Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du – Cuộc đời và sự nghiệp

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

1. Chi tiết trai năm tấn trong cuộc đời Nguyễn Du ám chỉ: A. Ông phải đi lính. B. Ông sống trong cảnh nghèo khó, bần hàn. C. Ông phải đi xa xứ. D. Ông bị giam cầm.

A. Ông phải đi lính.
B. Ông sống trong cảnh nghèo khó, bần hàn.
C. Ông phải đi xa xứ.
D. Ông bị giam cầm.

2. Nguyễn Du đã sáng tác Truyện Kiều dựa trên một cốt truyện dân gian có tên là: A. Kim Vân Kiều truyện. B. Hoa Tiên truyện. C. Nàng Lọ Lem. D. Tấm Cám.

A. Kim Vân Kiều truyện.
B. Hoa Tiên truyện.
C. Nàng Lọ Lem.
D. Tấm Cám.

3. Tác phẩm nào được xem là đỉnh cao sự nghiệp văn chương của Nguyễn Du, thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc và tài năng nghệ thuật kiệt xuất? A. Thác lời cung oán. B. Văn chiêu hồn. C. Truyện Kiều. D. Thơ chữ Hán.

A. Thác lời cung oán.
B. Văn chiêu hồn.
C. Truyện Kiều.
D. Thơ chữ Hán.

4. Trong Truyện Kiều, nhân vật Thúy Kiều là hiện thân cho: A. Sự bất hạnh, tài hoa bạc mệnh. B. Khát vọng tự do, công lý. C. Sự biến đổi trong tính cách. D. Tất cả các phương án trên.

A. Sự bất hạnh, tài hoa bạc mệnh.
B. Khát vọng tự do, công lý.
C. Sự biến đổi trong tính cách.
D. Tất cả các phương án trên.

5. Nguyễn Du sống trong thời kỳ lịch sử đầy biến động của xã hội Việt Nam. Giai đoạn nào đánh dấu những biến cố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến tư tưởng và sáng tác của ông? A. Cuối thời Lê sơ. B. Thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh. C. Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX, với sự sụp đổ của nhà Lê và cuộc nổi dậy Tây Sơn, sự thành lập nhà Nguyễn. D. Thời kỳ Pháp thuộc.

A. Cuối thời Lê sơ.
B. Thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh.
C. Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX, với sự sụp đổ của nhà Lê và cuộc nổi dậy Tây Sơn, sự thành lập nhà Nguyễn.
D. Thời kỳ Pháp thuộc.

6. Nguyễn Du sinh ra trong một gia đình có truyền thống khoa bảng và văn chương. Ông thuộc dòng dõi của: A. Dòng dõi quan lại triều Lê sơ. B. Dòng dõi quan lại triều Nguyễn. C. Dòng dõi quan lại triều Mạc. D. Dòng dõi quan lại triều Lê Trung hưng.

A. Dòng dõi quan lại triều Lê sơ.
B. Dòng dõi quan lại triều Nguyễn.
C. Dòng dõi quan lại triều Mạc.
D. Dòng dõi quan lại triều Lê Trung hưng.

7. Trong thời kỳ làm quan, Nguyễn Du đã giữ những chức vụ nào? A. Quan võ. B. Quan văn, điển hình là chức Chánh sứ. C. Quan địa phương. D. Quan phụ trách ngoại giao.

A. Quan võ.
B. Quan văn, điển hình là chức Chánh sứ.
C. Quan địa phương.
D. Quan phụ trách ngoại giao.

8. Tác phẩm nào của Nguyễn Du thể hiện nỗi lòng hoài bão không thành, tình cảm bi tráng và sự chiêm nghiệm về lịch sử? A. Văn tế nghĩa sĩ. B. Thơ chữ Hán. C. Truyện Kiều. D. Bắc hành tùng lục.

A. Văn tế nghĩa sĩ.
B. Thơ chữ Hán.
C. Truyện Kiều.
D. Bắc hành tùng lục.

9. Nguyễn Du được UNESCO công nhận là: A. Danh nhân văn hóa thế giới. B. Anh hùng dân tộc. C. Thi hào. D. Danh nhân văn hóa Việt Nam.

A. Danh nhân văn hóa thế giới.
B. Anh hùng dân tộc.
C. Thi hào.
D. Danh nhân văn hóa Việt Nam.

10. Đâu KHÔNG phải là một trong những nội dung chính trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du? A. Cảnh ngộ cô đơn, buồn tủi. B. Nỗi lòng ưu tư, suy ngẫm về thời cuộc. C. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên. D. Ca ngợi công lao của vua chúa.

A. Cảnh ngộ cô đơn, buồn tủi.
B. Nỗi lòng ưu tư, suy ngẫm về thời cuộc.
C. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên.
D. Ca ngợi công lao của vua chúa.

11. Tác phẩm nào của Nguyễn Du được viết bằng chữ Nôm và có ảnh hưởng sâu rộng đến văn học dân tộc Việt Nam? A. Bắc hành tùng lục. B. Thơ chữ Hán. C. Truyện Kiều. D. Lam sơn thực lục.

A. Bắc hành tùng lục.
B. Thơ chữ Hán.
C. Truyện Kiều.
D. Lam sơn thực lục.

12. Tác phẩm Bắc hành tùng lục ghi lại những gì của Nguyễn Du? A. Nhật ký hành trình sang Trung Quốc. B. Những bài thơ vịnh cảnh. C. Ghi chép về phong tục, tập quán. D. Những suy tư về cuộc đời.

A. Nhật ký hành trình sang Trung Quốc.
B. Những bài thơ vịnh cảnh.
C. Ghi chép về phong tục, tập quán.
D. Những suy tư về cuộc đời.

13. Tác phẩm Đoạn trường tân thanh có nghĩa là: A. Lời than thở về nỗi oan khuất. B. Tiếng kêu đứt ruột về nỗi đau đớn. C. Câu chuyện về tài sắc vẹn toàn. D. Bài ca về tình yêu bất diệt.

A. Lời than thở về nỗi oan khuất.
B. Tiếng kêu đứt ruột về nỗi đau đớn.
C. Câu chuyện về tài sắc vẹn toàn.
D. Bài ca về tình yêu bất diệt.

14. Tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du trong Truyện Kiều được thể hiện rõ nét qua việc: A. Lên án những thế lực tàn bạo, bất công. B. Đồng cảm, xót thương cho số phận bi kịch của con người, đặc biệt là người phụ nữ. C. Đề cao vẻ đẹp tâm hồn, tài năng và phẩm giá của con người. D. Tất cả các phương án trên.

A. Lên án những thế lực tàn bạo, bất công.
B. Đồng cảm, xót thương cho số phận bi kịch của con người, đặc biệt là người phụ nữ.
C. Đề cao vẻ đẹp tâm hồn, tài năng và phẩm giá của con người.
D. Tất cả các phương án trên.

15. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du đã sử dụng phương pháp nghệ thuật nào để khắc họa nhân vật và tình huống? A. Miêu tả nội tâm. B. Tả cảnh ngụ tình. C. Dùng điển tích, điển cố. D. Tất cả các phương án trên.

A. Miêu tả nội tâm.
B. Tả cảnh ngụ tình.
C. Dùng điển tích, điển cố.
D. Tất cả các phương án trên.

16. Điều gì làm cho Truyện Kiều có sức sống mãnh liệt và lâu bền trong lòng công chúng Việt Nam? A. Cốt truyện hấp dẫn. B. Ngôn ngữ điêu luyện, giàu hình ảnh. C. Tư tưởng nhân đạo sâu sắc, thể hiện thân phận con người. D. Tất cả các phương án trên.

A. Cốt truyện hấp dẫn.
B. Ngôn ngữ điêu luyện, giàu hình ảnh.
C. Tư tưởng nhân đạo sâu sắc, thể hiện thân phận con người.
D. Tất cả các phương án trên.

17. Tác phẩm nào của Nguyễn Du thể hiện rõ nét nhất tâm trạng bi quan, chán chường trước thời thế? A. Văn tế nghĩa sĩ. B. Thơ chữ Hán. C. Truyện Kiều. D. Cả A và B.

A. Văn tế nghĩa sĩ.
B. Thơ chữ Hán.
C. Truyện Kiều.
D. Cả A và B.

18. Tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ được Nguyễn Du viết trong hoàn cảnh nào? A. Để tưởng nhớ vua. B. Để tưởng nhớ những người nông dân nổi dậy chống triều đình. C. Để tưởng nhớ những người nghĩa sĩ chống Pháp. D. Để tưởng nhớ những người chiến đấu trong cuộc khởi nghĩa nông dân.

A. Để tưởng nhớ vua.
B. Để tưởng nhớ những người nông dân nổi dậy chống triều đình.
C. Để tưởng nhớ những người nghĩa sĩ chống Pháp.
D. Để tưởng nhớ những người chiến đấu trong cuộc khởi nghĩa nông dân.

19. Theo nhiều nhà nghiên cứu, Nguyễn Du đã có một thời gian sống ẩn dật tại: A. Làng Hoành Cơm (nay thuộc Thái Bình). B. Núi Vọng Phu (nay thuộc Lạng Sơn). C. Côn Lôn (nay thuộc Bà Rịa - Vũng Tàu). D. Cả A và C.

A. Làng Hoành Cơm (nay thuộc Thái Bình).
B. Núi Vọng Phu (nay thuộc Lạng Sơn).
C. Côn Lôn (nay thuộc Bà Rịa - Vũng Tàu).
D. Cả A và C.

20. Nguyễn Du được đánh giá là người có đóng góp quan trọng trong việc: A. Phát triển chữ Quốc ngữ. B. Hoàn thiện và nâng cao giá trị của tiếng Việt trong văn học. C. Sáng tạo ra thể loại văn học mới. D. Phổ biến văn học dân gian.

A. Phát triển chữ Quốc ngữ.
B. Hoàn thiện và nâng cao giá trị của tiếng Việt trong văn học.
C. Sáng tạo ra thể loại văn học mới.
D. Phổ biến văn học dân gian.

21. Nhận định nào sau đây về Nguyễn Du là KHÔNG chính xác? A. Ông là một nhà thơ lớn của dân tộc Việt Nam. B. Ông chịu ảnh hưởng sâu sắc của tư tưởng Phật giáo và Đạo giáo. C. Ông là người có tư tưởng cách mạng, đấu tranh chống lại chế độ phong kiến. D. Ông là một nhà nhân đạo chủ nghĩa vĩ đại.

A. Ông là một nhà thơ lớn của dân tộc Việt Nam.
B. Ông chịu ảnh hưởng sâu sắc của tư tưởng Phật giáo và Đạo giáo.
C. Ông là người có tư tưởng cách mạng, đấu tranh chống lại chế độ phong kiến.
D. Ông là một nhà nhân đạo chủ nghĩa vĩ đại.

22. Yếu tố nào KHÔNG có trong các tác phẩm của Nguyễn Du? A. Tố cáo xã hội bất công. B. Khát vọng giải phóng con người. C. Ca ngợi chế độ phong kiến. D. Đồng cảm với thân phận người phụ nữ.

A. Tố cáo xã hội bất công.
B. Khát vọng giải phóng con người.
C. Ca ngợi chế độ phong kiến.
D. Đồng cảm với thân phận người phụ nữ.

23. Sau khi cha mất, Nguyễn Du sống trong cảnh: A. Sung túc, an nhàn. B. Nghèo khó, phiêu bạt. C. Được sự che chở của anh em họ hàng. D. Tập trung vào việc học hành và thi cử.

A. Sung túc, an nhàn.
B. Nghèo khó, phiêu bạt.
C. Được sự che chở của anh em họ hàng.
D. Tập trung vào việc học hành và thi cử.

24. Thời gian Nguyễn Du làm quan dưới triều Nguyễn là: A. Gần như toàn bộ sự nghiệp. B. Chỉ trong một thời gian ngắn. C. Không làm quan. D. Làm quan dưới triều Tây Sơn.

A. Gần như toàn bộ sự nghiệp.
B. Chỉ trong một thời gian ngắn.
C. Không làm quan.
D. Làm quan dưới triều Tây Sơn.

25. Năm sinh của Đại thi hào Nguyễn Du theo các nhà nghiên cứu hiện nay là: A. 1765. B. 1766. C. 1764. D. 1767.

A. 1765.
B. 1766.
C. 1764.
D. 1767.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

1. Chi tiết trai năm tấn trong cuộc đời Nguyễn Du ám chỉ: A. Ông phải đi lính. B. Ông sống trong cảnh nghèo khó, bần hàn. C. Ông phải đi xa xứ. D. Ông bị giam cầm.

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

2. Nguyễn Du đã sáng tác Truyện Kiều dựa trên một cốt truyện dân gian có tên là: A. Kim Vân Kiều truyện. B. Hoa Tiên truyện. C. Nàng Lọ Lem. D. Tấm Cám.

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

3. Tác phẩm nào được xem là đỉnh cao sự nghiệp văn chương của Nguyễn Du, thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc và tài năng nghệ thuật kiệt xuất? A. Thác lời cung oán. B. Văn chiêu hồn. C. Truyện Kiều. D. Thơ chữ Hán.

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

4. Trong Truyện Kiều, nhân vật Thúy Kiều là hiện thân cho: A. Sự bất hạnh, tài hoa bạc mệnh. B. Khát vọng tự do, công lý. C. Sự biến đổi trong tính cách. D. Tất cả các phương án trên.

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

5. Nguyễn Du sống trong thời kỳ lịch sử đầy biến động của xã hội Việt Nam. Giai đoạn nào đánh dấu những biến cố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến tư tưởng và sáng tác của ông? A. Cuối thời Lê sơ. B. Thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh. C. Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX, với sự sụp đổ của nhà Lê và cuộc nổi dậy Tây Sơn, sự thành lập nhà Nguyễn. D. Thời kỳ Pháp thuộc.

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

6. Nguyễn Du sinh ra trong một gia đình có truyền thống khoa bảng và văn chương. Ông thuộc dòng dõi của: A. Dòng dõi quan lại triều Lê sơ. B. Dòng dõi quan lại triều Nguyễn. C. Dòng dõi quan lại triều Mạc. D. Dòng dõi quan lại triều Lê Trung hưng.

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

7. Trong thời kỳ làm quan, Nguyễn Du đã giữ những chức vụ nào? A. Quan võ. B. Quan văn, điển hình là chức Chánh sứ. C. Quan địa phương. D. Quan phụ trách ngoại giao.

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

8. Tác phẩm nào của Nguyễn Du thể hiện nỗi lòng hoài bão không thành, tình cảm bi tráng và sự chiêm nghiệm về lịch sử? A. Văn tế nghĩa sĩ. B. Thơ chữ Hán. C. Truyện Kiều. D. Bắc hành tùng lục.

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

9. Nguyễn Du được UNESCO công nhận là: A. Danh nhân văn hóa thế giới. B. Anh hùng dân tộc. C. Thi hào. D. Danh nhân văn hóa Việt Nam.

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu KHÔNG phải là một trong những nội dung chính trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du? A. Cảnh ngộ cô đơn, buồn tủi. B. Nỗi lòng ưu tư, suy ngẫm về thời cuộc. C. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên. D. Ca ngợi công lao của vua chúa.

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

11. Tác phẩm nào của Nguyễn Du được viết bằng chữ Nôm và có ảnh hưởng sâu rộng đến văn học dân tộc Việt Nam? A. Bắc hành tùng lục. B. Thơ chữ Hán. C. Truyện Kiều. D. Lam sơn thực lục.

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

12. Tác phẩm Bắc hành tùng lục ghi lại những gì của Nguyễn Du? A. Nhật ký hành trình sang Trung Quốc. B. Những bài thơ vịnh cảnh. C. Ghi chép về phong tục, tập quán. D. Những suy tư về cuộc đời.

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

13. Tác phẩm Đoạn trường tân thanh có nghĩa là: A. Lời than thở về nỗi oan khuất. B. Tiếng kêu đứt ruột về nỗi đau đớn. C. Câu chuyện về tài sắc vẹn toàn. D. Bài ca về tình yêu bất diệt.

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

14. Tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du trong Truyện Kiều được thể hiện rõ nét qua việc: A. Lên án những thế lực tàn bạo, bất công. B. Đồng cảm, xót thương cho số phận bi kịch của con người, đặc biệt là người phụ nữ. C. Đề cao vẻ đẹp tâm hồn, tài năng và phẩm giá của con người. D. Tất cả các phương án trên.

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

15. Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du đã sử dụng phương pháp nghệ thuật nào để khắc họa nhân vật và tình huống? A. Miêu tả nội tâm. B. Tả cảnh ngụ tình. C. Dùng điển tích, điển cố. D. Tất cả các phương án trên.

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

16. Điều gì làm cho Truyện Kiều có sức sống mãnh liệt và lâu bền trong lòng công chúng Việt Nam? A. Cốt truyện hấp dẫn. B. Ngôn ngữ điêu luyện, giàu hình ảnh. C. Tư tưởng nhân đạo sâu sắc, thể hiện thân phận con người. D. Tất cả các phương án trên.

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

17. Tác phẩm nào của Nguyễn Du thể hiện rõ nét nhất tâm trạng bi quan, chán chường trước thời thế? A. Văn tế nghĩa sĩ. B. Thơ chữ Hán. C. Truyện Kiều. D. Cả A và B.

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

18. Tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ được Nguyễn Du viết trong hoàn cảnh nào? A. Để tưởng nhớ vua. B. Để tưởng nhớ những người nông dân nổi dậy chống triều đình. C. Để tưởng nhớ những người nghĩa sĩ chống Pháp. D. Để tưởng nhớ những người chiến đấu trong cuộc khởi nghĩa nông dân.

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

19. Theo nhiều nhà nghiên cứu, Nguyễn Du đã có một thời gian sống ẩn dật tại: A. Làng Hoành Cơm (nay thuộc Thái Bình). B. Núi Vọng Phu (nay thuộc Lạng Sơn). C. Côn Lôn (nay thuộc Bà Rịa - Vũng Tàu). D. Cả A và C.

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

20. Nguyễn Du được đánh giá là người có đóng góp quan trọng trong việc: A. Phát triển chữ Quốc ngữ. B. Hoàn thiện và nâng cao giá trị của tiếng Việt trong văn học. C. Sáng tạo ra thể loại văn học mới. D. Phổ biến văn học dân gian.

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

21. Nhận định nào sau đây về Nguyễn Du là KHÔNG chính xác? A. Ông là một nhà thơ lớn của dân tộc Việt Nam. B. Ông chịu ảnh hưởng sâu sắc của tư tưởng Phật giáo và Đạo giáo. C. Ông là người có tư tưởng cách mạng, đấu tranh chống lại chế độ phong kiến. D. Ông là một nhà nhân đạo chủ nghĩa vĩ đại.

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

22. Yếu tố nào KHÔNG có trong các tác phẩm của Nguyễn Du? A. Tố cáo xã hội bất công. B. Khát vọng giải phóng con người. C. Ca ngợi chế độ phong kiến. D. Đồng cảm với thân phận người phụ nữ.

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

23. Sau khi cha mất, Nguyễn Du sống trong cảnh: A. Sung túc, an nhàn. B. Nghèo khó, phiêu bạt. C. Được sự che chở của anh em họ hàng. D. Tập trung vào việc học hành và thi cử.

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

24. Thời gian Nguyễn Du làm quan dưới triều Nguyễn là: A. Gần như toàn bộ sự nghiệp. B. Chỉ trong một thời gian ngắn. C. Không làm quan. D. Làm quan dưới triều Tây Sơn.

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Ngữ văn 11 bài 2 Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp

Tags: Bộ đề 1

25. Năm sinh của Đại thi hào Nguyễn Du theo các nhà nghiên cứu hiện nay là: A. 1765. B. 1766. C. 1764. D. 1767.