Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

1. Trong quá trình quang hợp, khi cường độ ánh sáng tăng dần từ mức thấp đến mức tối ưu, tốc độ quang hợp sẽ:

A. Không thay đổi.
B. Giảm dần.
C. Tăng dần.
D. Tăng đến một mức rồi giảm đột ngột.

2. Rễ cây có vai trò gì trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?

A. Hấp thụ ánh sáng và CO2.
B. Tổng hợp chất hữu cơ nhờ ánh sáng.
C. Hấp thụ nước và muối khoáng, neo giữ cây.
D. Thoát hơi nước và trao đổi khí.

3. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất và sử dụng oxy phân tử?

A. Đường phân (Glycolysis).
B. Chu trình Crep (Citric acid cycle).
C. Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Quá trình lên men lactic.

4. Quá trình thoát hơi nước ở thực vật có vai trò gì?

A. Chỉ giúp làm mát cây và không ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước.
B. Giúp làm mát cây, tạo lực hút nước từ rễ lên lá và tham gia vào quá trình vận chuyển khoáng.
C. Chỉ giúp cây thải khí CO2 ra môi trường.
D. Làm tăng nồng độ nước trong các mô thực vật.

5. Hormone thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa các quá trình sinh trưởng và phát triển. Hormone nào sau đây chủ yếu kích thích sự kéo dài của tế bào và tham gia vào quá trình nảy mầm của hạt?

A. Auxin.
B. Gibberellin.
C. Xitokinin.
D. Axit abxixic.

6. Cây hô hấp mạnh nhất trong điều kiện nào sau đây?

A. Nhiệt độ thấp, thiếu oxy.
B. Nhiệt độ cao, đủ oxy.
C. Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp, đủ oxy.
D. Thiếu ánh sáng.

7. Sự ra hoa ở thực vật là một quá trình phức tạp, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Yếu tố môi trường nào sau đây có vai trò điều hòa chủ yếu đối với hiện tượng ra hoa theo ngày dài hoặc ngày ngắn?

A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Cường độ ánh sáng.
D. Độ dài ngày đêm.

8. Trong quá trình quang hợp, sản phẩm cuối cùng của pha tối là gì?

A. Oxy và ATP.
B. CO2 và nước.
C. Đường glucose (hoặc các hợp chất cacbohidrat khác).
D. NADP+ và ADP.

9. Hormone nào sau đây có vai trò chính trong việc thúc đẩy sự chín của quả và rụng lá?

A. Auxin.
B. Gibberellin.
C. Etylen.
D. Axit abxixic.

10. Sự vận chuyển các chất vô cơ hòa tan trong nước từ rễ lên lá được thực hiện chủ yếu bởi loại mô nào?

A. Mô dẫn rây (Phloem).
B. Mô mạch gỗ (Xylem).
C. Mô phân sinh.
D. Mô bần.

11. Loại hormone thực vật nào có vai trò ức chế sinh trưởng, duy trì trạng thái ngủ của hạt và chồi, chống chịu stress?

A. Gibberellin.
B. Axit abxixic.
C. Etylen.
D. Xitokinin.

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một hormone thực vật?

A. Gibberellin.
B. Insulin.
C. Auxin.
D. Xitokinin.

13. Trong quá trình hô hấp hiếu khí, khi một phân tử glucose bị phân giải hoàn toàn, số lượng phân tử ATP thu được là bao nhiêu (ước tính)?

A. Khoảng 2 ATP.
B. Khoảng 4 ATP.
C. Khoảng 30-32 ATP.
D. Khoảng 100 ATP.

14. Sự vận chuyển các chất khoáng hòa tan trong nước từ đất lên lá có thể diễn ra theo hai con đường chính trong vỏ rễ. Con đường nào KHÔNG phải là con đường vận chuyển này?

A. Con đường tế bào chất (symplast).
B. Con đường qua khoảng gian bào (apoplast).
C. Con đường qua mạch gỗ (xylem).
D. Con đường qua không bào (vacuole).

15. Trong chu trình nitơ ở thực vật, ion nào sau đây là dạng nitơ khoáng mà cây hấp thụ chủ yếu qua rễ từ đất?

A. N2 (Nitơ phân tử).
B. NH4+ (Amoni) và NO3- (Nitrat).
C. Các hợp chất hữu cơ chứa nitơ.
D. NO2- (Nitrit).

16. Trong quá trình hô hấp tế bào, sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân là gì?

A. CO2 và H2O.
B. Axit piruvic.
C. ATP và NADH.
D. Oxy.

17. Trong điều kiện thiếu CO2, tốc độ quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

A. Tăng lên do cây tiết kiệm CO2.
B. Không thay đổi.
C. Giảm xuống do thiếu nguyên liệu cho pha tối.
D. Tăng lên do phản ứng bù CO2.

18. Loại mô nào của thực vật có chức năng chính là vận chuyển đường (saccarozơ) từ lá đến các bộ phận khác của cây?

A. Mô dẫn gỗ (Xylem).
B. Mô dẫn rây (Phloem).
C. Mô dày.
D. Mô mềm.

19. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, tín hiệu sinh lý nào sau đây được xem là quan trọng nhất để điều chỉnh sự đóng mở khí khổng, ảnh hưởng đến trao đổi khí và thoát hơi nước?

A. Tín hiệu từ hormone auxin.
B. Sự thay đổi nồng độ ion K+ trong tế bào bảo vệ.
C. Tín hiệu từ các sắc tố quang hợp.
D. Sự thay đổi nhiệt độ môi trường.

20. Loại axit nucleic nào có vai trò trực tiếp trong việc tổng hợp protein dựa trên mã di truyền từ mRNA?

A. DNA (Deoxyribonucleic acid).
B. mRNA (messenger RNA).
C. tRNA (transfer RNA).
D. rRNA (ribosomal RNA).

21. Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở đâu trong lục lạp?

A. Chất nền (stroma).
B. Màng tilacôit.
C. Không gian giữa hai màng lục lạp.
D. Không bào.

22. Sự hấp thụ ion khoáng ở rễ cây diễn ra theo cơ chế nào là chủ yếu?

A. Thụ động, theo chiều gradient nồng độ.
B. Chủ động, cần năng lượng ATP và protein chuyên chở.
C. Chỉ diễn ra khi có ánh sáng.
D. Dựa vào áp suất thẩm thấu của dịch bào.

23. Quá trình hấp thụ và vận chuyển nước ở thực vật diễn ra như thế nào? Chọn phương án mô tả chính xác nhất cơ chế này.

A. Nước được vận chuyển chủ động qua màng tế bào rễ, sau đó được đẩy lên bằng áp suất rễ.
B. Nước đi từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu, sau đó vận chuyển qua vỏ rễ, mạch gỗ đến lá.
C. Nước được hấp thụ nhờ hoạt động của các protein kênh trên màng tế bào rễ và vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ.
D. Chỉ có áp suất dương từ rễ mới có thể đẩy nước lên cao, quá trình này không liên quan đến thẩm thấu.

24. Cây ưa bóng và cây ưa sáng có những điểm khác biệt cơ bản về cấu tạo và chức năng của lá. Điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của lá cây ưa bóng so với lá cây ưa sáng?

A. Phiến lá mỏng hơn.
B. Tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích lá lớn hơn.
C. Số lượng lục lạp trong một tế bào biểu bì trên bề mặt lá ít hơn.
D. Mặt dưới lá có nhiều lục lạp hơn mặt trên.

25. Hiện tượng cây ưa bóng có lá mỏng, phiến lá rộng, màu xanh đậm hơn so với cây ưa sáng là do:

A. Cây ưa bóng cần nhiều nước hơn.
B. Cây ưa bóng có bộ rễ kém phát triển.
C. Để tăng hiệu quả hấp thụ ánh sáng và CO2 trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Để giảm thiểu sự thoát hơi nước.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

1. Trong quá trình quang hợp, khi cường độ ánh sáng tăng dần từ mức thấp đến mức tối ưu, tốc độ quang hợp sẽ:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

2. Rễ cây có vai trò gì trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

3. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất và sử dụng oxy phân tử?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

4. Quá trình thoát hơi nước ở thực vật có vai trò gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

5. Hormone thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa các quá trình sinh trưởng và phát triển. Hormone nào sau đây chủ yếu kích thích sự kéo dài của tế bào và tham gia vào quá trình nảy mầm của hạt?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

6. Cây hô hấp mạnh nhất trong điều kiện nào sau đây?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

7. Sự ra hoa ở thực vật là một quá trình phức tạp, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Yếu tố môi trường nào sau đây có vai trò điều hòa chủ yếu đối với hiện tượng ra hoa theo ngày dài hoặc ngày ngắn?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

8. Trong quá trình quang hợp, sản phẩm cuối cùng của pha tối là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

9. Hormone nào sau đây có vai trò chính trong việc thúc đẩy sự chín của quả và rụng lá?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

10. Sự vận chuyển các chất vô cơ hòa tan trong nước từ rễ lên lá được thực hiện chủ yếu bởi loại mô nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

11. Loại hormone thực vật nào có vai trò ức chế sinh trưởng, duy trì trạng thái ngủ của hạt và chồi, chống chịu stress?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một hormone thực vật?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

13. Trong quá trình hô hấp hiếu khí, khi một phân tử glucose bị phân giải hoàn toàn, số lượng phân tử ATP thu được là bao nhiêu (ước tính)?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

14. Sự vận chuyển các chất khoáng hòa tan trong nước từ đất lên lá có thể diễn ra theo hai con đường chính trong vỏ rễ. Con đường nào KHÔNG phải là con đường vận chuyển này?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

15. Trong chu trình nitơ ở thực vật, ion nào sau đây là dạng nitơ khoáng mà cây hấp thụ chủ yếu qua rễ từ đất?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

16. Trong quá trình hô hấp tế bào, sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

17. Trong điều kiện thiếu CO2, tốc độ quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

18. Loại mô nào của thực vật có chức năng chính là vận chuyển đường (saccarozơ) từ lá đến các bộ phận khác của cây?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

19. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, tín hiệu sinh lý nào sau đây được xem là quan trọng nhất để điều chỉnh sự đóng mở khí khổng, ảnh hưởng đến trao đổi khí và thoát hơi nước?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

20. Loại axit nucleic nào có vai trò trực tiếp trong việc tổng hợp protein dựa trên mã di truyền từ mRNA?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

21. Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở đâu trong lục lạp?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

22. Sự hấp thụ ion khoáng ở rễ cây diễn ra theo cơ chế nào là chủ yếu?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

23. Quá trình hấp thụ và vận chuyển nước ở thực vật diễn ra như thế nào? Chọn phương án mô tả chính xác nhất cơ chế này.

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

24. Cây ưa bóng và cây ưa sáng có những điểm khác biệt cơ bản về cấu tạo và chức năng của lá. Điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của lá cây ưa bóng so với lá cây ưa sáng?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Sinh học 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

25. Hiện tượng cây ưa bóng có lá mỏng, phiến lá rộng, màu xanh đậm hơn so với cây ưa sáng là do: