[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 10: Khái niệm số thập phân
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 10: Khái niệm số thập phân
1. Chữ số 6 trong số 15,638 có giá trị là bao nhiêu?
A. 6 đơn vị
B. 6 phần mười
C. 6 phần trăm
D. 6 phần nghìn
2. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 12,54 là gì?
A. 5 đơn vị
B. 5 phần mười
C. 5 phần trăm
D. 5 phần nghìn
3. Số thập phân 5,009 đọc là:
A. Năm không không chín
B. Năm phẩy chín
C. Năm phẩy không chín
D. Năm phẩy không không chín
4. Số thập phân 0,001 biểu diễn cho phân số nào?
A. $\frac{1}{10}$
B. $\frac{1}{100}$
C. $\frac{1}{1000}$
D. $\frac{1000}{10}$
5. Trong số 25,386, chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
6. Số thập phân nào bằng với phân số $\frac{25}{100}$?
A. 2,5
B. 0,025
C. 0,25
D. 0,0025
7. Số thập phân 2,007 có nghĩa là:
A. 2 đơn vị và 7 phần mười
B. 2 đơn vị và 7 phần trăm
C. 2 đơn vị và 7 phần nghìn
D. 27 phần nghìn
8. Giá trị của chữ số 7 trong số 3,75 là:
A. 7 đơn vị
B. 7 phần mười
C. 7 phần trăm
D. 7 phần nghìn
9. Số thập phân nào biểu diễn đúng cho phân số $\frac{3}{10}$?
A. 0,03
B. 0,3
C. 3,0
D. 0,003
10. Viết số thập phân từ phân số $\frac{15}{1000}$:
A. 1,5
B. 0,15
C. 0,015
D. 0,0015
11. Số thập phân nào biểu diễn đúng cho 3 đơn vị và 5 phần trăm?
A. 3,5
B. 0,35
C. 3,05
D. 3,50
12. Số 9,12 có nghĩa là:
A. 9 đơn vị và 12 phần trăm
B. 9 đơn vị và 12 phần mười
C. 9 đơn vị và 12 phần nghìn
D. 912 phần mười
13. Chuyển số thập phân 0,4 thành phân số có mẫu số là 10:
A. $\frac{4}{100}$
B. $\frac{4}{10}$
C. $\frac{40}{10}$
D. $\frac{10}{4}$
14. Chuyển phân số $\frac{7}{100}$ thành số thập phân ta được:
A. 0,7
B. 7,0
C. 0,07
D. 0,007
15. Đọc số thập phân 8,07 ta đọc là:
A. Tám phẩy không bảy
B. Tám không bảy
C. Tám phẩy bảy
D. Tám mươi bảy