[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

1. Cấu trúc nào của nhiễm sắc thể giúp duy trì sự ổn định và ngăn ngừa sự ngắn lại của chúng sau mỗi lần nhân đôi?

A. Tâm động.
B. Telomere.
C. Chromomere.
D. Chromatid.

2. Cấu trúc nào sau đây là đơn vị cơ bản của nhiễm sắc thể, bao gồm một đoạn ADN quấn quanh một phức hệ protein histon?

A. Chromatid.
B. Tâm động.
C. Chromonema.
D. Nucleosome.

3. Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12, thì trong kì giữa của nguyên phân, số nhiễm sắc thể đơn trong tế bào là bao nhiêu?

A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 6 cặp.

4. Quá trình đóng xoắn và sắp xếp lại của nhiễm sắc thể trong kì đầu của giảm phân I có ý nghĩa gì?

A. Tăng cường sự trao đổi chéo.
B. Ngăn chặn sự tái tổ hợp gen.
C. Đảm bảo mỗi tế bào con nhận đủ bộ nhiễm sắc thể.
D. Giảm thiểu nguy cơ đột biến gen.

5. Sự khác biệt về số lượng nhiễm sắc thể giữa tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục của một loài sinh vật là do quá trình nào?

A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Hợp tử hóa.
D. Lai hóa.

6. Ở sinh vật nhân thực, mỗi nhiễm sắc thể điển hình trong kì sau của giảm phân hoặc nguyên phân có bao nhiêu chromatid?

A. Một nhiễm sắc thể có hai chromatid.
B. Trong kì sau, mỗi nhiễm sắc thể chỉ còn một chromatid.
C. Một nhiễm sắc thể có hai nhiễm sắc thể đơn.
D. Sau giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể có bốn chromatid.

7. Yếu tố nào quyết định hình thái và số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của mỗi loài sinh vật?

A. Chỉ số ADN.
B. Số lượng protein histon.
C. Bộ nhiễm sắc thể (karyotype).
D. Tỷ lệ G+C trong ADN.

8. Nếu một đoạn ADN bị mất đi một phần trình tự nucleotit, hậu quả có thể xảy ra là gì?

A. Tăng cường hoạt động của gen.
B. Thay đổi cấu trúc protein do gen đó mã hóa hoặc làm mất chức năng của gen.
C. Tăng số lượng nhiễm sắc thể.
D. Không ảnh hưởng gì đến biểu hiện gen.

9. Cấu trúc nào của nhiễm sắc thể chịu trách nhiệm cho sự bám dính và di chuyển của nó trong quá trình phân chia tế bào?

A. Telomere.
B. Chromomere.
C. Tâm động.
D. Centromere.

10. Một đoạn ADN trong nhiễm sắc thể có chức năng như thế nào đối với sự biểu hiện gen?

A. Chỉ đóng vai trò là vật liệu cấu trúc.
B. Chứa trình tự nucleotit mã hóa protein hoặc các phân tử RNA chức năng.
C. Chỉ tham gia vào quá trình đóng gói ADN.
D. Quyết định hình dạng của nhiễm sắc thể.

11. Nếu một nhiễm sắc thể bị mất đoạn ở vùng tâm động, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể là gì?

A. Nhiễm sắc thể sẽ không còn khả năng nhân đôi.
B. Tế bào có thể mất đi toàn bộ nhiễm sắc thể đó trong quá trình phân bào.
C. ADN sẽ bị phân hủy hoàn toàn.
D. Sự biểu hiện của tất cả các gen trên nhiễm sắc thể sẽ bị ngừng lại.

12. Loại protein nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo nên khung xương của nhiễm sắc thể, giúp duy trì cấu trúc 3D?

A. Protein histon.
B. Enzyme DNA polymerase.
C. Protein không histon.
D. Protein ribosome.

13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của nhiễm sắc thể?

A. Mang thông tin di truyền.
B. Quyết định giới tính.
C. Tổng hợp protein.
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

14. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có cấu trúc phức tạp hơn so với sinh vật nhân sơ vì:

A. ADN nhân thực không chứa thông tin di truyền.
B. ADN nhân thực không cần đóng gói.
C. ADN nhân thực có kích thước lớn hơn và cần được đóng gói chặt chẽ với protein.
D. Sinh vật nhân thực không có protein histon.

15. Chức năng chính của protein không histon trong nhiễm sắc thể là gì?

A. Quấn chặt phân tử ADN.
B. Tạo nên các đơn vị nucleosome.
C. Tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của gen.
D. Ngăn chặn sự phân hủy ADN.

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với nhiễm sắc thể giới tính ở người?

A. Nhiễm sắc thể X chứa nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y.
B. Nhiễm sắc thể Y chỉ có ở nam giới.
C. Nhiễm sắc thể X có thể tồn tại ở cả nam và nữ.
D. Nhiễm sắc thể X và Y hoàn toàn không có gen tương đồng.

17. Chức năng chính của protein histon trong cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?

A. Xúc tác cho quá trình tái bản ADN.
B. Góp phần đóng gói và siêu xoắn phân tử ADN.
C. Liên kết với các protein phi histon để tạo nên khung xương nhiễm sắc thể.
D. Tham gia vào quá trình phiên mã của gen.

18. Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là gì?

A. Nhiễm sắc thể nhân thực có protein histon, nhân sơ không có.
B. Nhiễm sắc thể nhân sơ là ADN dạng vòng, nhân thực là ADN dạng thẳng.
C. Nhiễm sắc thể nhân thực có nhiều nhiễm sắc thể, nhân sơ chỉ có một.
D. Nhiễm sắc thể nhân sơ có tâm động, nhân thực không có.

19. Trong chu kỳ tế bào, quá trình nhân đôi ADN xảy ra vào giai đoạn nào?

A. Kì đầu (Prophase).
B. Pha S của kì trung gian (Interphase).
C. Kì sau (Anaphase).
D. Kì cuối (Telophase).

20. Sự khác biệt giữa nhiễm sắc thể giới tính X và Y ở người về mặt cấu trúc và chức năng là gì?

A. Nhiễm sắc thể X lớn hơn Y và chứa nhiều gen quy định tính trạng thường.
B. Nhiễm sắc thể Y lớn hơn X và chứa gen SRY quyết định giới tính nam.
C. Cả hai nhiễm sắc thể X và Y đều chứa các gen tương đồng hoàn toàn.
D. Nhiễm sắc thể X chỉ quy định giới tính nữ, Y chỉ quy định giới tính nam.

21. Trong trường hợp nào sau đây, nhiễm sắc thể sẽ tồn tại dưới dạng sợi kép?

A. Sau khi tâm động tách ở kì sau của nguyên phân.
B. Trong kì đầu của giảm phân I.
C. Sau khi nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng trước khi tâm động tách.
D. Ở cuối kì telophase của nguyên phân.

22. Tâm động của nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình nào của tế bào?

A. Tái tổ hợp gen.
B. Ngăn chặn sự đột biến gen.
C. Liên kết với thoi phân bào.
D. Đóng gói vật chất di truyền.

23. Đặc điểm nào sau đây mô tả chính xác cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực trong kì trung gian?

A. Sợi nhiễm sắc chất mảnh, dài, gồm ADN và protein histon.
B. Các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, đóng xoắn ở mức cao nhất.
C. Nhiễm sắc thể tồn tại dưới dạng sợi kép, mỗi sợi chứa một phân tử ADN.
D. Cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ bao gồm ADN và protein không histon.

24. Chức năng của telomere ở đầu mút nhiễm sắc thể là gì?

A. Nơi bắt đầu quá trình tái bản ADN.
B. Bảo vệ đầu mút nhiễm sắc thể khỏi bị phân hủy hoặc hợp nhất.
C. Chứa gen quy định sự phát triển của tế bào.
D. Là vị trí liên kết với thoi phân bào.

25. Trong quá trình tiến hóa, sự xuất hiện của nhiễm sắc thể phức tạp ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ mang lại lợi ích gì?

A. Giảm khả năng đột biến gen.
B. Tăng cường khả năng thích nghi với môi trường.
C. Làm chậm quá trình sinh sản.
D. Giảm số lượng gen cần thiết cho sự sống.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

1. Cấu trúc nào của nhiễm sắc thể giúp duy trì sự ổn định và ngăn ngừa sự ngắn lại của chúng sau mỗi lần nhân đôi?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

2. Cấu trúc nào sau đây là đơn vị cơ bản của nhiễm sắc thể, bao gồm một đoạn ADN quấn quanh một phức hệ protein histon?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

3. Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12, thì trong kì giữa của nguyên phân, số nhiễm sắc thể đơn trong tế bào là bao nhiêu?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

4. Quá trình đóng xoắn và sắp xếp lại của nhiễm sắc thể trong kì đầu của giảm phân I có ý nghĩa gì?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

5. Sự khác biệt về số lượng nhiễm sắc thể giữa tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục của một loài sinh vật là do quá trình nào?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

6. Ở sinh vật nhân thực, mỗi nhiễm sắc thể điển hình trong kì sau của giảm phân hoặc nguyên phân có bao nhiêu chromatid?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố nào quyết định hình thái và số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của mỗi loài sinh vật?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

8. Nếu một đoạn ADN bị mất đi một phần trình tự nucleotit, hậu quả có thể xảy ra là gì?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

9. Cấu trúc nào của nhiễm sắc thể chịu trách nhiệm cho sự bám dính và di chuyển của nó trong quá trình phân chia tế bào?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

10. Một đoạn ADN trong nhiễm sắc thể có chức năng như thế nào đối với sự biểu hiện gen?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

11. Nếu một nhiễm sắc thể bị mất đoạn ở vùng tâm động, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể là gì?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

12. Loại protein nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo nên khung xương của nhiễm sắc thể, giúp duy trì cấu trúc 3D?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của nhiễm sắc thể?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

14. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có cấu trúc phức tạp hơn so với sinh vật nhân sơ vì:

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

15. Chức năng chính của protein không histon trong nhiễm sắc thể là gì?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với nhiễm sắc thể giới tính ở người?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

17. Chức năng chính của protein histon trong cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

18. Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là gì?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

19. Trong chu kỳ tế bào, quá trình nhân đôi ADN xảy ra vào giai đoạn nào?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

20. Sự khác biệt giữa nhiễm sắc thể giới tính X và Y ở người về mặt cấu trúc và chức năng là gì?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

21. Trong trường hợp nào sau đây, nhiễm sắc thể sẽ tồn tại dưới dạng sợi kép?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

22. Tâm động của nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình nào của tế bào?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

23. Đặc điểm nào sau đây mô tả chính xác cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực trong kì trung gian?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

24. Chức năng của telomere ở đầu mút nhiễm sắc thể là gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 7: Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 1

25. Trong quá trình tiến hóa, sự xuất hiện của nhiễm sắc thể phức tạp ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ mang lại lợi ích gì?