[KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

[KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

1. Một CSDL quan hệ được quản lý bởi hệ thống gì?

A. Hệ điều hành (Operating System)
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System - DBMS)
C. Trình biên dịch (Compiler)
D. Hệ thống tệp (File System)

2. Một chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu quan hệ chủ yếu được tạo ra để làm gì?

A. Tăng dung lượng lưu trữ của bảng.
B. Giảm thời gian tìm kiếm và truy xuất dữ liệu.
C. Đảm bảo tính duy nhất của các bản ghi.
D. Tự động cập nhật dữ liệu.

3. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khóa ngoại (foreign key)?

A. Là thuộc tính duy nhất trong bảng không được trùng lặp.
B. Là thuộc tính trong bảng này tham chiếu đến khóa chính của bảng khác.
C. Là tập hợp tất cả các thuộc tính trong một bảng.
D. Là thuộc tính được sử dụng để sắp xếp dữ liệu.

4. Đâu là một ví dụ về kiểu dữ liệu chuỗi (string data type) phổ biến trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

A. INTEGER
B. BOOLEAN
C. VARCHAR
D. DATE

5. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để tạo một bảng mới?

A. ALTER TABLE
B. INSERT INTO
C. CREATE TABLE
D. SELECT FROM

6. Trong mô hình quan hệ, chuẩn hóa (normalization) là quá trình nhằm mục đích gì?

A. Tăng cường khả năng lưu trữ dữ liệu trùng lặp.
B. Giảm sự dư thừa dữ liệu và các vấn đề về cập nhật, xóa, thêm dữ liệu.
C. Đơn giản hóa việc thiết kế giao diện người dùng.
D. Chỉ tập trung vào việc tăng tốc độ truy vấn.

7. Trong SQL, mệnh đề nào được dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo một thứ tự cụ thể (ví dụ: tăng dần hoặc giảm dần)?

A. GROUP BY
B. HAVING
C. ORDER BY
D. WHERE

8. Khi hai bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ được liên kết với nhau bằng một khóa ngoại, điều này thường nhằm mục đích gì?

A. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và thiết lập mối quan hệ giữa các thực thể.
C. Giảm số lượng thuộc tính trong mỗi bảng.
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường.

9. SQL là viết tắt của từ gì và nó được sử dụng để làm gì trong CSDL quan hệ?

A. System Query Language - Để quản lý hệ thống.
B. Structured Query Language - Để truy vấn và thao tác dữ liệu.
C. Simple Query Language - Để tạo bảng.
D. Standard Query Language - Để bảo mật dữ liệu.

10. Khi một thuộc tính được định nghĩa là NOT NULL, điều này có nghĩa là gì?

A. Thuộc tính đó không thể chứa giá trị trùng lặp.
B. Thuộc tính đó không được phép có giá trị rỗng (NULL).
C. Thuộc tính đó chỉ có thể chứa giá trị số.
D. Thuộc tính đó là khóa chính của bảng.

11. Câu lệnh SQL nào dùng để sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong một bảng?

A. ADD ROW
B. MODIFY DATA
C. UPDATE
D. ALTER ROW

12. Kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ số nguyên trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

A. FLOAT
B. DECIMAL
C. INTEGER
D. BOOLEAN

13. Khái niệm bộ (tuple) trong cơ sở dữ liệu quan hệ ám chỉ điều gì?

A. Tên của bảng.
B. Một hàng dữ liệu, chứa các giá trị cho mỗi thuộc tính.
C. Một thuộc tính duy nhất trong bảng.
D. Một chỉ mục được sử dụng để tăng tốc truy vấn.

14. Để xóa một bản ghi khỏi bảng MonHoc thỏa mãn điều kiện MaMon = TIN101, ta dùng câu lệnh SQL nào?

A. UPDATE MonHoc SET ... WHERE MaMon = TIN101
B. REMOVE FROM MonHoc WHERE MaMon = TIN101
C. DELETE FROM MonHoc WHERE MaMon = TIN101
D. DROP MonHoc WHERE MaMon = TIN101

15. Câu lệnh SQL nào dùng để truy xuất tất cả các cột và tất cả các bản ghi từ bảng GiaoVien?

A. GET * FROM GiaoVien
B. SELECT ALL FROM GiaoVien
C. FETCH * FROM GiaoVien
D. SELECT * FROM GiaoVien

16. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu quan hệ, thuật ngữ lược đồ (schema) thường đề cập đến điều gì?

A. Tập hợp tất cả các bản ghi trong một bảng.
B. Cấu trúc logic của toàn bộ cơ sở dữ liệu, bao gồm các bảng, thuộc tính, khóa và mối quan hệ.
C. Các câu lệnh SQL được sử dụng để truy vấn dữ liệu.
D. Các quy tắc bảo mật truy cập dữ liệu.

17. Mối quan hệ nhiều-nhiều (many-to-many relationship) giữa hai bảng A và B thường được biểu diễn như thế nào trong CSDL quan hệ?

A. Trực tiếp bằng cách thêm khóa ngoại từ A sang B.
B. Trực tiếp bằng cách thêm khóa ngoại từ B sang A.
C. Thông qua một bảng trung gian (bảng liên kết) chứa khóa chính của cả hai bảng.
D. Bằng cách kết hợp hai bảng thành một bảng duy nhất.

18. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về thuộc tính trong một bảng cơ sở dữ liệu quan hệ?

A. Một hàng chứa các giá trị dữ liệu.
B. Một cột chứa các giá trị của một loại dữ liệu nhất định.
C. Một khóa duy nhất để xác định mỗi bản ghi.
D. Một mối liên kết giữa hai bảng.

19. Khi thực hiện thao tác `JOIN` hai bảng trong SQL, mục đích chính là gì?

A. Xóa bỏ các bản ghi trùng lặp giữa hai bảng.
B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột liên quan.
C. Tạo một bảng mới chứa tất cả dữ liệu của cả hai bảng.
D. Sắp xếp dữ liệu từ hai bảng.

20. Một khóa chính (primary key) trong bảng cơ sở dữ liệu quan hệ có vai trò gì?

A. Liên kết bảng này với bảng khác.
B. Xác định duy nhất mỗi bản ghi (row) trong bảng đó.
C. Tăng tốc độ tìm kiếm dữ liệu.
D. Chứa các giá trị cho một thuộc tính cụ thể.

21. Khi sử dụng mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh SQL, mục đích chính là gì?

A. Chỉ định các cột sẽ hiển thị trong kết quả.
B. Lọc ra các bản ghi thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện nhất định.
C. Sắp xếp thứ tự các bản ghi.
D. Nhóm các bản ghi có cùng giá trị.

22. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ một-nhiều (one-to-many relationship)?

A. Một bản ghi ở bảng A có thể liên kết với nhiều bản ghi ở bảng B, và ngược lại, một bản ghi ở bảng B chỉ liên kết với một bản ghi ở bảng A.
B. Một bản ghi ở bảng A có thể liên kết với nhiều bản ghi ở bảng B, và một bản ghi ở bảng B cũng có thể liên kết với nhiều bản ghi ở bảng A.
C. Một bản ghi ở bảng A chỉ liên kết với một bản ghi ở bảng B, và ngược lại, một bản ghi ở bảng B cũng chỉ liên kết với một bản ghi ở bảng A.
D. Một bản ghi ở bảng A có thể liên kết với nhiều bản ghi ở bảng B, nhưng một bản ghi ở bảng B không được liên kết với bất kỳ bản ghi nào ở bảng A.

23. Để thêm một bản ghi mới vào bảng HocSinh, ta sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

A. UPDATE HocSinh SET ...
B. DELETE FROM HocSinh WHERE ...
C. INSERT INTO HocSinh VALUES (...)
D. SELECT * FROM HocSinh

24. Nguyên tắc toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) trong CSDL quan hệ yêu cầu điều gì?

A. Mỗi bảng phải có ít nhất một khóa chính.
B. Giá trị của khóa ngoại phải tồn tại trong khóa chính của bảng được tham chiếu.
C. Tất cả các giá trị trong một thuộc tính phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Không được phép có bản ghi trùng lặp trong bất kỳ bảng nào.

25. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, mỗi bảng (hay còn gọi là quan hệ) bao gồm các thành phần cơ bản nào?

A. Các trường và các bản ghi
B. Các thuộc tính và các bộ (tuples)
C. Các khóa và các mối quan hệ
D. Các chỉ mục và các chỉ mục phụ

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

1. Một CSDL quan hệ được quản lý bởi hệ thống gì?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

2. Một chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu quan hệ chủ yếu được tạo ra để làm gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

3. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khóa ngoại (foreign key)?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là một ví dụ về kiểu dữ liệu chuỗi (string data type) phổ biến trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

5. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để tạo một bảng mới?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

6. Trong mô hình quan hệ, chuẩn hóa (normalization) là quá trình nhằm mục đích gì?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

7. Trong SQL, mệnh đề nào được dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo một thứ tự cụ thể (ví dụ: tăng dần hoặc giảm dần)?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

8. Khi hai bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ được liên kết với nhau bằng một khóa ngoại, điều này thường nhằm mục đích gì?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

9. SQL là viết tắt của từ gì và nó được sử dụng để làm gì trong CSDL quan hệ?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

10. Khi một thuộc tính được định nghĩa là NOT NULL, điều này có nghĩa là gì?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

11. Câu lệnh SQL nào dùng để sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong một bảng?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

12. Kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ số nguyên trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

13. Khái niệm bộ (tuple) trong cơ sở dữ liệu quan hệ ám chỉ điều gì?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

14. Để xóa một bản ghi khỏi bảng MonHoc thỏa mãn điều kiện MaMon = TIN101, ta dùng câu lệnh SQL nào?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

15. Câu lệnh SQL nào dùng để truy xuất tất cả các cột và tất cả các bản ghi từ bảng GiaoVien?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

16. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu quan hệ, thuật ngữ lược đồ (schema) thường đề cập đến điều gì?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

17. Mối quan hệ nhiều-nhiều (many-to-many relationship) giữa hai bảng A và B thường được biểu diễn như thế nào trong CSDL quan hệ?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

18. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về thuộc tính trong một bảng cơ sở dữ liệu quan hệ?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

19. Khi thực hiện thao tác `JOIN` hai bảng trong SQL, mục đích chính là gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

20. Một khóa chính (primary key) trong bảng cơ sở dữ liệu quan hệ có vai trò gì?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

21. Khi sử dụng mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh SQL, mục đích chính là gì?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

22. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ một-nhiều (one-to-many relationship)?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

23. Để thêm một bản ghi mới vào bảng HocSinh, ta sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

24. Nguyên tắc toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) trong CSDL quan hệ yêu cầu điều gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 KHMT bài 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ

Tags: Bộ đề 1

25. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, mỗi bảng (hay còn gọi là quan hệ) bao gồm các thành phần cơ bản nào?