[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
1. Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chỉ gấp đôi chiều dài, giữ nguyên chiều rộng và chiều cao?
A. Tăng thêm $2 \times chiều\ rộng \times chiều\ cao$.
B. Tăng thêm $2 \times chiều\ dài \times chiều\ cao$.
C. Tăng thêm $2 \times (chiều\ dài + chiều\ rộng) \times chiều\ cao$.
D. Tăng thêm $2 imes chiều\ dài \times chiều\ rộng$.
2. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là $160$ cm$^2$. Nếu chiều cao là $10$ cm, thì chu vi đáy của hình hộp là bao nhiêu?
A. $10$ cm
B. $16$ cm
C. $20$ cm
D. $32$ cm
3. Một hình lập phương có cạnh $4$ cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là bao nhiêu?
A. $16$ cm$^2$
B. $64$ cm$^2$
C. $96$ cm$^2$
D. $128$ cm$^2$
4. Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật được tính như thế nào nếu biết diện tích xung quanh ($A_{xq}$) và diện tích một mặt đáy ($A_{đ}$)?
A. $A_{tp} = A_{xq} + A_{đ}$
B. $A_{tp} = A_{xq} \times 2 + A_{đ}$
C. $A_{tp} = A_{xq} + 2 \times A_{đ}$
D. $A_{tp} = A_{xq} \times A_{đ}$
5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài $10$ cm, chiều rộng $5$ cm và chiều cao $3$ cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $90$ cm$^2$
B. $150$ cm$^2$
C. $180$ cm$^2$
D. $190$ cm$^2$
6. Nếu gấp đôi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một hình hộp chữ nhật, diện tích toàn phần của nó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên gấp đôi.
C. Tăng lên gấp ba.
D. Tăng lên gấp bốn.
7. Một hình hộp chữ nhật có diện tích một mặt đáy là $30$ cm$^2$ và chiều cao là $5$ cm. Nếu diện tích xung quanh là $100$ cm$^2$, thì diện tích toàn phần là:
A. $130$ cm$^2$
B. $150$ cm$^2$
C. $160$ cm$^2$
D. $180$ cm$^2$
8. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài $a$, chiều rộng $b$ và chiều cao $c$. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. $A_{xq} = a \times b \times c$
B. $A_{xq} = 2 \times (a \times b + b \times c + c \times a)$
C. $A_{xq} = 2 \times (a + b) \times c$
D. $A_{xq} = (a + b + c) \times 2$
9. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là $30$ cm và chiều cao là $8$ cm. Diện tích xung quanh của hình hộp là:
A. $120$ cm$^2$
B. $240$ cm$^2$
C. $300$ cm$^2$
D. $380$ cm$^2$
10. Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh $6$ cm và chiều cao $10$ cm. Diện tích xung quanh của hình hộp là:
A. $120$ cm$^2$
B. $180$ cm$^2$
C. $240$ cm$^2$
D. $360$ cm$^2$
11. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài $5$ m, chiều rộng $3$ m, chiều cao $2$ m. Diện tích toàn phần của hình hộp là:
A. $31$ m$^2$
B. $46$ m$^2$
C. $62$ m$^2$
D. $94$ m$^2$
12. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài $8$ dm, chiều rộng $4$ dm và chiều cao $2$ dm.
A. $64$ dm$^2$
B. $128$ dm$^2$
C. $160$ dm$^2$
D. $192$ dm$^2$
13. Nếu chiều dài của một hình hộp chữ nhật là $12$ cm, chiều rộng là $5$ cm và diện tích xung quanh là $238$ cm$^2$. Chiều cao của hình hộp là:
A. $5$ cm
B. $6$ cm
C. $7$ cm
D. $8$ cm
14. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng:
A. Diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy.
B. Diện tích xung quanh nhân với 2.
C. Diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
D. Diện tích một mặt đáy nhân với chiều cao.
15. Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là $200$ cm$^2$ và diện tích xung quanh là $120$ cm$^2$. Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
A. $40$ cm$^2$
B. $80$ cm$^2$
C. $100$ cm$^2$
D. $160$ cm$^2$