Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

1. Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điều gì của điện trường tại điểm đó về phương diện thế năng?

A. Khả năng sinh công của điện trường khi có điện tích đặt tại đó.
B. Năng lượng của điện tích thử khi đặt tại điểm đó.
C. Khả năng tích trữ năng lượng của điện trường.
D. Sức mạnh của lực điện tại điểm đó.

2. Khi một điện tích $q$ di chuyển trong điện trường từ điểm có điện thế $V_A$ đến điểm có điện thế $V_B$, công của lực điện trường thực hiện là $A_{AB}$. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

A. $A_{AB} = q(V_A + V_B)$.
B. $A_{AB} = q(V_B - V_A)$.
C. $A_{AB} = q(V_A - V_B)$.
D. $A_{AB} = -q(V_A - V_B)$.

3. Một tụ điện có điện dung $C$ và được tích điện với hiệu điện thế $U$. Nếu tăng gấp đôi hiệu điện thế giữa hai bản tụ, đồng thời giữ nguyên điện dung, thì điện tích trên tụ điện sẽ:

A. Giảm đi 2 lần.
B. Tăng lên 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng lên 4 lần.

4. Cho một điện tích điểm $q$ đặt tại tâm của một vòng tròn bán kính $R$. Điện thế tại một điểm bất kỳ trên vòng tròn đó là:

A. Phụ thuộc vào vị trí trên vòng tròn.
B. Luôn bằng không.
C. Không đổi và bằng $\frac{kq}{R}$.
D. Không đổi và bằng $-\frac{kq}{R}$.

5. Một tụ điện có điện dung $C=100 \text{ pF}$. Nếu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế $U=10 \text{ V}$, thì điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

A. $Q = 1 \text{ nC}$.
B. $Q = 10 \text{ pC}$.
C. $Q = 1000 \text{ pC}$.
D. $Q = 0.1 \text{ μC}$.

6. Đơn vị của điện thế trong hệ SI là gì?

A. Volt (V).
B. Joule (J).
C. Coulomb (C).
D. Farad (F).

7. Khi một điện tích $q$ di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế $U$, công mà lực điện thực hiện là $A$. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng của một vật dẫn?

A. Điện thế.
B. Hiệu điện thế.
C. Điện dung.
D. Cường độ điện trường.

8. Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điều gì?

A. Cường độ điện trường tại điểm đó.
B. Năng lượng mà một đơn vị điện tích dương có được khi đặt tại điểm đó.
C. Lực tác dụng lên một đơn vị điện tích tại điểm đó.
D. Điện tích của nguồn sinh ra điện trường.

9. Điện dung của một tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của các bản tụ.
B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. Phụ thuộc vào diện tích của các bản tụ, khoảng cách giữa hai bản tụ và hằng số điện môi của chất cách điện ở giữa.
D. Phụ thuộc vào điện tích chứa trên các bản tụ.

10. Đơn vị của điện dung trong hệ SI là gì?

A. Volt (V).
B. Joule (J).
C. Coulomb (C).
D. Farad (F).

11. Khi nói về điện thế, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Điện thế là một đại lượng vô hướng.
B. Điện thế phụ thuộc vào vị trí trong điện trường.
C. Điện thế có thể dương, âm hoặc bằng không.
D. Điện thế của một điểm trong điện trường bằng công của lực điện trường tác dụng lên một đơn vị điện tích âm đặt tại điểm đó.

12. Một tụ điện có điện dung $C$. Nếu ta tăng gấp đôi điện tích trên hai bản tụ, giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

A. Giảm đi 2 lần.
B. Tăng lên 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng lên 4 lần.

13. Nếu ta giảm một nửa điện dung của một tụ điện, đồng thời giữ nguyên điện tích trên tụ, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

A. Tăng lên 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng lên 4 lần.

14. Một tụ điện có điện dung $C = 10 \text{ nF}$ được mắc vào một hiệu điện thế $U = 5 \text{ V}$. Lượng điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

A. $Q = 50 \text{ nC}$.
B. $Q = 2 \text{ nC}$.
C. $Q = 0.5 \text{ μC}$.
D. $Q = 5 \text{ μC}$.

15. Trong điện trường, đường sức điện có đặc điểm gì liên quan đến điện thế?

A. Điện thế tăng theo chiều đường sức điện.
B. Điện thế giảm theo chiều đường sức điện.
C. Điện thế không thay đổi dọc theo một đường sức điện.
D. Điện thế không đổi trên một mặt phẳng vuông góc với đường sức điện.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

1. Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điều gì của điện trường tại điểm đó về phương diện thế năng?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

2. Khi một điện tích $q$ di chuyển trong điện trường từ điểm có điện thế $V_A$ đến điểm có điện thế $V_B$, công của lực điện trường thực hiện là $A_{AB}$. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

3. Một tụ điện có điện dung $C$ và được tích điện với hiệu điện thế $U$. Nếu tăng gấp đôi hiệu điện thế giữa hai bản tụ, đồng thời giữ nguyên điện dung, thì điện tích trên tụ điện sẽ:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

4. Cho một điện tích điểm $q$ đặt tại tâm của một vòng tròn bán kính $R$. Điện thế tại một điểm bất kỳ trên vòng tròn đó là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

5. Một tụ điện có điện dung $C=100 \text{ pF}$. Nếu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế $U=10 \text{ V}$, thì điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

6. Đơn vị của điện thế trong hệ SI là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

7. Khi một điện tích $q$ di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế $U$, công mà lực điện thực hiện là $A$. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng của một vật dẫn?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

8. Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điều gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

9. Điện dung của một tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

10. Đơn vị của điện dung trong hệ SI là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

11. Khi nói về điện thế, phát biểu nào sau đây là SAI?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

12. Một tụ điện có điện dung $C$. Nếu ta tăng gấp đôi điện tích trên hai bản tụ, giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

13. Nếu ta giảm một nửa điện dung của một tụ điện, đồng thời giữ nguyên điện tích trên tụ, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

14. Một tụ điện có điện dung $C = 10 \text{ nF}$ được mắc vào một hiệu điện thế $U = 5 \text{ V}$. Lượng điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 3 Điện thế, hiệu điện thế và tụ điện

Tags: Bộ đề 1

15. Trong điện trường, đường sức điện có đặc điểm gì liên quan đến điện thế?