Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Flo (F, Z=9) là gì?

A. $2s^2 2p^5$
B. $1s^2$
C. $2s^2$
D. $2p^5$

2. Nguyên tắc vững bền (Aufbau principle) nói rằng:

A. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa hai electron và hai electron này phải có spin ngược chiều nhau.
B. Trong một nguyên tử, không có hai electron nào có thể có cùng bốn số lượng tử.
C. Các electron điền vào các orbital theo thứ tự năng lượng từ thấp đến cao.
D. Các electron sẽ chiếm lần lượt từng orbital trong cùng một phân lớp trước khi điền đầy orbital thứ hai.

3. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp theo các lớp và phân lớp dựa trên nguyên tắc nào?

A. Quy tắc Hund và Nguyên tắc loại trừ Pauli.
B. Quy tắc vững bền và Nguyên tắc loại trừ Pauli.
C. Nguyên tắc loại trừ Pauli và Quy tắc Kleckski.
D. Quy tắc Hund và Quy tắc Kleckski.

4. Số orbital có trong phân lớp p là bao nhiêu?

A. 1
B. 3
C. 5
D. 7

5. Số electron tối đa có thể có trong phân lớp d là bao nhiêu?

A. 2
B. 6
C. 10
D. 14

6. Nguyên tắc nào sau đây mô tả nguyên tắc loại trừ Pauli?

A. Trong một nguyên tử, không có hai electron nào có thể có cùng bốn số lượng tử.
B. Các electron điền vào các orbital theo thứ tự năng lượng từ thấp đến cao.
C. Các electron sẽ chiếm lần lượt từng orbital trong cùng một phân lớp trước khi điền đầy orbital thứ hai.
D. Mỗi orbital có thể chứa tối đa hai electron, nhưng hai electron này phải có spin ngược chiều nhau.

7. Số electron tối đa có thể có trong một phân lớp s là bao nhiêu?

A. 10
B. 6
C. 2
D. 14

8. Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn một trạng thái kích thích của nguyên tử?

A. $1s^2 2s^2 2p^6$
B. $1s^2 2s^1 2p^5$
C. $1s^2 2s^2 2p^4 3s^2$
D. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$

9. Cấu hình electron của nguyên tử Natri (Na, Z=11) là gì?

A. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2$
B. $1s^2 2s^2 2p^5 3s^2$
C. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$
D. $1s^2 2s^1 2p^6 3s^2$

10. Theo mô hình nguyên tử Rutherford, hạt nhân nguyên tử mang điện tích gì và chiếm thể tích như thế nào so với toàn nguyên tử?

A. Mang điện tích dương, chiếm phần lớn thể tích.
B. Mang điện tích âm, chiếm phần lớn thể tích.
C. Mang điện tích dương, chiếm thể tích rất nhỏ.
D. Không mang điện tích, chiếm thể tích rất nhỏ.

11. Quy tắc Hund áp dụng cho việc điền electron vào các orbital trong trường hợp nào?

A. Khi điền electron vào phân lớp s.
B. Khi điền electron vào phân lớp p, d, f khi chúng chưa bão hòa.
C. Khi điền electron vào các phân lớp đã bão hòa.
D. Khi chỉ có một orbital duy nhất trong phân lớp.

12. Phân lớp nào có khả năng chứa nhiều electron nhất?

A. Phân lớp p
B. Phân lớp s
C. Phân lớp d
D. Phân lớp f

13. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^2 3p^4$?

A. Oxi (Z=8)
B. Lưu huỳnh (Z=16)
C. Sắt (Z=26)
D. Canxi (Z=20)

14. Phát biểu nào sau đây là sai về orbital nguyên tử?

A. Orbital là vùng không gian xác suất tìm thấy electron lớn nhất.
B. Mỗi orbital chỉ có thể chứa tối đa hai electron có spin ngược nhau.
C. Orbital s có hình dạng kép.
D. Orbital p có hình dạng đối xứng qua hạt nhân.

15. Số electron tối đa có thể có trong lớp thứ n của một nguyên tử được tính theo công thức nào?

A. $2n$
B. $n^2$
C. $2n^2$
D. $n^3$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Flo (F, Z=9) là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

2. Nguyên tắc vững bền (Aufbau principle) nói rằng:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

3. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp theo các lớp và phân lớp dựa trên nguyên tắc nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

4. Số orbital có trong phân lớp p là bao nhiêu?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

5. Số electron tối đa có thể có trong phân lớp d là bao nhiêu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

6. Nguyên tắc nào sau đây mô tả nguyên tắc loại trừ Pauli?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

7. Số electron tối đa có thể có trong một phân lớp s là bao nhiêu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

8. Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn một trạng thái kích thích của nguyên tử?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

9. Cấu hình electron của nguyên tử Natri (Na, Z=11) là gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

10. Theo mô hình nguyên tử Rutherford, hạt nhân nguyên tử mang điện tích gì và chiếm thể tích như thế nào so với toàn nguyên tử?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

11. Quy tắc Hund áp dụng cho việc điền electron vào các orbital trong trường hợp nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

12. Phân lớp nào có khả năng chứa nhiều electron nhất?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

13. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^2 3p^4$?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

14. Phát biểu nào sau đây là sai về orbital nguyên tử?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 3 Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

15. Số electron tối đa có thể có trong lớp thứ n của một nguyên tử được tính theo công thức nào?