[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 3: Số chẵn số lẻ
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 3: Số chẵn số lẻ
1. Cho $M = 9876 - 5432$. Số $M$ là số:
A. Lẻ
B. Chẵn
C. Chia hết cho 2
D. Chia hết cho 9
2. Số nào sau đây KHÔNG phải là số chẵn?
3. Số nào sau đây là số chẵn?
A. 123
B. 457
C. 678
D. 901
4. Cho $N = 1234 + 5678$. Số $N$ là số:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Chia hết cho 3
D. Chia hết cho 5
5. Phép nhân nào sau đây cho kết quả là số lẻ?
A. Số chẵn x Số chẵn
B. Số chẵn x Số lẻ
C. Số lẻ x Số chẵn
D. Số lẻ x Số lẻ
6. Tích của hai số lẻ bất kỳ luôn là một số:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Có thể chẵn, có thể lẻ
D. Bằng 1
7. Số liền sau của một số lẻ bất kỳ là một số:
A. Lẻ
B. Chẵn
C. Có thể lẻ, có thể chẵn
D. Bằng 1
8. Số nào sau đây là số lẻ?
A. 246
B. 800
C. 135
D. 468
9. Số nào sau đây KHÔNG phải là số lẻ?
10. Số liền trước của một số chẵn bất kỳ là một số:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Có thể chẵn, có thể lẻ
D. Bằng 0
11. Phép cộng nào sau đây cho kết quả là số chẵn?
A. Số lẻ + Số lẻ
B. Số chẵn + Số lẻ
C. Số lẻ + Số chẵn
D. Số chẵn + Số chẵn
12. Tích của $2023 imes 157$ là một số:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Có thể chẵn, có thể lẻ
D. Bằng 0
13. Hiệu của một số chẵn và một số lẻ là một số:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Có thể chẵn, có thể lẻ
D. Bằng 0
14. Phép trừ nào sau đây cho kết quả là số lẻ?
A. Số chẵn - Số chẵn
B. Số lẻ - Số lẻ
C. Số chẵn - Số lẻ
D. Số lẻ - Số chẵn
15. Tổng của hai số chẵn bất kỳ luôn là một số:
A. Lẻ
B. Chẵn
C. Có thể chẵn, có thể lẻ
D. Không xác định