1. Dãy số liệu về số lượng sách bán ra mỗi ngày trong tuần: Thứ Hai: 30, Thứ Ba: 35, Thứ Tư: 40, Thứ Năm: 38, Thứ Sáu: 42, Thứ Bảy: 45, Chủ Nhật: 43. Số lượng sách bán ra nhiều nhất vào ngày nào?
A. Thứ Năm
B. Thứ Bảy
C. Chủ Nhật
D. Thứ Sáu
2. Trong một lớp học, số học sinh thích môn Toán là 15, thích môn Tiếng Việt là 18, thích môn Khoa học là 12. Số học sinh thích môn Tiếng Việt nhiều hơn số học sinh thích môn Khoa học bao nhiêu em?
A. 3 em
B. 6 em
C. 4 em
D. 5 em
3. Cho dãy số liệu về doanh thu bán hàng mỗi tháng: Tháng 1: 100 triệu, Tháng 2: 110 triệu, Tháng 3: 120 triệu, Tháng 4: 130 triệu. Doanh thu tháng sau tăng bao nhiêu triệu so với tháng trước?
A. 10 triệu
B. 20 triệu
C. 5 triệu
D. 15 triệu
4. Cho dãy số liệu về chiều cao của 5 bạn học sinh: 135 cm, 140 cm, 130 cm, 145 cm, 138 cm. Chiều cao trung bình của 5 bạn là bao nhiêu cm?
A. 138 cm
B. 137.6 cm
C. 140 cm
D. 139 cm
5. Dãy số liệu về số quả táo thu hoạch được mỗi tuần: Tuần 1: 50 quả, Tuần 2: 55 quả, Tuần 3: 60 quả, Tuần 4: 65 quả. Tuần nào thu hoạch được nhiều táo nhất?
A. Tuần 1
B. Tuần 2
C. Tuần 3
D. Tuần 4
6. Cho dãy số liệu về số km đã đi được của một đoàn xe: 100 km, 120 km, 140 km, 160 km. Số km tiếp theo đoàn xe sẽ đi được là bao nhiêu?
A. 170 km
B. 180 km
C. 190 km
D. 150 km
7. Dãy số liệu về số xe đạp và xe máy trong một bãi đỗ: 25 xe đạp, 18 xe máy. Số xe đạp nhiều hơn số xe máy bao nhiêu chiếc?
A. 7 chiếc
B. 6 chiếc
C. 8 chiếc
D. 5 chiếc
8. Dãy số liệu về số con vật nuôi trong một trang trại là: 12 con gà, 8 con vịt, 15 con ngan, 10 con ngỗng. Số con vịt nhiều hơn số con ngỗng bao nhiêu con?
A. 5 con
B. 2 con
C. 3 con
D. 4 con
9. Cho dãy số liệu về số giờ học thêm của 3 bạn: An: 2 giờ, Bình: 3 giờ, Cường: 4 giờ. Số giờ học thêm của Cường nhiều hơn số giờ học thêm của An bao nhiêu giờ?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
10. Dãy số liệu về số huy chương vàng của các quốc gia tại một giải đấu: Quốc gia A: 50, Quốc gia B: 45, Quốc gia C: 55, Quốc gia D: 48. Quốc gia nào giành được nhiều huy chương vàng nhất?
A. Quốc gia B
B. Quốc gia D
C. Quốc gia A
D. Quốc gia C
11. Dãy số liệu về số lượng trái cây trong một giỏ: 5 quả táo, 3 quả cam, 7 quả chuối, 4 quả lê. Tổng số quả cam và quả lê là bao nhiêu quả?
A. 8 quả
B. 7 quả
C. 9 quả
D. 10 quả
12. Trong dãy số liệu sau đây: 5, 10, 15, 20, 25, 30. Số nào tiếp theo trong dãy?
13. Cho dãy số liệu: 2, 4, 6, 8, 10, 12. Số nào cần thêm vào để dãy số tiếp tục theo quy luật?
14. Cho dãy số liệu về số mét vải đã may: 10m, 15m, 20m, 25m, 30m. Số mét vải đã may tăng thêm bao nhiêu mét mỗi lần?
A. 10m
B. 15m
C. 5m
D. 20m
15. Dãy số liệu về điểm kiểm tra Toán của 5 học sinh: 8, 9, 7, 10, 9. Điểm trung bình của các học sinh là bao nhiêu?
A. 8.5
B. 9
C. 8.8
D. 8.6