[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 10 Số có sáu chữ số
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 10 Số có sáu chữ số
1. Số 500000 đọc là gì?
A. Năm trăm
B. Năm mươi nghìn
C. Năm trăm nghìn
D. Năm triệu
2. Số bé nhất có sáu chữ số là:
A. 100000
B. 111111
C. 99999
D. 100001
3. So sánh hai số: 345678 và 345768. Số nào lớn hơn?
A. 345678
B. 345768
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
4. Chữ số 0 ở hàng nào trong số 105000?
A. Hàng trăm nghìn và hàng trăm
B. Hàng chục nghìn và hàng trăm
C. Hàng nghìn và hàng chục
D. Hàng trăm nghìn và hàng nghìn
5. Tìm số liền trước của số 400000.
A. 400001
B. 399999
C. 399990
D. 400000
6. Trong các số sau, số nào có chữ số 6 ở hàng chục nghìn?
A. 600000
B. 160000
C. 206000
D. 56000
7. Chữ số 7 trong số 170000 có giá trị là bao nhiêu?
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70000
8. Số nào được viết đúng khi phân tích thành tổng các giá trị theo hàng:
A. $$100000 + 2000 + 300 + 40 + 5 = 102345$$
B. $$100000 + 20000 + 3000 + 400 + 50 + 6 = 123456$$
C. $$100000 + 20000 + 300 + 40 + 5 = 120345$$
D. $$100000 + 20000 + 3000 + 400 + 5 = 123405$$
9. Số gồm 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị viết là:
A. 340502
B. 345002
C. 304502
D. 340052
10. Số 909090 đọc là gì?
A. Chín mươi chín nghìn chín mươi
B. Chín trăm chín mươi nghìn chín mươi
C. Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm
D. Chín trăm chín mươi nghìn chín mươi nghìn
11. Trong số 888888, chữ số 8 ở hàng chục nghìn có giá trị là bao nhiêu?
A. 8000
B. 80000
C. 800000
D. 88000
12. Viết số 250300 dưới dạng tổng các giá trị theo chữ số của nó:
A. $$200000 + 5000 + 300$$
B. $$200000 + 50000 + 300$$
C. $$20000 + 5000 + 30$$
D. $$250000 + 300$$
13. Tìm số liền sau của số 799999.
A. 799998
B. 800000
C. 799999
D. 800001
14. Số 234567 có bao nhiêu chữ số?
15. Số lớn nhất có sáu chữ số là:
A. 999999
B. 100000
C. 99999
D. 1000000