Trắc nghiệm Cánh diều Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều Bài 6 Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo)
1. Khi kết hợp hai bảng bằng INNER JOIN, kết quả sẽ chỉ chứa các bản ghi:
A. Chỉ từ bảng bên trái
B. Chỉ từ bảng bên phải
C. Thỏa mãn điều kiện kết nối ở cả hai bảng
D. Tất cả các bản ghi từ cả hai bảng
2. Để thêm một bản ghi mới vào bảng KhoaHoc, ta sử dụng lệnh SQL nào?
A. ALTER
B. INSERT INTO
C. UPDATE
D. ADD RECORD
3. Câu lệnh SQL nào dùng để xóa một hoặc nhiều bản ghi khỏi bảng?
A. REMOVE
B. DELETE FROM
C. DROP TABLE
D. ERASE
4. Để chỉ lấy các giá trị duy nhất từ một cột, ta sử dụng từ khóa nào trong câu lệnh SELECT?
A. UNIQUE
B. DISTINCT
C. SINGLE
D. ALL
5. Trong SQL, khi nào cần sử dụng mệnh đề HAVING thay vì WHERE?
A. Khi lọc các bản ghi dựa trên điều kiện trên các cột không được nhóm.
B. Khi lọc các nhóm dựa trên điều kiện áp dụng cho các hàm tổng hợp.
C. Khi sắp xếp kết quả truy vấn.
D. Khi chọn các cột cụ thể.
6. Trong SQL, toán tử nào được sử dụng để tìm kiếm các mẫu ký tự trong chuỗi, ví dụ như tìm các tên bắt đầu bằng Ng?
A. =
B. LIKE
C. IN
D. BETWEEN
7. Hàm AVG() trong SQL dùng để làm gì?
A. Tính tổng các giá trị
B. Tìm giá trị lớn nhất
C. Tìm giá trị nhỏ nhất
D. Tính giá trị trung bình
8. Khi sử dụng `LIKE A%`, kết quả truy vấn sẽ trả về những bản ghi có giá trị bắt đầu bằng ký tự nào?
A. Bất kỳ ký tự nào
B. Chữ A
C. Chữ A và theo sau là một chuỗi ký tự bất kỳ
D. Chỉ chữ A
9. Cần truy vấn tất cả học sinh có điểm trung bình lớn hơn 8.0. Mệnh đề WHERE nào sau đây là đúng?
A. WHERE DiemTrungBinh < 8.0
B. WHERE DiemTrungBinh = 8.0
C. WHERE DiemTrungBinh > 8.0
D. WHERE DiemTrungBinh LIKE 8.0%
10. Mệnh đề nào trong SQL được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần của một hoặc nhiều cột?
A. GROUP BY
B. ORDER BY
C. HAVING
D. LIMIT
11. Hàm tổng hợp nào trong SQL được sử dụng để đếm số lượng bản ghi thỏa mãn điều kiện?
A. SUM()
B. AVG()
C. COUNT()
D. MAX()
12. Toán tử `IN` trong SQL dùng để làm gì?
A. Kiểm tra xem một giá trị có nằm trong một danh sách các giá trị hay không
B. Kiểm tra xem một giá trị có nằm trong một phạm vi hay không
C. Kiểm tra xem một giá trị có bằng với một giá trị cụ thể hay không
D. Kiểm tra xem một giá trị có khớp với một mẫu ký tự hay không
13. Khi thực hiện một truy vấn SQL để lấy dữ liệu từ bảng HocSinh, làm thế nào để chỉ hiển thị các cột TenHocSinh và DiemTrungBinh?
A. SELECT DiemTrungBinh, TenHocSinh FROM HocSinh;
B. SELECT * FROM HocSinh WHERE TenHocSinh, DiemTrungBinh;
C. SELECT TenHocSinh, DiemTrungBinh FROM HocSinh WHERE DiemTrungBinh > 0;
D. SELECT TenHocSinh, DiemTrungBinh FROM HocSinh;
14. Khi sử dụng mệnh đề ORDER BY, thứ tự sắp xếp mặc định là gì nếu không chỉ định rõ ràng?
A. DESC (Giảm dần)
B. ASC (Tăng dần)
C. Không xác định
D. RANDOM (Ngẫu nhiên)
15. Câu lệnh SQL sau đây có ý nghĩa gì: `SELECT COUNT(*) FROM MonHoc;`?
A. Trả về giá trị lớn nhất trong cột MonHoc
B. Tính tổng tất cả các giá trị trong cột MonHoc
C. Đếm tổng số bản ghi trong bảng MonHoc
D. Trả về giá trị trung bình của các môn học
16. Để lấy ra tất cả các bản ghi từ bảng SinhVien mà có cột GioiTinh là Nam, câu lệnh SQL nào là chính xác?
A. SELECT * FROM SinhVien WHERE GioiTinh = Nu;
B. SELECT * FROM SinhVien WHERE GioiTinh LIKE Nam;
C. SELECT * FROM SinhVien WHERE GioiTinh = Nam;
D. SELECT * FROM SinhVien HAVING GioiTinh = Nam;
17. Để lấy ra tên các môn học mà học sinh có mã HS001 đã đăng ký, ta sử dụng câu truy vấn nào?
A. SELECT TenMonHoc FROM DangKy WHERE MaHocSinh = HS001;
B. SELECT DISTINCT TenMonHoc FROM DangKy WHERE MaHocSinh = HS001;
C. SELECT TenMonHoc FROM MonHoc WHERE MaHocSinh = HS001;
D. SELECT MaMonHoc FROM DangKy WHERE MaHocSinh = HS001;
18. Trong SQL, toán tử nào dùng để so sánh hai chuỗi ký tự, trả về TRUE nếu chúng giống nhau và FALSE nếu khác nhau?
19. Để chọn ra các bản ghi có giá trị trong cột Tuoi nằm trong khoảng từ 18 đến 25 (bao gồm cả hai đầu), ta sử dụng toán tử nào?
A. LIKE
B. BETWEEN
C. IN
D. INCLUSIVE
20. Trong SQL, để kết hợp các bản ghi từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột liên quan, ta sử dụng loại JOIN nào phổ biến nhất?
A. RIGHT JOIN
B. LEFT JOIN
C. FULL OUTER JOIN
D. INNER JOIN
21. Cho bảng NhanVien với các cột MaNV, TenNV, Luong. Câu lệnh nào để tăng 10% lương cho tất cả nhân viên có lương dưới 5,000,000?
A. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong * 1.1 WHERE Luong < 5000000;
B. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong + 500000 WHERE Luong < 5000000;
C. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong * 0.1 WHERE Luong < 5000000;
D. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong * 1.1 WHERE Luong > 5000000;
22. Trong ngôn ngữ SQL, mệnh đề nào được sử dụng để lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện xác định?
A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. ORDER BY
23. Câu lệnh SQL nào dùng để cập nhật thông tin của một bản ghi cụ thể trong bảng?
A. INSERT
B. DELETE
C. UPDATE
D. SELECT
24. Nếu muốn xóa tất cả các bản ghi khỏi bảng TamLy, nhưng vẫn giữ nguyên cấu trúc bảng, ta dùng lệnh nào?
A. DROP TABLE TamLy;
B. DELETE FROM TamLy;
C. TRUNCATE TABLE TamLy;
D. REMOVE ALL FROM TamLy;
25. Khi cần truy vấn dữ liệu từ nhiều bảng có liên quan, việc sử dụng JOIN giúp:
A. Giảm số lượng bảng trong cơ sở dữ liệu
B. Đồng bộ hóa dữ liệu giữa các bảng
C. Kết hợp thông tin từ các bảng khác nhau thành một tập kết quả duy nhất
D. Tăng tốc độ truy vấn