[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 39 Chia cho số có một chữ số
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 39 Chia cho số có một chữ số
1. Một nhà máy dự định sản xuất $5000$ chiếc xe đạp trong $5$ ngày. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy cần sản xuất bao nhiêu chiếc xe đạp?
A. $100$
B. $1000$
C. $10$
D. $5005$
2. Một cuộn dây điện dài $345$ mét được cắt thành các đoạn, mỗi đoạn dài $3$ mét. Hỏi có thể cắt được bao nhiêu đoạn dây như vậy và còn thừa bao nhiêu mét dây?
A. Cắt được $115$ đoạn, thừa $0$ mét
B. Cắt được $114$ đoạn, thừa $3$ mét
C. Cắt được $115$ đoạn, thừa $3$ mét
D. Cắt được $114$ đoạn, thừa $0$ mét
3. Trong phép chia $6789 \div 3$, chữ số hàng trăm của thương là bao nhiêu?
A. $2$
B. $3$
C. $1$
D. $6$
4. Số lớn nhất có ba chữ số chia hết cho $3$ là bao nhiêu?
A. $999$
B. $997$
C. $996$
D. $998$
5. Một đội công nhân sửa đường, mỗi ngày sửa được $120$ mét. Hỏi trong $7$ ngày, đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?
A. $840$ mét
B. $127$ mét
C. $8400$ mét
D. $1207$ mét
6. Trong phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Tùy trường hợp
D. Không đủ thông tin
7. Tìm số chia trong phép chia, biết số bị chia là $4567$, thương là $1141$ và số dư là $3$.
A. $3$
B. $4$
C. $5$
D. $7$
8. Trong phép chia $12345 \div 5$, số $12345$ được gọi là gì?
A. Số chia
B. Số bị chia
C. Thương
D. Số dư
9. Thực hiện phép chia $864 \div 8$. Tìm thương số.
A. $108$
B. $180$
C. $1008$
D. $18$
10. Có $1000$ viên bi, chia đều cho $4$ bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên bi?
A. $25$
B. $250$
C. $2500$
D. $400$
11. Tìm số dư trong phép chia $753 \div 6$.
A. $1$
B. $0$
C. $3$
D. $5$
12. Phép chia nào dưới đây có thương là $305$ và số dư là $2$?
A. $1527 \div 5$
B. $1527 \div 4$
C. $1529 \div 5$
D. $1529 \div 4$
13. Tìm hiệu của $9876$ và $2345$ chia cho $5$.
A. $1483.2$
B. $1483$
C. $1484$
D. $1483.4$
14. Nếu $a \div 7 = 1234$ và $a$ là số bị chia, thì $a$ bằng bao nhiêu?
A. $8638$
B. $1762.857$
C. $8638$
D. $12347$
15. Phép chia $999 \div 9$ có kết quả là bao nhiêu?
A. $111$
B. $101$
C. $11$
D. $1111$