1. Một trường học có chiều dài thực tế là 100 m. Trên bản vẽ của trường, chiều dài này được vẽ là 5 cm. Hỏi tỉ lệ của bản vẽ là bao nhiêu?
A. 1:20
B. 1:200
C. 1:2000
D. 1:20000
2. Bản đồ hành chính của một tỉnh có tỉ lệ 1:1.000.000. Nếu khoảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là 12.5 cm, thì khoảng cách thực tế giữa chúng là bao nhiêu km?
A. 12.5 km
B. 125 km
C. 1250 km
D. 1.25 km
3. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100.000, khoảng cách giữa hai thành phố A và B đo được là 5 cm. Hỏi khoảng cách thực tế giữa hai thành phố đó là bao nhiêu km?
A. 5 km
B. 50 km
C. 500 km
D. 5000 km
4. Một công trình xây dựng có chiều dài thực tế là 30 m. Nếu trên bản vẽ thiết kế, chiều dài này là 15 cm, thì tỉ lệ của bản vẽ là bao nhiêu?
A. 1:2
B. 1:20
C. 1:200
D. 1:2000
5. Trên bản đồ tỉ lệ 1:500.000, khoảng cách giữa hai thành phố là 8 cm. Khoảng cách thực tế giữa chúng là bao nhiêu km?
A. 4 km
B. 40 km
C. 400 km
D. 0.4 km
6. Một con đường dài 7.5 km. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1:150.000, con đường này dài bao nhiêu cm?
A. 5 cm
B. 50 cm
C. 0.5 cm
D. 0.05 cm
7. Một khu rừng có chu vi thực tế là 12 km. Trên bản đồ, chu vi này là 6 cm. Tỉ lệ của bản đồ là bao nhiêu?
A. 1:200.000
B. 1:20.000
C. 1:2.000.000
D. 1:2.000
8. Đâu là cách biểu diễn tỉ lệ bản đồ sai?
A. 1:100.000
B. 1/250.000
C. 1 cm ứng với 1 km
D. 100 km ứng với 10 cm
9. Một hồ nước có diện tích thực tế là 4 km$^2$. Trên bản đồ, hồ nước này được vẽ với diện tích 16 cm$^2$. Tỉ lệ của bản đồ là bao nhiêu?
A. 1:25.000
B. 1:50.000
C. 1:100.000
D. 1:250.000
10. Nếu tỉ lệ bản đồ là 1:200.000, thì 3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực tế?
A. 6 km
B. 60 km
C. 0.6 km
D. 0.06 km
11. Trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000, khoảng cách giữa hai điểm P và Q là 10 cm. Khoảng cách thực tế giữa P và Q là bao nhiêu mét?
A. 500 m
B. 5000 m
C. 50000 m
D. 500000 m
12. Nếu tỉ lệ bản đồ là 1:1.000.000, điều này có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ ứng với 1.000.000 m thực tế
B. 1 cm trên bản đồ ứng với 10 km thực tế
C. 1 km trên bản đồ ứng với 1.000.000 km thực tế
D. 1 m trên bản đồ ứng với 1.000.000 m thực tế
13. Một mảnh đất hình vuông có diện tích 1 km$^2$. Nếu vẽ mảnh đất này trên bản đồ với tỉ lệ 1:50.000, thì diện tích của nó trên bản đồ là bao nhiêu cm$^2$?
A. 4 cm$^2$
B. 40 cm$^2$
C. 400 cm$^2$
D. 0.04 cm$^2$
14. Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì?
A. Độ cao của địa hình
B. Tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ và khoảng cách thực tế
C. Hướng Bắc trên bản đồ
D. Diện tích của khu vực được vẽ
15. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m và chiều rộng 150 m. Nếu vẽ khu đất này trên bản đồ với tỉ lệ 1:5000, thì chiều dài và chiều rộng của khu đất trên bản đồ lần lượt là bao nhiêu cm?
A. 40 cm và 30 cm
B. 4 cm và 3 cm
C. 400 cm và 300 cm
D. 20 cm và 15 cm