[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 chương 7 biểu thức đại số và đa thức một biến bài luyện tập chung trang 34
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 chương 7 biểu thức đại số và đa thức một biến bài luyện tập chung trang 34
1. Bậc của đa thức $P(x) = 7x^5 - 2x^3 + x^4 - 7x^5 + 3$ là bao nhiêu?
A. $3$
B. $4$
C. $5$
D. $7$
2. Cho $x=3$. Giá trị của biểu thức $x^2 - 3x + 2$ là:
A. $2$
B. $3$
C. $0$
D. $1$
3. Kết quả của phép nhân $2x(3x + 1)$ là:
A. $6x^2 + 1$
B. $6x^2 + 2x$
C. $5x^2 + 2x$
D. $6x + 2x$
4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến?
A. $x + y$
B. $3x^2y - 2x$
C. $x^2 + 5x - 7$
D. $a^2 + b^2$
5. Tích của hai đơn thức $2x^2y$ và $3xy^2$ là:
A. $6x^3y^3$
B. $5x^3y^3$
C. $6x^2y^2$
D. $6x^3y^2$
6. Thu gọn biểu thức sau: $5x + 3y - 2x + y$
A. $3x + 4y$
B. $7x + 4y$
C. $3x + 2y$
D. $7x + 2y$
7. Xác định hệ số của đơn thức $-5x^2yz$ là:
A. $-5$
B. $5$
C. $x^2yz$
D. $-5x^2yz$
8. Cho $A = 2x^2 - 3x + 1$ và $B = x^2 + x - 2$. Tính $A-B$.
A. $x^2 - 4x + 3$
B. $x^2 - 2x - 1$
C. $3x^2 - 2x - 1$
D. $x^2 - 4x - 1$
9. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?
A. $x^2 + 2x + 1$
B. $5x^3 - 2x^2 + x$
C. $4x^4 + 3x^2$
D. $x + 5$
10. Cho hai đa thức $A = 3x^2 + 2x - 1$ và $B = x^2 - 3x + 2$. Tính $A+B$.
A. $4x^2 - x + 1$
B. $4x^2 + 5x + 1$
C. $4x^2 - x - 1$
D. $2x^2 + 5x - 3$
11. Kết quả của phép chia $(6x^3 - 9x^2) : 3x$ là:
A. $2x^2 - 3x$
B. $2x^3 - 3x^2$
C. $2x^2 - 3$
D. $2x - 3x$
12. Đơn thức nào KHÔNG đồng dạng với $7a^2b$?
A. $2a^2b$
B. $-a^2b$
C. $7ab^2$
D. $10a^2b$
13. Giá trị của biểu thức $2a + 3b$ khi $a=1$ và $b=-2$ là bao nhiêu?
A. $8$
B. $-4$
C. $-8$
D. $4$
14. Cho $P(x) = x^2 + 2x - 1$. Tìm $P(2)$.
A. $7$
B. $3$
C. $8$
D. $1$
15. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $3x^2y^3$?
A. $5x^2y^3$
B. $3x^3y^2$
C. $3x^2y^2$
D. $5x^3y^3$