Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

1. Quyền báo chí của công dân được quy định trong Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, theo đó, báo chí có nhiệm vụ?

A. Phản ánh trung thực đời sống xã hội, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, giáo dục và phục vụ nhu cầu tiếp nhận thông tin của nhân dân.
B. Chỉ tập trung vào việc phê phán các sai phạm của cán bộ, công chức nhà nước.
C. Tự do đăng tải mọi thông tin mà không cần kiểm chứng nguồn gốc.
D. Cung cấp thông tin theo yêu cầu của các tổ chức nước ngoài.

2. Hành vi nào sau đây thể hiện công dân đang thực hiện đúng quyền tiếp cận thông tin?

A. Công dân gửi đơn yêu cầu cơ quan chức năng cung cấp bản sao quy hoạch phát triển đô thị của địa phương.
B. Công dân tự ý lục lọi hồ sơ mật của cơ quan nhà nước.
C. Công dân yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về kế hoạch công tác cá nhân của cán bộ.
D. Công dân sử dụng thông tin đã tiếp cận để bôi nhọ danh dự người khác.

3. Việc cơ quan nhà nước công khai, minh bạch các hoạt động quản lý, điều hành góp phần?

A. Tăng cường niềm tin của nhân dân đối với Nhà nước và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.
B. Tạo kẽ hở cho các hoạt động tiêu cực diễn ra.
C. Giảm bớt vai trò của báo chí trong việc giám sát.
D. Hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân.

4. Quyền tự do báo chí của công dân có nghĩa là gì?

A. Công dân có quyền sáng tạo tác phẩm báo chí, tự do ngôn luận trên báo chí, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
B. Công dân có quyền thành lập bất kỳ tờ báo nào mình muốn.
C. Công dân có quyền sử dụng báo chí để đưa tin sai sự thật.
D. Công dân có quyền kiểm duyệt nội dung của các cơ quan báo chí.

5. Việc công dân yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin thuộc bí mật nhà nước bị xem là hành vi?

A. Vi phạm pháp luật về tiếp cận thông tin và bảo vệ bí mật nhà nước.
B. Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận.
C. Bình thường, không có gì vi phạm.
D. Bày tỏ chính kiến về các vấn đề nhạy cảm.

6. Theo Luật Tiếp cận thông tin, Thông tin công khai là loại thông tin nào?

A. Thông tin mà cơ quan nhà nước có trách nhiệm công khai theo quy định của pháp luật, không yêu cầu người yêu cầu phải nêu lý do.
B. Bất kỳ thông tin nào mà cơ quan nhà nước có, không cần phân biệt loại hình.
C. Thông tin được cung cấp khi có yêu cầu của người dân.
D. Thông tin liên quan đến các hoạt động nội bộ của cơ quan nhà nước.

7. Việc công dân phát biểu ý kiến xây dựng về một chính sách mới của Nhà nước tại các hội nghị, diễn đàn công khai là biểu hiện của?

A. Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm.
B. Lạm dụng quyền tự do ngôn luận để gây rối.
C. Vi phạm quyền hạn của cơ quan nhà nước.
D. Thực hiện nghĩa vụ bắt buộc của công dân.

8. Theo Luật Tiếp cận thông tin năm 2016, Thông tin do cơ quan nhà nước tạo ra bao gồm những loại thông tin nào?

A. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và các loại thông tin khác mà cơ quan nhà nước tạo ra hoặc thu thập trong quá trình hoạt động.
B. Chỉ bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật đã được công bố.
C. Chỉ bao gồm các báo cáo tài chính của cơ quan nhà nước.
D. Chỉ bao gồm các thông tin liên quan đến hoạt động đối ngoại.

9. Một nhà báo đưa tin về một vụ tham nhũng được phát hiện, nhưng thông tin này chưa được cơ quan có thẩm quyền xác nhận chính thức. Hành vi của nhà báo này thuộc về?

A. Lạm dụng quyền tự do báo chí nếu không có căn cứ xác thực và gây ảnh hưởng xấu.
B. Thực hiện đúng quyền tự do báo chí và cung cấp thông tin cho công chúng.
C. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của Nhà nước.
D. Thực hiện nghĩa vụ giám sát của báo chí.

10. Trách nhiệm của nhà báo khi thực hiện quyền tự do báo chí là?

A. Thực hiện đúng tôn chỉ, mục đích, quy định của pháp luật về báo chí, chịu trách nhiệm về nội dung thông tin đã đăng, phát.
B. Chỉ đưa tin theo sự chỉ đạo của cơ quan quản lý.
C. Ưu tiên đưa tin về các sự kiện giải trí.
D. Bảo vệ mọi nguồn tin một cách tuyệt đối, ngay cả khi nguồn tin đó gây hại cho xã hội.

11. Hành vi nào dưới đây KHÔNG vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Cơ quan nhà nước có hành vi ngăn cản, cấm đoán công dân bày tỏ ý kiến về một chủ trương mới của địa phương.
B. Tổ chức, cá nhân sử dụng mạng xã hội để xuyên tạc, vu khống, bôi nhọ danh dự, uy tín của người khác.
C. Nhà báo đăng tải thông tin sai sự thật, gây ảnh hưởng xấu đến an ninh quốc gia và trật tự công cộng.
D. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để kích động bạo lực, gây thù hằn giữa các dân tộc.

12. Theo Luật Báo chí năm 2016, Cơ quan báo chí được định nghĩa là gì?

A. Là cơ quan ngôn luận của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ quan thuộc các tổ chức đó.
B. Là bất kỳ trang web nào có đăng tải tin tức.
C. Là tổ chức chuyên sản xuất nội dung quảng cáo.
D. Là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực truyền thông giải trí.

13. Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là những quyền cơ bản của công dân, gắn liền với?

A. Bản chất của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và quyền con người.
B. Quyền được hưởng an ninh tuyệt đối từ Nhà nước.
C. Nghĩa vụ phục tùng mọi mệnh lệnh của cơ quan nhà nước.
D. Quyền im lặng tuyệt đối trong mọi tình huống.

14. Mục đích quan trọng nhất của việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

A. Nâng cao dân trí, thúc đẩy nền dân chủ, sự minh bạch và trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước.
B. Tạo điều kiện cho công dân tự do phê phán mọi mặt của đời sống xã hội mà không có giới hạn.
C. Đảm bảo quyền riêng tư tuyệt đối cho mọi cá nhân và tổ chức.
D. Thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.

15. Việc công dân đăng tải thông tin sai sự thật về dịch bệnh COVID-19 trên mạng xã hội, gây hoang mang dư luận, có thể bị xử lý về hành vi nào?

A. Lợi dụng quyền tự do ngôn luận để xuyên tạc, vu khống, gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự công cộng.
B. Thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm.
C. Chia sẻ thông tin hữu ích cho cộng đồng.
D. Hoạt động báo chí hợp pháp.

16. Việc công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để vu khống, bịa đặt, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín, danh dự của người khác là hành vi?

A. Vi phạm pháp luật về quyền con người và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
B. Là biểu hiện của quyền tự do ngôn luận.
C. Là hành vi cần được khuyến khích để giám sát xã hội.
D. Là hành vi bình thường trong xã hội hiện đại.

17. Quyền tiếp cận thông tin của công dân là quyền của công dân?

A. Yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin, trừ những thông tin bí mật nhà nước, bí mật đời tư, bí mật kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B. Yêu cầu tất cả các tổ chức, cá nhân cung cấp mọi loại thông tin mà mình muốn biết.
C. Tự do tìm kiếm, tra cứu, xem, nghe, đọc các thông tin thuộc phạm vi công khai.
D. Yêu cầu cơ quan nhà nước công khai tất cả các văn bản quy phạm pháp luật dưới mọi hình thức.

18. Khi thực hiện quyền tiếp cận thông tin, công dân có nghĩa vụ gì?

A. Cung cấp thông tin cá nhân cần thiết để cơ quan nhà nước xác định yêu cầu tiếp cận thông tin và trả lời.
B. Yêu cầu thông tin bằng mọi hình thức, kể cả những hình thức gây khó khăn cho cơ quan nhà nước.
C. Tự do sử dụng thông tin đã tiếp cận cho mọi mục đích mà không cần quan tâm đến quy định pháp luật.
D. Yêu cầu cơ quan nhà nước phải cung cấp thông tin ngay lập tức, không trì hoãn.

19. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quyền tự do ngôn luận của công dân được hiểu là quyền của công dân?

A. Tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm, chính kiến của mình về mọi vấn đề trong đời sống xã hội, trừ những vấn đề thuộc bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật.
B. Tự do phát biểu ý kiến cá nhân về các vấn đề xã hội mà không bị bất kỳ sự kiểm duyệt hay hạn chế nào.
C. Tự do bình luận, phê phán các hoạt động của cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức mà không cần căn cứ.
D. Tự do đưa tin, bài trên các phương tiện thông tin đại chúng mà không cần tuân thủ quy định của pháp luật về báo chí.

20. Theo quy định, thông tin nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi cung cấp cho công dân theo yêu cầu?

A. Tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
B. Các văn bản quy phạm pháp luật đã được ban hành.
C. Danh sách các dự án đầu tư đã được phê duyệt.
D. Thông tin cá nhân về kết quả học tập của một học sinh cụ thể mà không có sự đồng ý của học sinh đó.

21. Công dân có quyền từ chối cung cấp thông tin gì cho cơ quan nhà nước khi yêu cầu tiếp cận thông tin?

A. Thông tin cá nhân không liên quan đến việc xác định yêu cầu tiếp cận thông tin.
B. Bất kỳ thông tin nào mà họ không muốn cung cấp.
C. Thông tin về nơi cư trú.
D. Thông tin về nghề nghiệp.

22. Hành vi nào sau đây là hành vi bị cấm trong hoạt động báo chí ở Việt Nam?

A. Xuyên tạc sự thật, phủ nhận thành tựu cách mạng, trái với thuần phong mỹ tục, vi phạm quyền công dân.
B. Phản ánh những khó khăn, vướng mắc trong đời sống xã hội.
C. Tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
D. Phổ biến kiến thức khoa học và văn hóa.

23. Trong tình huống nào, công dân bị hạn chế quyền tiếp cận thông tin?

A. Khi thông tin đó thuộc bí mật nhà nước, bí mật đời tư hoặc bí mật kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B. Khi công dân yêu cầu thông tin quá cũ, không còn giá trị sử dụng.
C. Khi cơ quan nhà nước không muốn cung cấp thông tin đó cho công dân.
D. Khi công dân yêu cầu thông tin bằng ngôn ngữ mà cơ quan nhà nước không có người phiên dịch.

24. Công dân có nghĩa vụ gì trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Sử dụng quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm, không xâm phạm lợi ích hợp pháp của Nhà nước, tổ chức và công dân khác.
B. Chỉ bày tỏ ý kiến khi có sự cho phép của cơ quan chức năng.
C. Tự do ngôn luận mà không cần quan tâm đến hậu quả pháp lý.
D. Chỉ được bày tỏ ý kiến về các vấn đề cá nhân, không liên quan đến xã hội.

25. Cơ quan nhà nước có nghĩa vụ chủ động cung cấp thông tin nào sau đây cho công dân?

A. Các văn bản quy phạm pháp luật, các chính sách, pháp luật về phát triển kinh tế - xã hội.
B. Thông tin về đời tư của lãnh đạo cấp cao.
C. Thông tin về các vụ án đang trong quá trình điều tra.
D. Thông tin về các bí mật quốc phòng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

1. Quyền báo chí của công dân được quy định trong Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, theo đó, báo chí có nhiệm vụ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

2. Hành vi nào sau đây thể hiện công dân đang thực hiện đúng quyền tiếp cận thông tin?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

3. Việc cơ quan nhà nước công khai, minh bạch các hoạt động quản lý, điều hành góp phần?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

4. Quyền tự do báo chí của công dân có nghĩa là gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

5. Việc công dân yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin thuộc bí mật nhà nước bị xem là hành vi?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Tiếp cận thông tin, Thông tin công khai là loại thông tin nào?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

7. Việc công dân phát biểu ý kiến xây dựng về một chính sách mới của Nhà nước tại các hội nghị, diễn đàn công khai là biểu hiện của?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Tiếp cận thông tin năm 2016, Thông tin do cơ quan nhà nước tạo ra bao gồm những loại thông tin nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

9. Một nhà báo đưa tin về một vụ tham nhũng được phát hiện, nhưng thông tin này chưa được cơ quan có thẩm quyền xác nhận chính thức. Hành vi của nhà báo này thuộc về?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

10. Trách nhiệm của nhà báo khi thực hiện quyền tự do báo chí là?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

11. Hành vi nào dưới đây KHÔNG vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Báo chí năm 2016, Cơ quan báo chí được định nghĩa là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

13. Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là những quyền cơ bản của công dân, gắn liền với?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

14. Mục đích quan trọng nhất của việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

15. Việc công dân đăng tải thông tin sai sự thật về dịch bệnh COVID-19 trên mạng xã hội, gây hoang mang dư luận, có thể bị xử lý về hành vi nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

16. Việc công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để vu khống, bịa đặt, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín, danh dự của người khác là hành vi?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

17. Quyền tiếp cận thông tin của công dân là quyền của công dân?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

18. Khi thực hiện quyền tiếp cận thông tin, công dân có nghĩa vụ gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

19. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quyền tự do ngôn luận của công dân được hiểu là quyền của công dân?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

20. Theo quy định, thông tin nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi cung cấp cho công dân theo yêu cầu?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

21. Công dân có quyền từ chối cung cấp thông tin gì cho cơ quan nhà nước khi yêu cầu tiếp cận thông tin?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

22. Hành vi nào sau đây là hành vi bị cấm trong hoạt động báo chí ở Việt Nam?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

23. Trong tình huống nào, công dân bị hạn chế quyền tiếp cận thông tin?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

24. Công dân có nghĩa vụ gì trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

25. Cơ quan nhà nước có nghĩa vụ chủ động cung cấp thông tin nào sau đây cho công dân?