[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Biểu thức $\sqrt{x^2 - 6x + 9}$ với $x < 3$ được rút gọn thành:
A. $x - 3$
B. $3 - x$
C. $x + 3$
D. $9 - x^2$
2. Rút gọn biểu thức $\sqrt{4x^4}$ với mọi giá trị của $x$.
A. $2x^2$
B. $2x$
C. $4x^2$
D. $4x^4$
3. Giá trị của $3\sqrt{a} \cdot 2\sqrt{a}$ với $a \ge 0$ là:
A. $6a$
B. $5a$
C. $6a^2$
D. $5a^2$
4. Rút gọn biểu thức $\frac{5}{\sqrt{5}}$ bằng cách trục căn thức ở mẫu.
A. $\sqrt{5}$
B. 5
C. $\frac{1}{\sqrt{5}}$
D. 25
5. Giá trị của $\sqrt{x^2}$ với $x < 0$ là:
A. $x$
B. $-x$
C. $|x|$
D. $x^2$
6. Cho $x = \sqrt{3} + 1$. Tính giá trị của $x^2$.
A. $3 + 2\sqrt{3}$
B. $4 + 2\sqrt{3}$
C. $3 + \sqrt{3}$
D. $4 + \sqrt{3}$
7. Giá trị của biểu thức $\sqrt{a^2b^4}$ với $a < 0$ và $b \ne 0$ là:
A. $ab^2$
B. $-ab^2$
C. $a^2b^2$
D. $-a^2b^2$
8. Rút gọn biểu thức $\frac{\sqrt{a^3}}{\sqrt{a}}$ với $a > 0$.
A. $a$
B. $a^2$
C. $\sqrt{a}$
D. $a\sqrt{a}$
9. Rút gọn biểu thức $\sqrt{27a^3b^5}$ với $a > 0, b > 0$.
A. $3a b^2 \sqrt{3ab}$
B. $3ab \sqrt{3ab^3}$
C. $9a b^2 \sqrt{3ab}$
D. $3a^2 b^2 \sqrt{3b}$
10. Rút gọn biểu thức $\frac{1}{\sqrt{3} + 1}$ bằng cách nhân cả tử và mẫu với liên hợp của mẫu.
A. $\frac{\sqrt{3} - 1}{2}$
B. $\frac{\sqrt{3} + 1}{2}$
C. $\frac{\sqrt{3} - 1}{4}$
D. $\frac{\sqrt{3} + 1}{4}$
11. Kết quả của phép tính $\sqrt{72} + \sqrt{18} - \sqrt{50}$ là:
A. $4\sqrt{2}$
B. $2\sqrt{2}$
C. $8\sqrt{2}$
D. $6\sqrt{2}$
12. Giá trị của $\sqrt{50} - \sqrt{18} + \sqrt{32}$ là:
A. $6\sqrt{2}$
B. $4\sqrt{2}$
C. $8\sqrt{2}$
D. $2\sqrt{2}$
13. Rút gọn biểu thức $\frac{\sqrt{18a^3}}{\sqrt{2a}}$ với $a > 0$.
A. $3a$
B. $3a^2$
C. $9a$
D. $9a^2$
14. Biểu thức $\sqrt{9y^2}$ với $y < 0$ được rút gọn thành:
A. $3y$
B. $-3y$
C. $9y$
D. $-9y$
15. Rút gọn biểu thức $\sqrt{12x^2}$ với $x \ge 0$ ta được kết quả nào sau đây?
A. $2x\sqrt{3}$
B. $3x\sqrt{2}$
C. $2\sqrt{3x}$
D. $x\sqrt{12}$