1. Để lấy tên của tất cả các giảng viên, ta sử dụng câu lệnh:
A. SELECT DISTINCT TenGiangVien FROM GiangVien
B. SELECT TenGiangVien FROM GiangVien
C. SELECT ALL TenGiangVien FROM GiangVien
D. SELECT UNIQUE TenGiangVien FROM GiangVien
2. Trong ngôn ngữ SQL, mệnh đề nào được sử dụng để lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện nhất định?
A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. ORDER BY
3. Để xóa một bản ghi khỏi bảng GiaoVien với điều kiện MaGV = GV05, ta dùng câu lệnh SQL nào?
A. REMOVE FROM GiaoVien WHERE MaGV = GV05
B. DELETE FROM GiaoVien WHERE MaGV = GV05
C. DROP FROM GiaoVien WHERE MaGV = GV05
D. ERASE FROM GiaoVien WHERE MaGV = GV05
4. Để tìm kiếm các bản ghi có giá trị nằm trong một khoảng nhất định (ví dụ: từ 50 đến 100), ta sử dụng toán tử nào trong SQL?
A. IN
B. LIKE
C. BETWEEN
D. RANGE
5. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để tạo một chỉ mục (index) trên một hoặc nhiều cột của bảng?
A. CREATE TABLE ... INDEX ...
B. ALTER TABLE ... ADD INDEX ...
C. CREATE INDEX ... ON ...
D. ADD INDEX ... TO ...
6. Toán tử nào trong SQL được sử dụng để so sánh một giá trị với một danh sách các giá trị?
A. LIKE
B. BETWEEN
C. IN
D. EXISTS
7. Khi sử dụng LEFT JOIN, kết quả sẽ bao gồm tất cả các hàng từ bảng nào?
A. Bảng bên phải
B. Bảng bên trái
C. Cả hai bảng
D. Bảng có số lượng bản ghi ít hơn
8. Trong SQL, từ khóa nào dùng để chỉ định các cột cần lấy dữ liệu?
A. FROM
B. WHERE
C. SELECT
D. INSERT
9. Hàm tổng hợp nào trong SQL trả về giá trị trung bình của một cột số?
A. SUM()
B. COUNT()
C. AVG()
D. MAX()
10. Trong SQL, NULL đại diện cho giá trị nào?
A. Giá trị bằng 0
B. Chuỗi rỗng
C. Giá trị không xác định hoặc không có giá trị
D. Giá trị mặc định của kiểu dữ liệu
11. Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để lấy tất cả các cột từ bảng HocSinh?
A. SELECT HocSinh FROM *
B. SELECT * FROM HocSinh
C. SELECT ALL FROM HocSinh
D. FETCH * FROM HocSinh
12. Mệnh đề nào trong SQL được sử dụng để kết hợp hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột liên quan?
A. UNION
B. JOIN
C. INTERSECT
D. SUBQUERY
13. Mệnh đề nào trong SQL dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần?
A. GROUP BY
B. HAVING
C. ORDER BY
D. SORT BY
14. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ xóa cấu trúc của bảng KetQua và tất cả dữ liệu bên trong?
A. DELETE FROM KetQua
B. TRUNCATE TABLE KetQua
C. DROP TABLE KetQua
D. REMOVE KetQua
15. Câu lệnh SQL nào dùng để xóa toàn bộ dữ liệu nhưng vẫn giữ nguyên cấu trúc bảng?
A. DROP TABLE TenBang
B. DELETE FROM TenBang
C. TRUNCATE TABLE TenBang
D. REMOVE TABLE TenBang
16. Trong mệnh đề SELECT, để đặt một tên khác cho một cột hoặc một biểu thức, ta sử dụng từ khóa nào?
A. NAME
B. AS
C. ALIAS
D. RENAME
17. Trong SQL, toán tử LIKE thường đi kèm với ký tự đại diện nào để tìm kiếm chuỗi ký tự?
18. Mệnh đề nào dùng để gộp các hàng có giá trị giống nhau trong một cột thành một hàng tóm tắt?
A. WHERE
B. ORDER BY
C. GROUP BY
D. HAVING
19. Hàm SQL nào trả về số lượng bản ghi trong một tập hợp?
A. SUM()
B. AVG()
C. MAX()
D. COUNT()
20. Để cập nhật thông tin của một bản ghi đã tồn tại trong bảng MonHoc, câu lệnh SQL nào là phù hợp?
A. UPDATE MonHoc SET TenMon = Toan WHERE MaMon = M01
B. MODIFY MonHoc SET TenMon = Toan WHERE MaMon = M01
C. CHANGE MonHoc TenMon = Toan WHERE MaMon = M01
D. ALTER MonHoc SET TenMon = Toan WHERE MaMon = M01
21. Câu lệnh SQL nào dùng để tạo một bảng mới có tên Khoa với các cột MaKhoa (kiểu INT) và TenKhoa (kiểu VARCHAR(50))?
A. ALTER TABLE Khoa CREATE (MaKhoa INT, TenKhoa VARCHAR(50))
B. CREATE TABLE Khoa (MaKhoa INT, TenKhoa VARCHAR(50))
C. NEW TABLE Khoa (MaKhoa INT, TenKhoa VARCHAR(50))
D. MAKE TABLE Khoa (MaKhoa INT, TenKhoa VARCHAR(50))
22. Để chỉ định điều kiện cho một cột chuỗi, ví dụ tìm học sinh có tên bắt đầu bằng Ng, ta sử dụng toán tử nào với LIKE?
A. LIKE Ng%
B. LIKE %Ng
C. LIKE ?Ng
D. LIKE Ng_
23. Để chỉ định điều kiện lọc cho các nhóm bản ghi sau khi sử dụng GROUP BY, ta dùng mệnh đề nào?
A. WHERE
B. HAVING
C. ORDER BY
D. FILTER
24. Trong SQL, mệnh đề DISTINCT được sử dụng để làm gì?
A. Lọc các giá trị trùng lặp
B. Hiển thị tất cả các giá trị
C. Sắp xếp các giá trị
D. Đếm số lượng bản ghi
25. Để chèn một bản ghi mới vào bảng LopHoc, ta sử dụng câu lệnh SQL nào?
A. UPDATE LopHoc SET ...
B. INSERT INTO LopHoc VALUES (...)
C. ADD RECORD TO LopHoc (...)
D. CREATE LopHoc (...)