[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 27 Phép nhân đa thức một biến
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 27 Phép nhân đa thức một biến
1. Cho $P(x) = 5x - 2$. Khi nhân $P(x)$ với $3x$, ta được:
A. $15x^2 - 6x$
B. $15x^2 - 6$
C. $5x^2 - 6x$
D. $15x - 6x$
2. Tích của đơn thức $-3y^2$ với đa thức $y^3 - 2y + 5$ là:
A. $-3y^5 + 6y^3 - 15y^2$
B. $-3y^3 + 6y^2 - 15y$
C. $-3y^5 - 2y + 5$
D. $-3y^5 + 6y^2 - 15y^2$
3. Tích của $(2x+1)(x-4)$ là:
A. $2x^2 - 7x - 4$
B. $2x^2 - 8x - 4$
C. $2x^2 - 7x + 4$
D. $2x^2 + 7x - 4$
4. Tích của $(x+y)(x-y)$ là:
A. $x^2 - y^2$
B. $x^2 + y^2$
C. $x^2 - 2xy + y^2$
D. $x^2 + 2xy + y^2$
5. Kết quả của phép nhân $-2x(x^2 - 3x + 4)$ là:
A. $-2x^3 + 6x^2 - 8x$
B. $-2x^3 - 6x^2 + 8x$
C. $-2x^3 + 6x^2 + 8x$
D. $-2x^3 - 3x + 4$
6. Biểu thức nào sau đây là kết quả của $(x-5)(x+5)$?
A. $x^2 - 25$
B. $x^2 + 25$
C. $x^2 - 10x + 25$
D. $x^2 + 10x + 25$
7. Cho $y = x^2+1$. Tìm $y$ khi $x=3$.
8. Tích của $(x+3)^2$ là:
A. $x^2 + 6x + 9$
B. $x^2 + 9$
C. $x^2 + 3x + 9$
D. $x^2 + 6x + 3$
9. Kết quả của phép nhân $(x^2 + 2x - 1)(x-3)$ là:
A. $x^3 - x^2 - 7x + 3$
B. $x^3 + 5x^2 + 5x + 3$
C. $x^3 - x^2 - 7x - 3$
D. $x^3 - 5x^2 - 7x + 3$
10. Biểu thức $(x - 2)(x + 3)$ sau khi khai triển là:
A. $x^2 + x - 6$
B. $x^2 - 6$
C. $x^2 + 5x - 6$
D. $x^2 + 6$
11. Kết quả của phép nhân $2x(3x^2 - 5x + 1)$ là gì?
A. $6x^3 - 10x^2 + 2x$
B. $6x^3 - 5x + 1$
C. $6x^2 - 10x + 2x$
D. $6x^3 - 10x^2 + 2$
12. Đơn thức nào là kết quả của phép nhân $-5x^3(2x^2 - 3)$?
A. $-10x^5 + 15x^3$
B. $-10x^6 + 15x^3$
C. $-10x^5 - 15x^3$
D. $-10x^5 + 15x^2$
13. Tính giá trị của $(2x - 1)(x + 2)$
A. $2x^2 + 3x - 2$
B. $2x^2 + 4x - 2$
C. $2x^2 + 3x + 2$
D. $2x^2 - x - 2$
14. Biểu thức nào sau đây tương đương với $(x-3)(x-1)$?
A. $x^2 - 4x + 3$
B. $x^2 - 4x - 3$
C. $x^2 - 2x + 3$
D. $x^2 + 4x + 3$
15. Phép nhân $(x+2)^2$ bằng:
A. $x^2 + 4x + 4$
B. $x^2 + 2x + 4$
C. $x^2 + 4$
D. $x^2 + 4x + 2$