[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài Ôn tập chương 2 Số thực
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài Ôn tập chương 2 Số thực
1. Số đối của số thực $-\frac{2}{3}$ là:
A. $\frac{2}{3}$
B. $-\frac{3}{2}$
C. $-\frac{2}{3}$
D. $\frac{3}{2}$
2. Phát biểu nào sau đây về số vô tỉ là SAI?
A. Số vô tỉ không thể biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Số vô tỉ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Tích của hai số vô tỉ có thể là số hữu tỉ.
D. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.
3. Số vô tỉ nào sau đây có giá trị xấp xỉ gần nhất với 1.41?
A. $\sqrt{3}$
B. $\pi$
C. $\sqrt{2}$
D. $\sqrt{5}$
4. Số vô tỉ là số không viết được dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$ với $a, b$ là các số nguyên, $b \ne 0$. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Số $\sqrt{2}$ là số vô tỉ.
B. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số vô tỉ.
C. Số $\frac{1}{3}$ là số vô tỉ.
D. Số $\sqrt{9}$ là số vô tỉ.
5. Kết quả của phép tính $2 \sqrt{9} - \sqrt{16}$ là bao nhiêu?
6. Số thập phân vô hạn tuần hoàn $0.333...$ bằng phân số nào?
A. $\frac{1}{3}$
B. $\frac{3}{10}$
C. $\frac{3}{9}$
D. $\frac{1}{333}$
7. Nếu $a$ là một số thực dương, thì phát biểu nào sau đây là SAI?
A. $a^2 > 0$.
B. $\sqrt{a} > 0$.
C. $a > 0$.
D. $\sqrt{a} < 0$.
8. So sánh hai số thực $\sqrt{10}$ và $3$. Chọn kết quả đúng:
A. $\sqrt{10} > 3$
B. $\sqrt{10} < 3$
C. $\sqrt{10} = 3$
D. Không so sánh được.
9. Số đối của $-3.14$ là:
A. 3.14
B. $-3.14$
C. $1/3.14$
D. $-1/3.14$
10. Nếu $a < b$, thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. $a - c < b - c$ với mọi số thực $c$.
B. $a + c > b + c$ với mọi số thực $c$.
C. $a \cdot c > b \cdot c$ với mọi số thực $c > 0$.
D. $a \div c < b \div c$ với mọi số thực $c < 0$.
11. Cho hai số thực $x$ và $y$. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của phép cộng số thực?
A. Giao hoán: $x + y = y + x$.
B. Kết hợp: $(x + y) + z = x + (y + z)$.
C. Có phần tử trung gian: $x + 0 = x$.
D. Có phần tử nghịch đảo: $x + \frac{1}{x} = 1$ (với $x \ne 0$).
12. Cho $x = -2$. Giá trị của $x^2 - 3x$ là bao nhiêu?
13. Phát biểu nào sau đây là đúng về tập hợp số thực $\mathbb{R}$?
A. Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số đối của chúng.
B. Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
C. Tập hợp số thực bao gồm số nguyên và số thập phân hữu hạn.
D. Tập hợp số thực bao gồm số tự nhiên và số âm.
14. Tính giá trị của $|-5| + |3|$.
15. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$, trong đó $a, b$ là các số nguyên, và $b$ khác 0. Phát biểu nào sau đây là SAI về số hữu tỉ?
A. Số 0 là số hữu tỉ.
B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ.
D. Số $\pi$ là số hữu tỉ.