Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 2 Nguyên tố hóa học
Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 2 Nguyên tố hóa học
1. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Một tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Một tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
C. Một tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.
D. Một tập hợp các phân tử có cùng khối lượng mol.
2. Nguyên tố hóa học có cấu hình electron $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2$ là nguyên tố nào?
A. Magie (Mg)
B. Oxy (O)
C. Natri (Na)
D. Nhôm (Al)
3. Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.
D. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.
4. Trong một nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới, tính kim loại của các nguyên tố thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Lúc tăng lúc giảm
5. Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?
6. Nguyên tố hóa học có Z = 13 thuộc chu kì nào?
A. Chu kì 3
B. Chu kì 2
C. Chu kì 1
D. Chu kì 4
7. Nguyên tố Oxy (O) có số hiệu nguyên tử Z = 8. Cấu hình electron của nguyên tử Oxy là:
A. $1s^2 2s^2 2p^4$
B. $1s^2 2s^4 2p^2$
C. $1s^2 2s^2 2p^6$
D. $1s^2 2p^6$
8. Nguyên tố hóa học có số hiệu nguyên tử Z = 17 thuộc loại nguyên tố nào?
A. Phi kim
B. Kim loại
C. Khí hiếm
D. Á kim
9. Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. Neon (Ne)
B. Oxy (O)
C. Lưu huỳnh (S)
D. Sắt (Fe)
10. Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $ns^2 np^5$ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. Nhóm VIIA
B. Nhóm IA
C. Nhóm IIA
D. Nhóm VIIIA
11. Đồng vị là các nguyên tử có:
A. Cùng số proton, khác số neutron.
B. Cùng số neutron, khác số proton.
C. Cùng số electron, khác số proton.
D. Khác số proton, khác số neutron.
12. Nguyên tố hóa học X có Z = 19. Cấu hình electron của nguyên tố X là gì?
A. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1$
B. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$
C. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^5$
D. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6$
13. So sánh tính kim loại của các nguyên tố sau: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13).
A. Na > Mg > Al
B. Al > Mg > Na
C. Mg > Na > Al
D. Na = Mg = Al
14. Nguyên tố hóa học Natri (Na) có Z = 11. Nó thuộc chu kì nào và nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm IA
B. Chu kì 2, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
15. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Sắt là gì?