1. Phân tích câu: Sông Đuống trôi đi một dòng nước xanh biếc. (Hoàng Cầm, Bên kia sông Đuống). Trong câu này, sông Đuống được sử dụng với nghĩa là gì?
A. Tên một địa danh cụ thể
B. Tên một con sông
C. Tên một vùng đất
D. Tên một con người
2. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Mặt trời vàng hoe lon ton chạy trên đỉnh đồi.
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh
3. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng những sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó về một phương diện nào đó?
A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ
4. Trong các biện pháp tu từ vóng, biện pháp nào được dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng dựa trên mối quan hệ đồng nhất về tính chất hoặc hình dáng giữa chúng?
A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
5. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. (Ca dao)
A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ
6. Trong văn bản Phong cách Hồ Chí Minh, nét đặc trưng nổi bật về phong cách sống của Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì?
A. Sự giàu sang, hưởng thụ
B. Sự giản dị, thanh cao
C. Sự cầu kỳ, phô trương
D. Sự cô độc, tách biệt
7. Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, mặt trời của công nhân thì ở trên mặt đất. (Nguyễn Khoa Điềm, Mặt trời của bắp)
A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Hoán dụ
8. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Nước chảy đá mòn.
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Nhân hóa
D. Nói quá
9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?
A. Ngắn gọn, mang tính khẩu ngữ cao
B. Có yếu tố cảm xúc, bộc lộ trực tiếp
C. Cần tuân thủ quy tắc ngữ pháp chặt chẽ
D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, tiếng lóng
10. Trong văn bản Nói với con của Y Phương, hình ảnh đất cội nguồn tượng trưng cho điều gì?
A. Sự giàu sang, sung túc
B. Cội nguồn, truyền thống dân tộc
C. Sự xa hoa, lộng lẫy
D. Sự cô đơn, lạc lõng
11. Trong văn bản Chiếc lược ngà của Nguyễn Quang Sáng, tình cảm cha con được thể hiện sâu sắc qua hành động nào của ông Sáu?
A. Chỉ nói chuyện với con qua loa
B. Tặng con một chiếc lược ngà
C. Không nhận ra con gái
D. Coi thường tình cảm của con
12. Trong văn bản Bến quê của Nguyễn Minh Châu, hành trình khám phá của Nhĩ là hành trình tìm kiếm điều gì?
A. Tiền bạc, danh vọng
B. Sự thật về một vùng đất xa lạ
C. Ý nghĩa của cuộc sống và hạnh phúc
D. Sự nổi tiếng trong giới văn chương
13. Trong văn bản Tiếng nói của vũ trụ, tác giả Nguyễn Khắc Viện đã sử dụng những phương thức biểu đạt nào?
A. Tự sự, miêu tả
B. Nghị luận, tự sự
C. Miêu tả, biểu cảm
D. Nghị luận, biểu cảm
14. Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?
A. Cảm xúc, chủ quan
B. Trừu tượng, khách quan
C. Ngắn gọn, khẩu ngữ
D. Ước lệ, tượng trưng
15. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm. (Trần Đăng Khoa)
A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Nói quá
16. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Mây tan rồi, gió im rồi, chim bay đi rồi.
A. Điệp cấu trúc
B. Điệp ngữ
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ
17. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Chiếc lá vàng rơi rụng như những giọt lệ buồn thương.
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
18. Trong văn bản Hồn Trương Ba, da hàng thịt, bi kịch của nhân vật Trương Ba là gì?
A. Không có đủ tiền để mua da hàng thịt
B. Không thể sống đúng với bản chất của mình
C. Bị mọi người xa lánh vì ngoại hình
D. Mất đi tất cả tài sản
19. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?
A. Tính hình tượng
B. Tính cá thể hóa
C. Tính khách quan, chính xác
D. Tính biểu cảm
20. Biện pháp tu từ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng những sự vật, hiện tượng khác gần gũi với nó về một phương diện nào đó, nhưng không phải nét tương đồng về bản chất là gì?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
21. Trong tác phẩm Việc làng của Kim Lân, thái độ của nhân vật ông Hai đối với việc làng kháng chiến như thế nào?
A. Bàng quan, thờ ơ
B. Phẫn nộ, căm ghét
C. Tin tưởng, ủng hộ
D. Vô cảm, lạnh lùng
22. Trong văn bản Tuyên bố về Ngày Quốc tế xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ của Liên Hợp Quốc, vấn đề bạo lực đối với phụ nữ được nhìn nhận như thế nào?
A. Là vấn đề riêng tư của mỗi gia đình
B. Là một hình thức vi phạm nhân quyền nghiêm trọng
C. Là hậu quả tất yếu của xã hội hiện đại
D. Chỉ xảy ra ở các nước kém phát triển
23. Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng những từ ngữ chỉ bộ phận của nó hoặc những sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
24. Đọc câu: Ngôn ngữ là một công cụ sắc bén để con người tư duy và giao tiếp. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
25. Đọc đoạn trích sau: Con đường mòn rồi, nhưng dấu chân người đi vẫn còn. (trích). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?
A. Điệp ngữ
B. Hoán dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh