[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

1. Trong quá trình xử lý mARN ở sinh vật nhân thực, quá trình cắt bỏ intron và nối các exon lại với nhau được gọi là gì?

A. Phiên mã ngược
B. Cắt nối (Splicing)
C. Dịch mã
D. Gắn mũ (Capping)

2. Tại sao mã di truyền có tính thoái hóa?

A. Để đảm bảo chỉ một bộ ba mã hóa cho một axit amin duy nhất.
B. Để một số axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau, giúp giảm thiểu tác động của đột biến điểm.
C. Để tăng cường tính đặc hiệu của mã di truyền.
D. Để mã di truyền có thể trực tiếp điều hòa phiên mã.

3. Trong kỹ thuật di truyền, enzim nào được sử dụng để cắt đoạn ADN ở vị trí xác định?

A. ADN ligaza
B. ADN polimeraza
C. Enzim cắt (Restriction enzyme)
D. ARN polimeraza

4. Đâu là một ứng dụng của công nghệ sinh học phân tử trong y học?

A. Sử dụng kháng sinh để điều trị nhiễm trùng.
B. Chế tạo vaccine phòng bệnh.
C. Sản xuất insulin tái tổ hợp để điều trị bệnh tiểu đường.
D. Phẫu thuật để loại bỏ khối u.

5. Enzim ADN ligaza có vai trò gì trong công nghệ gen?

A. Cắt phân tử ADN tại các vị trí đặc hiệu.
B. Nối các đoạn ADN lại với nhau, tạo thành ADN tái tổ hợp.
C. Tạo ra nhiều bản sao của một đoạn ADN.
D. Tổng hợp mạch mARN từ khuôn ADN.

6. Đâu là mục đích chính của việc giải trình tự bộ gene?

A. Chỉ xác định thứ tự các axit amin trong protein.
B. Hiểu rõ toàn bộ thông tin di truyền của một sinh vật, từ đó có thể nghiên cứu chức năng, sự tiến hóa và ứng dụng.
C. Chỉ xác định cấu trúc không gian của ADN.
D. Xác định số lượng nhiễm sắc thể của loài.

7. Trong quá trình dịch mã, khi ribôxôm di chuyển trên mARN, trình tự nào sau đây được hình thành liên tục?

A. Liên kết peptit giữa các axit amin.
B. Liên kết hydro giữa các bazơ trên mARN.
C. Liên kết photphodieste giữa các nucleotit trên mARN.
D. Liên kết giữa codon và anticodon.

8. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc nhận biết và liên kết với codon trên mARN trong quá trình dịch mã?

A. Ribôxôm
B. ADN
C. tARN
D. Enzim aminoaxyl-tARN synthetaza

9. Số lượng bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin là bao nhiêu?

A. 64 bộ ba, trong đó có 61 bộ ba mã hóa axit amin và 3 bộ ba kết thúc.
B. 20 bộ ba, mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin.
C. 64 bộ ba, tất cả đều mã hóa axit amin.
D. 61 bộ ba, tất cả đều mã hóa axit amin.

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba mã hóa cho cùng một axit amin.
B. Mã di truyền có tính phổ biến, nghĩa là hầu hết các loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.
D. Mã di truyền không gối nhau, mỗi nucleotit chỉ thuộc về một bộ ba mã hóa.

11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường có cả lactôzơ và glucozơ, điều gì xảy ra?

A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin này liên kết với vùng vận hành (O), làm operon Lac phiên mã mạnh.
B. Lactôzơ không liên kết với prôtêin ức chế, làm prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành, ngăn cản phiên mã.
C. Nồng độ cAMP tăng, cAMP liên kết với CAP, phức hợp này liên kết với vùng khởi động (P), làm tăng phiên mã.
D. Nồng độ cAMP giảm, CAP không liên kết với vùng khởi động, làm giảm phiên mã các gen cấu trúc.

12. Trong công nghệ gen, vector được sử dụng để làm gì?

A. Cắt phân tử ADN thành các đoạn nhỏ.
B. Nối các đoạn ADN lại với nhau.
C. Mang gen cần chuyển vào tế bào nhận.
D. Phân tích trình tự ADN.

13. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hệ gene của sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ?

A. Hệ gene nhân thực có ít gen hơn và không có intron.
B. Hệ gene nhân thực có nhiều gen hơn, gen phân mảnh (có intron và exon) và có ADN trần.
C. Hệ gene nhân thực có ít gen hơn, gen không phân mảnh và được bao bọc bởi màng nhân.
D. Hệ gene nhân thực có nhiều gen hơn, gen không phân mảnh và ADN quấn quanh protein histone.

14. Trong quá trình phiên mã, enzym ARN polymerase di chuyển dọc theo mạch khuôn của gen theo chiều nào để tổng hợp phân tử mARN?

A. Di chuyển từ đầu 3 đến 5 trên mạch khuôn.
B. Di chuyển từ đầu 5 đến 3 trên mạch khuôn.
C. Di chuyển tùy ý theo chiều nào cũng được.
D. Di chuyển từ đầu 3 đến 5 trên mạch mã gốc.

15. Đột biến gen có thể gây ra những hậu quả gì đối với chuỗi pôlipéptit?

A. Làm thay đổi một hoặc nhiều axit amin trong chuỗi pôlipéptit.
B. Làm thay đổi hoàn toàn trình tự axit amin.
C. Làm chuỗi pôlipéptit ngắn lại hoặc dài ra đột ngột.
D. Không làm thay đổi axit amin nào trong chuỗi pôlipéptit.

16. Mã di truyền là gì và có đặc điểm nào sau đây?

A. Là trình tự các nucleotit trên mARN, mã di truyền là mã bộ ba, không gối nhau.
B. Là trình tự các nucleotit trên tARN, mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Là trình tự các nucleotit trên ADN, mã di truyền có tính phổ biến.
D. Là trình tự các nucleotit trên mARN, mã di truyền có tính đặc hiệu cao.

17. Phát biểu nào sai về quá trình phiên mã?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, enzym ARN polymerase sử dụng mạch mã gốc làm khuôn.
B. Sản phẩm là phân tử mARN mang thông tin di truyền mã hóa cho protein.
C. Diễn ra ở tế bào chất của cả sinh vật nhân thực và nhân sơ.
D. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra khi gen cần biểu hiện.

18. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình dịch mã?

A. Diễn ra ở nhân tế bào, sử dụng trực tiếp mạch mã gốc của gen.
B. Sử dụng mARN làm khuôn, tARN vận chuyển axit amin và ribôxôm là nơi tổng hợp chuỗi pôlipéptit.
C. Mỗi codon trên mARN tương ứng với một axit amin duy nhất và ngược lại.
D. Quá trình này không cần năng lượng.

19. Vai trò của tARN trong quá trình dịch mã là gì?

A. Mang thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
B. Là khuôn mẫu để tổng hợp mARN.
C. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để ghép vào chuỗi pôlipéptit.
D. Xúc tác cho phản ứng hình thành liên kết peptit.

20. Một gen có trình tự mạch mã gốc là 5-ATGCGTAA-3. Trình tự mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là gì?

A. 3-UACGCATT-5
B. 5-TACGCATT-3
C. 3-TACGCATT-5
D. 5-ATGCGTAA-3

21. Trong quá trình phiên mã, cặp bazơ nào không xuất hiện trong phân tử mARN được tổng hợp?

A. A-U
B. G-C
C. T-A
D. A-T

22. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về trình tự mã hóa của một gen và trình tự của mARN tương ứng?

A. Trình tự mARN giống hệt trình tự mạch mã gốc của gen.
B. Trình tự mARN giống trình tự mạch mã gốc của gen, trừ việc thay T bằng U.
C. Trình tự mARN giống hệt trình tự mạch mã gốc của gen, trừ việc thay U bằng T.
D. Trình tự mARN giống hệt trình tự mạch mã bổ sung của gen, trừ việc thay T bằng U.

23. Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt giữa gen cấu trúc và gen điều hòa trong một operon?

A. Gen cấu trúc mã hóa cho protein ức chế, gen điều hòa mã hóa cho enzyme.
B. Gen cấu trúc mã hóa cho protein cấu trúc hoặc enzyme, gen điều hòa mã hóa cho protein ức chế.
C. Gen cấu trúc nằm ở đầu operon, gen điều hòa nằm ở cuối operon.
D. Gen cấu trúc chỉ được phiên mã khi có chất cảm ứng, gen điều hòa luôn được phiên mã.

24. Quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?

A. Chỉ diễn ra ở nhân tế bào.
B. Diễn ra ở ti thể và lục lạp.
C. Diễn ra ở tế bào chất, trên các hạt ribôxôm.
D. Diễn ra ở màng sinh chất.

25. Vai trò của protein ức chế (repressor) trong operon Lac là gì?

A. Liên kết với promoter để khởi động phiên mã.
B. Liên kết với các gen cấu trúc để tăng cường phiên mã.
C. Liên kết với vùng vận hành (operator) để ngăn chặn phiên mã.
D. Xúc tác cho quá trình phân giải lactôzơ.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

1. Trong quá trình xử lý mARN ở sinh vật nhân thực, quá trình cắt bỏ intron và nối các exon lại với nhau được gọi là gì?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

2. Tại sao mã di truyền có tính thoái hóa?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

3. Trong kỹ thuật di truyền, enzim nào được sử dụng để cắt đoạn ADN ở vị trí xác định?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là một ứng dụng của công nghệ sinh học phân tử trong y học?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

5. Enzim ADN ligaza có vai trò gì trong công nghệ gen?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là mục đích chính của việc giải trình tự bộ gene?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

7. Trong quá trình dịch mã, khi ribôxôm di chuyển trên mARN, trình tự nào sau đây được hình thành liên tục?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc nhận biết và liên kết với codon trên mARN trong quá trình dịch mã?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

9. Số lượng bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin là bao nhiêu?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường có cả lactôzơ và glucozơ, điều gì xảy ra?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

12. Trong công nghệ gen, vector được sử dụng để làm gì?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

13. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hệ gene của sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

14. Trong quá trình phiên mã, enzym ARN polymerase di chuyển dọc theo mạch khuôn của gen theo chiều nào để tổng hợp phân tử mARN?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

15. Đột biến gen có thể gây ra những hậu quả gì đối với chuỗi pôlipéptit?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

16. Mã di truyền là gì và có đặc điểm nào sau đây?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

17. Phát biểu nào sai về quá trình phiên mã?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

18. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình dịch mã?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

19. Vai trò của tARN trong quá trình dịch mã là gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

20. Một gen có trình tự mạch mã gốc là 5-ATGCGTAA-3. Trình tự mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là gì?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

21. Trong quá trình phiên mã, cặp bazơ nào không xuất hiện trong phân tử mARN được tổng hợp?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

22. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về trình tự mã hóa của một gen và trình tự của mARN tương ứng?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

23. Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt giữa gen cấu trúc và gen điều hòa trong một operon?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

24. Quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 2: Gene, quan trình quyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

25. Vai trò của protein ức chế (repressor) trong operon Lac là gì?