$
B. Vuông góc với $\vec{v}$ và $\vec{B}$
C. Vuông góc với $\vec{v}$ và nằm trong mặt phẳng chứa $\vec{v}$ và $\vec{B}$
D. Song song với $\vec{v}$ và vuông góc với $\vec{B}$
14. Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Nếu hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch tăng lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch sẽ:
A. Giảm đi một nửa
B. Tăng lên gấp đôi
C. Không đổi
D. Tăng lên gấp bốn
15. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi:
A. Từ thông qua mạch biến thiên
B. Cường độ dòng điện không đổi
C. Từ trường có hướng không đổi
D. Cường độ điện trường biến thiên