[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 1 tập hợp các số hữu tỉ
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 1 tập hợp các số hữu tỉ
1. Số hữu tỉ nào biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn $0.333...$?
A. $\frac{1}{3}$
B. $\frac{3}{10}$
C. $\frac{333}{1000}$
D. $\frac{1}{300}$
2. So sánh hai số hữu tỉ $0.75$ và $\frac{3}{4}$.
A. $0.75 > \frac{3}{4}$
B. $0.75 < \frac{3}{4}$
C. $0.75 = \frac{3}{4}$
D. Không so sánh được
3. Đâu là cách viết đúng của số $-1.25$ dưới dạng phân số tối giản?
A. $-\frac{125}{10}$
B. $-\frac{5}{4}$
C. $-\frac{25}{20}$
D. $-\frac{125}{1000}$
4. Cho tập hợp $A = \{ x \in \mathbb{Q} \mid x = \frac{1}{2} \}$. Tập hợp $A$ có bao nhiêu phần tử?
5. Số hữu tỉ nào sau đây là số nguyên?
A. $\frac{7}{3}$
B. $\frac{-10}{5}$
C. $\frac{4}{9}$
D. $\frac{11}{2}$
6. Phát biểu nào sau đây là SAI về tập hợp các số hữu tỉ?
A. Tập hợp các số nguyên là tập con của tập hợp các số hữu tỉ.
B. Tập hợp các số thập phân vô hạn tuần hoàn là tập con của tập hợp các số hữu tỉ.
C. Tập hợp các số vô tỉ là tập con của tập hợp các số hữu tỉ.
D. Tập hợp các số hữu tỉ bao gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
7. Cho $x = \frac{a}{b}$ là một số hữu tỉ ($a, b \in \mathbb{Z}, b \ne 0$). Giá trị của $x$ thay đổi như thế nào nếu $a$ tăng lên 2 đơn vị và $b$ giữ nguyên?
A. Tăng lên 2 đơn vị.
B. Giảm đi 2 đơn vị.
C. Tăng lên $\frac{2}{b}$ đơn vị.
D. Giảm đi $\frac{2}{b}$ đơn vị.
8. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?
A. $\frac{-5}{7}$
B. $-\frac{-5}{7}$
C. $0$
D. $3.14$
9. Số hữu tỉ $-3.125$ có thể viết dưới dạng phân số tối giản là:
A. $-\frac{3125}{100}$
B. $-\frac{3125}{1000}$
C. $-\frac{625}{200}$
D. $-\frac{25}{8}$
10. Số hữu tỉ nào sau đây KHÔNG bằng $-0.5$?
A. $\frac{1}{-2}$
B. $-\frac{2}{4}$
C. $\frac{-3}{6}$
D. $\frac{5}{-10}$
11. Giá trị của biểu thức $\frac{1}{2} + \frac{1}{3}$ là một số hữu tỉ thuộc khoảng nào?
A. $(0, 0.5)$
B. $(0.5, 1)$
C. $(1, 1.5)$
D. $(1.5, 2)$
12. Tập hợp các số hữu tỉ bao gồm những loại số nào?
A. Số nguyên và số thập phân hữu hạn.
B. Số nguyên, số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
13. Tập hợp các số hữu tỉ không âm bao gồm những số nào?
A. Tất cả các số hữu tỉ dương.
B. Tất cả các số hữu tỉ âm.
C. Số 0 và tất cả các số hữu tỉ dương.
D. Số 0 và tất cả các số hữu tỉ âm.
14. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$ với $a, b$ là các số nguyên, $b \ne 0$. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
B. Số 0 là số hữu tỉ.
C. Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
D. Số $\sqrt{2}$ là số hữu tỉ.
15. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là:
A. $\mathbb{N}$
B. $\mathbb{Z}$
C. $\mathbb{Q}$
D. $\mathbb{R}$