Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Vật lý 11 cuối học kì 2
Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Vật lý 11 cuối học kì 2
1. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức $u = U_0 \cos(\omega t)$, thì cảm kháng của cuộn cảm là:
A. $X_L = \frac{1}{\omega L}$
B. $X_L = \omega L$
C. $X_L = \sqrt{R^2 + (\omega L)^2}$
D. $X_L = R$
2. Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = 5 \cos(2\pi t + \frac{\pi}{3})$ cm. Biên độ dao động của vật là:
A. $5$ cm
B. $2\pi$ rad/s
C. $\frac{\pi}{3}$ rad
D. $5/2\pi$ cm
3. Sóng điện từ có tần số $f = 10^8$ Hz lan truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
A. $300$ m
B. $3$ m
C. $30$ m
D. $3 imes 10^8$ m
4. Ánh sáng trắng là tập hợp của:
A. Một chùm sáng đơn sắc
B. Nhiều chùm sáng đơn sắc có bước sóng khác nhau
C. Chỉ có ánh sáng đỏ và ánh sáng tím
D. Chùm sáng chỉ gồm các photon có năng lượng bằng nhau
5. Trong dao động tắt dần, cơ năng của con lắc giảm dần theo thời gian do:
A. Lực đàn hồi tác dụng lên con lắc
B. Lực hấp dẫn
C. Lực ma sát hoặc lực cản
D. Lực quán tính
6. Trong kính hiển vi quang học, vật kính có tác dụng tạo ra ảnh:
A. Ảo, ngược chiều với vật, lớn hơn vật
B. Thật, cùng chiều với vật, lớn hơn vật
C. Thật, ngược chiều với vật, lớn hơn vật
D. Ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật
7. Chiết suất của một môi trường truyền ánh sáng phụ thuộc vào:
A. Bản chất của môi trường và bước sóng ánh sáng
B. Cường độ ánh sáng
C. Góc tới
D. Cả A và C
8. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật nặng
B. Biên độ dao động
C. Độ dài của con lắc
D. Cả ba yếu tố trên
9. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tiêu cự của kính lúp
B. Khoảng cách từ mắt đến kính
C. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt
D. Cả ba yếu tố trên
10. Công thức tính công suất tỏa nhiệt trên một điện trở thuần là:
A. $P = \frac{U^2}{R}$
B. $P = UI$
C. $P = I^2 R$
D. Cả ba công thức trên
11. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn và:
A. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn
B. Góc tới bằng góc giới hạn
C. Góc tới lớn hơn góc giới hạn
D. Góc khúc xạ bằng 90 độ
12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần và giữ nguyên các yếu tố khác, thì khoảng vân $i$ sẽ:
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm đi 2 lần
C. Tăng lên 4 lần
D. Không thay đổi
13. Một đoạn mạch điện chỉ chứa một điện trở thuần R. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lên 2 lần thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 4 lần
B. Giảm đi 2 lần
C. Tăng lên 2 lần
D. Không thay đổi
14. Khi mắc một tụ điện có điện dung C vào mạch điện xoay chiều có tần số góc $\omega$, dung kháng của tụ điện được tính bằng công thức nào?
A. $X_C = \omega C$
B. $X_C = \frac{1}{\omega C}$
C. $X_C = \frac{C}{\omega}$
D. $X_C = \frac{\omega}{C}$
15. Trong mạch RLC nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?
A. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
B. Công suất tiêu thụ của mạch
C. Hệ số công suất
D. Cảm kháng