[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 28: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 28: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác
1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm ở đâu?
A. Trung điểm của cạnh AB
B. Trung điểm của cạnh BC
C. Trung điểm của cạnh AC
D. Giao điểm của ba đường cao
2. Trong tam giác cân, tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp có thuộc đường nào?
A. Đường trung tuyến ứng với cạnh đáy
B. Đường cao ứng với cạnh đáy
C. Đường phân giác ứng với đỉnh đối diện cạnh đáy
D. Cả ba đường trên
3. Trong một tam giác, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (hay còn gọi là tâm ngoại tiếp) là điểm:
A. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm ba đường cao của tam giác
C. Giao điểm ba đường trung trực của ba cạnh của tam giác
D. Giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác
4. Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác được gọi là gì?
A. Đường tròn nội tiếp
B. Đường tròn ngoại tiếp
C. Đường tròn bàng tiếp
D. Đường tròn tiếp xúc
5. Cho tam giác đều có cạnh $a$. Bán kính đường tròn ngoại tiếp $R$ được tính bằng công thức nào?
A. $R = \frac{a}{\sqrt{3}}$
B. $R = \frac{a\sqrt{3}}{3}$
C. $R = \frac{a}{2}$
D. $R = \frac{a\sqrt{2}}{2}$
6. Đường tròn nội tiếp tam giác luôn có tâm nằm ở:
A. Bên trong tam giác
B. Bên ngoài tam giác
C. Trên một cạnh của tam giác
D. Trên một đỉnh của tam giác
7. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác từ bên trong được gọi là gì?
A. Đường tròn ngoại tiếp
B. Đường tròn tiếp xúc
C. Đường tròn nội tiếp
D. Đường tròn bàng tiếp
8. Trong tam giác đều, tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp trùng nhau tại điểm nào?
A. Trọng tâm
B. Trực tâm
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường tròn nội tiếp, trọng tâm và trực tâm đều trùng nhau
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp không bao giờ trùng nhau
9. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác được ký hiệu là gì?
A. $R$
B. $r$
C. $h$
D. $a$
10. Cho tam giác đều có cạnh $a$. Bán kính đường tròn nội tiếp $r$ được tính bằng công thức nào?
A. $r = \frac{a}{\sqrt{3}}$
B. $r = \frac{a\sqrt{3}}{3}$
C. $r = \frac{a}{2}$
D. $r = \frac{a\sqrt{3}}{6}$
11. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác được ký hiệu là gì?
A. $r$
B. $R$
C. $h$
D. $s$
12. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác (hay còn gọi là tâm nội tiếp) là giao điểm của các đường nào trong tam giác?
A. Ba đường trung trực
B. Ba đường cao
C. Ba đường trung tuyến
D. Ba đường phân giác
13. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 4, 5 có phải là tam giác vuông không? Nếu có, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ở đâu?
A. Có, tâm là trung điểm cạnh 3
B. Có, tâm là trung điểm cạnh 4
C. Có, tâm là trung điểm cạnh 5
D. Không phải tam giác vuông
14. Đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn có tâm nằm ở:
A. Bên trong tam giác
B. Bên ngoài tam giác
C. Trên một cạnh của tam giác
D. Có thể nằm bên trong, bên ngoài hoặc trên cạnh tùy loại tam giác
15. Cho tam giác ABC có diện tích $S$ và nửa chu vi là $p$. Bán kính đường tròn nội tiếp $r$ được tính theo công thức nào?
A. $r = \frac{S}{p}$
B. $r = \frac{p}{S}$
C. $r = \frac{2S}{p}$
D. $r = \frac{S}{2p}$