Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

1. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa giảm phân và nguyên phân?

A. Giảm phân tạo ra hai tế bào con đơn bội, nguyên phân tạo ra bốn tế bào con lưỡng bội
B. Giảm phân có hai lần phân bào, nguyên phân chỉ có một lần phân bào
C. Giảm phân tạo ra các tế bào có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ, nguyên phân tạo ra các tế bào có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
D. Cả giảm phân và nguyên phân đều có trao đổi chéo

2. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, giai đoạn nào cần ánh sáng và diễn ra ở màng thylakoid?

A. Giai đoạn cố định CO2
B. Giai đoạn chuyển hóa carbohydrate
C. Giai đoạn oxi hóa nước và giải phóng O2
D. Giai đoạn khử CO2

3. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác chức năng của vitamin C trong cơ thể người?

A. Tham gia vào quá trình đông máu
B. Là thành phần của enzyme xúc tác cho phản ứng chuyển hóa năng lượng
C. Chống oxy hóa, hỗ trợ hấp thu sắt và tổng hợp collagen
D. Cần thiết cho sự phát triển của xương và răng

4. Bào quan nào sau đây có chức năng chính là tổng hợp protein?

A. Lưới nội chất
B. Bộ máy Golgi
C. Ribosome
D. Lysosome

5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của hoocmôn auxin trong sinh trưởng thực vật?

A. Chỉ kích thích sự kéo dài của tế bào
B. Kích thích sự phân chia tế bào, kéo dài tế bào và phân hóa tế bào
C. Chỉ có vai trò ức chế sinh trưởng
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của rễ

6. Trong quá trình phiên mã, enzyme nào có vai trò tổng hợp mRNA từ mạch khuôn DNA?

A. DNA polymerase
B. RNA polymerase
C. Reverse transcriptase
D. Topoisomerase

7. Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme nào có vai trò lắp ráp các nucleotide tự do thành chuỗi DNA mới theo nguyên tắc bổ sung?

A. Helicase
B. Ligase
C. DNA polymerase
D. RNA polymerase

8. Loại đột biến gen nào dẫn đến sự thay đổi trình tự nucleotide nhưng KHÔNG làm thay đổi trình tự axit amin tương ứng trong chuỗi polypeptide?

A. Đột biến thay thế cặp nucleotide
B. Đột biến thêm cặp nucleotide
C. Đột biến mất cặp nucleotide
D. Đột biến điểm

9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mỗi codon mã hóa cho một axit amin duy nhất
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của quá trình phân giải kị khí (lên men) ở tế bào?

A. Không cần oxy
B. Tạo ra ít ATP hơn phân giải hiếu khí
C. Sản phẩm cuối cùng luôn là CO2 và nước
D. Xảy ra ở tế bào chất

11. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của thụ thể trong truyền tín hiệu tế bào?

A. Thụ thể tổng hợp các phân tử tín hiệu
B. Thụ thể là enzyme xúc tác cho phản ứng sinh hóa
C. Thụ thể là các phân tử protein có khả năng nhận biết và liên kết với tín hiệu đặc hiệu
D. Thụ thể chuyển đổi tín hiệu ngoại bào thành năng lượng

12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của enzyme trong các phản ứng sinh hóa?

A. Enzyme là chất xúc tác sinh học làm tăng nhiệt độ phản ứng
B. Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn
C. Enzyme chỉ có khả năng xúc tác cho phản ứng phân giải
D. Enzyme có thể thay đổi cấu trúc vĩnh viễn sau mỗi lần xúc tác

13. Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?

A. Chỉ ở tế bào chất
B. Chỉ ở ti thể
C. Ở tế bào chất và ti thể
D. Ở nhân tế bào

14. Trong các loại nucleic acid, loại nào đóng vai trò là vật liệu di truyền ở hầu hết các sinh vật?

A. RNA thông tin (mRNA)
B. RNA vận chuyển (tRNA)
C. Deoxyribonucleic acid (DNA)
D. RNA ribosome (rRNA)

15. Cấu trúc bậc ba của protein được hình thành chủ yếu bởi các loại liên kết nào?

A. Liên kết peptide
B. Liên kết disulfide và liên kết ion
C. Liên kết hydrogen và lực Van der Waals
D. Liên kết glycosidic

16. Lipid có vai trò quan trọng trong cấu trúc màng sinh chất nhờ đặc điểm nào?

A. Tính kỵ nước của chuỗi hydrocarbon
B. Khả năng tạo liên kết cộng hóa trị bền vững
C. Tính phân cực cao của các nhóm chức
D. Khả năng tham gia vào quá trình hô hấp tế bào

17. Khi nói về vai trò của nước trong cơ thể sống, phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?

A. Nước tham gia vào các phản ứng thủy phân
B. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống
C. Nước có vai trò điều hòa thân nhiệt nhờ khả năng bay hơi
D. Nước chỉ đóng vai trò là thành phần cấu tạo chính của tế bào

18. Đặc điểm nào sau đây là của quá trình sinh trưởng ở thực vật?

A. Sinh trưởng không định kỳ
B. Sinh trưởng định kỳ theo mùa
C. Sinh trưởng chỉ diễn ra ở giai đoạn phôi
D. Tế bào không phân chia

19. Trong các cấp độ tổ chức sống, cấp độ nào thể hiện rõ nhất sự tương tác giữa các cá thể trong một quần thể và giữa quần thể với môi trường?

A. Cấp độ tế bào
B. Cấp độ phân tử
C. Cấp độ hệ sinh thái
D. Cấp độ cơ thể

20. Khi nói về quá trình phát sinh hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chỉ xảy ra ở các bộ phận đang sinh trưởng mạnh
B. Xảy ra liên tục ở mọi tế bào sống của thực vật
C. Chỉ xảy ra khi cây thiếu nước
D. Ngừng lại khi cây ra hoa

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của carbohydrate?

A. Là nguồn cung cấp năng lượng chính cho tế bào
B. Có công thức chung là (CH2O)n
C. Bao gồm monosaccharide, disaccharide và polysaccharide
D. Tất cả các loại carbohydrate đều có vị ngọt

22. Khi một tế bào thực vật bị đặt vào môi trường ưu trương, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Nước đi vào tế bào làm tế bào trương nước
B. Nước đi ra khỏi tế bào làm tế bào bị mất nước
C. Các chất hòa tan đi vào tế bào
D. Tế bào không có sự thay đổi

23. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các quá trình trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật?

A. Luôn kèm theo sự biến đổi vật chất và năng lượng
B. Diễn ra theo hai chiều ngược nhau: đồng hóa và dị hóa
C. Được điều khiển bởi các enzim do cơ thể tự tổng hợp
D. Luôn tạo ra sản phẩm cuối cùng là các chất vô cơ

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng enzyme?

A. Nồng độ cơ chất
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. pH

25. Trong chu kỳ tế bào, giai đoạn nào là giai đoạn chuẩn bị cho sự phân chia tế bào, bao gồm sự nhân đôi DNA?

A. Giai đoạn M (Mitosis)
B. Giai đoạn G1 (Gap 1)
C. Giai đoạn S (Synthesis)
D. Giai đoạn G0 (Gap 0)

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

1. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa giảm phân và nguyên phân?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

2. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, giai đoạn nào cần ánh sáng và diễn ra ở màng thylakoid?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

3. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác chức năng của vitamin C trong cơ thể người?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

4. Bào quan nào sau đây có chức năng chính là tổng hợp protein?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của hoocmôn auxin trong sinh trưởng thực vật?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

6. Trong quá trình phiên mã, enzyme nào có vai trò tổng hợp mRNA từ mạch khuôn DNA?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

7. Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme nào có vai trò lắp ráp các nucleotide tự do thành chuỗi DNA mới theo nguyên tắc bổ sung?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

8. Loại đột biến gen nào dẫn đến sự thay đổi trình tự nucleotide nhưng KHÔNG làm thay đổi trình tự axit amin tương ứng trong chuỗi polypeptide?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về mã di truyền?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của quá trình phân giải kị khí (lên men) ở tế bào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

11. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của thụ thể trong truyền tín hiệu tế bào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của enzyme trong các phản ứng sinh hóa?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

13. Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

14. Trong các loại nucleic acid, loại nào đóng vai trò là vật liệu di truyền ở hầu hết các sinh vật?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

15. Cấu trúc bậc ba của protein được hình thành chủ yếu bởi các loại liên kết nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

16. Lipid có vai trò quan trọng trong cấu trúc màng sinh chất nhờ đặc điểm nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

17. Khi nói về vai trò của nước trong cơ thể sống, phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm nào sau đây là của quá trình sinh trưởng ở thực vật?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

19. Trong các cấp độ tổ chức sống, cấp độ nào thể hiện rõ nhất sự tương tác giữa các cá thể trong một quần thể và giữa quần thể với môi trường?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

20. Khi nói về quá trình phát sinh hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của carbohydrate?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

22. Khi một tế bào thực vật bị đặt vào môi trường ưu trương, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

23. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các quá trình trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng enzyme?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 10 học kì I

Tags: Bộ đề 1

25. Trong chu kỳ tế bào, giai đoạn nào là giai đoạn chuẩn bị cho sự phân chia tế bào, bao gồm sự nhân đôi DNA?