1. Trong câu Chiếc xe đạp cũ kỹ vẫn chạy tốt., vị ngữ là gì?
A. Chiếc xe đạp cũ kỹ
B. vẫn chạy tốt
C. chạy tốt
D. xe đạp
2. Trong câu Chiếc lá vàng rơi xào xạc trên mặt đất., vị ngữ là gì?
A. Chiếc lá vàng
B. trên mặt đất
C. rơi xào xạc
D. rơi xào xạc trên mặt đất
3. Xác định vị ngữ trong câu Cậu bé chạy tung tăng trên bãi cỏ.,
A. Cậu bé
B. trên bãi cỏ
C. chạy tung tăng
D. chạy tung tăng trên bãi cỏ
4. Trong câu Bữa cơm gia đình thật ấm cúng., vị ngữ là gì?
A. Bữa cơm gia đình
B. ấm cúng
C. thật ấm cúng
D. bữa cơm
5. Xác định vị ngữ trong câu Đàn chim sếu bay lượn trên nền trời xanh thẳm.
A. Đàn chim sếu
B. trên nền trời xanh thẳm
C. bay lượn trên nền trời xanh thẳm
D. bay lượn
6. Trong câu Ngôi nhà sàn cao ráo, thoáng mát., vị ngữ là gì?
A. Ngôi nhà sàn
B. cao ráo
C. thoáng mát
D. cao ráo, thoáng mát
7. Bộ phận nào giữ chức vụ vị ngữ trong câu Mẹ em rất hiền hậu.?
A. Mẹ em
B. hiền hậu
C. rất hiền hậu
D. mẹ
8. Xác định vị ngữ trong câu Cô giáo đang giảng bài trên lớp.
A. Cô giáo
B. trên lớp
C. đang giảng bài trên lớp
D. giảng bài
9. Bộ phận nào giữ chức vụ vị ngữ trong câu Ngọn đèn dầu leo lét trong đêm tối.?
A. Ngọn đèn dầu
B. trong đêm tối
C. leo lét
D. leo lét trong đêm tối
10. Trong câu Mặt trời từ từ nhô lên khỏi đỉnh núi., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Mặt trời
B. khỏi đỉnh núi
C. từ từ nhô lên khỏi đỉnh núi
D. nhô lên
11. Trong câu Cuốn sách này rất hay., vị ngữ là gì?
A. Cuốn sách này
B. rất hay
C. hay
D. sách này
12. Xác định vị ngữ trong câu Những chú gấu bông nằm im lìm trên kệ sách.
A. Những chú gấu bông
B. trên kệ sách
C. nằm im lìm trên kệ sách
D. nằm im lìm
13. Bộ phận nào giữ chức vụ vị ngữ trong câu Những ngọn nến lung linh soi sáng căn phòng.?
A. Những ngọn nến
B. lung linh
C. soi sáng căn phòng
D. lung linh soi sáng căn phòng
14. Bộ phận nào giữ chức vụ vị ngữ trong câu Gió thổi mạnh làm cây rung chuyển.?
A. Gió
B. làm cây rung chuyển
C. thổi mạnh
D. thổi mạnh làm cây rung chuyển
15. Bộ phận nào giữ chức vụ vị ngữ trong câu Những bông hoa hồng nở rộ trong vườn.?
A. Những bông hoa hồng
B. trong vườn
C. nở rộ
D. nở rộ trong vườn
16. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.?
A. Những đám mây trắng
B. trên bầu trời
C. bồng bềnh trôi
D. bồng bềnh trôi trên bầu trời
17. Trong câu Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới., vị ngữ là gì?
A. Tiếng chim hót
B. chào ngày mới
C. líu lo
D. líu lo chào ngày mới
18. Trong câu Bầu trời buổi sớm trong veo, cao vợi., bộ phận nào giữ chức vụ vị ngữ?
A. Bầu trời buổi sớm
B. trong veo, cao vợi
C. buổi sớm
D. bầu trời
19. Xác định vị ngữ trong câu Trời mưa phùn lất phất suốt buổi sáng.
A. Trời
B. suốt buổi sáng
C. mưa phùn lất phất
D. mưa phùn lất phất suốt buổi sáng
20. Câu Những cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ. có vị ngữ là gì?
A. Những cánh đồng lúa
B. chín vàng rực rỡ
C. cánh đồng lúa
D. vàng rực rỡ
21. Xác định vị ngữ trong câu Dòng sông uốn lượn quanh co qua những cánh đồng.
A. Dòng sông
B. qua những cánh đồng
C. uốn lượn quanh co
D. uốn lượn quanh co qua những cánh đồng
22. Xác định vị ngữ trong câu Bầu không khí trong lành, mát mẻ.,
A. Bầu không khí
B. trong lành
C. mát mẻ
D. trong lành, mát mẻ
23. Xác định vị ngữ trong câu Cánh buồm trắng no gió lướt trên mặt biển xanh biếc.
A. Cánh buồm trắng
B. trên mặt biển xanh biếc
C. no gió lướt trên mặt biển xanh biếc
D. no gió
24. Trong câu Cuốn truyện này thật hấp dẫn., vị ngữ là gì?
A. Cuốn truyện này
B. hấp dẫn
C. thật hấp dẫn
D. truyện
25. Bộ phận nào trong câu Các bạn học sinh thích thú xem xiếc. đóng vai trò vị ngữ?
A. Các bạn học sinh
B. thích thú
C. xem xiếc
D. thích thú xem xiếc