Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

1. Áp suất tại hai điểm A và B trong lòng một chất lỏng đồng nhất có cùng khối lượng riêng $\rho$. Điểm A ở độ sâu $h_A$ và điểm B ở độ sâu $h_B$. Nếu $h_A > h_B$, thì mối quan hệ giữa áp suất tại A ($p_A$) và áp suất tại B ($p_B$) là gì?

A. $p_A = p_B$
B. $p_A < p_B$
C. $p_A > p_B$
D. Không đủ thông tin để kết luận.

2. Khi một vật rắn hình lập phương có cạnh $a$ được nhúng chìm trong chất lỏng, mặt trên của nó cách mặt thoáng một khoảng $h_1$ và mặt dưới cách mặt thoáng một khoảng $h_2$. Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là $A = a^2$. Áp suất tác dụng lên mặt trên là $p_1$ và lên mặt dưới là $p_2$. Mối quan hệ giữa $p_1$ và $p_2$ là gì?

A. $p_1 = p_2$
B. $p_1 < p_2$
C. $p_1 > p_2$
D. Phụ thuộc vào khối lượng riêng của vật.

3. Một khối rubik bằng nước đá có cạnh 0.1 m được đặt trên mặt bàn. Khối lượng riêng của nước đá là 920 kg/m$^3$. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Áp suất mà khối rubik tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

A. 920 Pa
B. 9200 Pa
C. 0.92 Pa
D. 92 Pa

4. Nếu tăng gấp đôi độ sâu của một điểm trong lòng chất lỏng, áp suất chất lỏng tại điểm đó sẽ:

A. Không thay đổi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp bốn.

5. Chọn phát biểu đúng về khối lượng riêng của chất lỏng?

A. Khối lượng riêng là đại lượng đặc trưng cho mỗi chất, cho biết khối lượng của một đơn vị thể tích.
B. Khối lượng riêng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào áp suất.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng luôn lớn hơn khối lượng riêng của chất rắn cùng loại.
D. Khối lượng riêng là tích của khối lượng và thể tích.

6. Hai bình hình trụ có tiết diện lần lượt là $A_1$ và $A_2$ với $A_1 = 2A_2$. Cả hai bình đều chứa cùng một loại chất lỏng với khối lượng riêng $\rho$ và có cùng chiều cao cột chất lỏng $H$. Áp suất chất lỏng tại đáy bình thứ nhất là $p_1$ và tại đáy bình thứ hai là $p_2$. Mối quan hệ giữa $p_1$ và $p_2$ là:

A. $p_1 = p_2$
B. $p_1 = 2p_2$
C. $p_2 = 2p_1$
D. $p_1 = 4p_2$

7. Một khối kim loại có khối lượng riêng 7800 kg/m$^3$ được nhúng hoàn toàn trong nước có khối lượng riêng 1000 kg/m$^3$. Nếu thể tích của khối kim loại là 0.002 m$^3$, khối lượng của nó là bao nhiêu?

A. 15.6 kg
B. 7.8 kg
C. 2 kg
D. 0.002 kg

8. Một vật có khối lượng 2 kg và thể tích 0.001 m$^3$. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

A. 2000 kg/m$^3$
B. 0.002 kg/m$^3$
C. 2 kg/m$^3$
D. 0.5 kg/m$^3$

9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng riêng trong hệ SI?

A. g/cm$^3$
B. kg/L
C. kg/m$^3$
D. tấn/m$^3$

10. Công thức tính áp suất thủy tĩnh là gì?

A. $p = \frac{m}{V}$
B. $p = \rho g h$
C. $p = \frac{F}{A}$
D. $p = \rho V g$

11. Chọn phát biểu sai về áp suất khí quyển?

A. Áp suất khí quyển là áp suất của lớp không khí bao quanh Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
B. Áp suất khí quyển giảm dần khi lên cao.
C. Áp suất khí quyển tại một điểm không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Áp suất khí quyển có thể được đo bằng khí áp kế.

12. Một bình hình trụ chứa đầy nước có khối lượng riêng $\rho_{nước} = 1000$ kg/m$^3$. Một điểm cách đáy bình 0.5 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Áp suất chất lỏng tại điểm đó là bao nhiêu?

A. 500 Pa
B. 5000 Pa
C. 1000 Pa
D. 2000 Pa

13. Hai chất lỏng khác nhau có khối lượng riêng lần lượt là $\rho_1$ và $\rho_2$. Nếu $\rho_1 > \rho_2$ thì điều này có nghĩa là gì?

A. Cùng một thể tích, chất lỏng 1 có khối lượng lớn hơn chất lỏng 2.
B. Cùng một khối lượng, chất lỏng 1 có thể tích lớn hơn chất lỏng 2.
C. Chất lỏng 1 nhẹ hơn chất lỏng 2.
D. Chất lỏng 1 và 2 có tính chất giống nhau.

14. Một bình hình chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 0.2 m, chiều cao 0.5 m, chứa đầy nước có khối lượng riêng 1000 kg/m$^3$. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Tính áp suất do nước gây ra tại đáy bình.

A. 1000 Pa
B. 5000 Pa
C. 10000 Pa
D. 2000 Pa

15. Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Phụ thuộc vào cả độ sâu và khối lượng riêng của chất lỏng.
D. Phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

1. Áp suất tại hai điểm A và B trong lòng một chất lỏng đồng nhất có cùng khối lượng riêng $\rho$. Điểm A ở độ sâu $h_A$ và điểm B ở độ sâu $h_B$. Nếu $h_A > h_B$, thì mối quan hệ giữa áp suất tại A ($p_A$) và áp suất tại B ($p_B$) là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

2. Khi một vật rắn hình lập phương có cạnh $a$ được nhúng chìm trong chất lỏng, mặt trên của nó cách mặt thoáng một khoảng $h_1$ và mặt dưới cách mặt thoáng một khoảng $h_2$. Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là $A = a^2$. Áp suất tác dụng lên mặt trên là $p_1$ và lên mặt dưới là $p_2$. Mối quan hệ giữa $p_1$ và $p_2$ là gì?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

3. Một khối rubik bằng nước đá có cạnh 0.1 m được đặt trên mặt bàn. Khối lượng riêng của nước đá là 920 kg/m$^3$. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Áp suất mà khối rubik tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

4. Nếu tăng gấp đôi độ sâu của một điểm trong lòng chất lỏng, áp suất chất lỏng tại điểm đó sẽ:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

5. Chọn phát biểu đúng về khối lượng riêng của chất lỏng?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

6. Hai bình hình trụ có tiết diện lần lượt là $A_1$ và $A_2$ với $A_1 = 2A_2$. Cả hai bình đều chứa cùng một loại chất lỏng với khối lượng riêng $\rho$ và có cùng chiều cao cột chất lỏng $H$. Áp suất chất lỏng tại đáy bình thứ nhất là $p_1$ và tại đáy bình thứ hai là $p_2$. Mối quan hệ giữa $p_1$ và $p_2$ là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

7. Một khối kim loại có khối lượng riêng 7800 kg/m$^3$ được nhúng hoàn toàn trong nước có khối lượng riêng 1000 kg/m$^3$. Nếu thể tích của khối kim loại là 0.002 m$^3$, khối lượng của nó là bao nhiêu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

8. Một vật có khối lượng 2 kg và thể tích 0.001 m$^3$. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng riêng trong hệ SI?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

10. Công thức tính áp suất thủy tĩnh là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

11. Chọn phát biểu sai về áp suất khí quyển?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

12. Một bình hình trụ chứa đầy nước có khối lượng riêng $\rho_{nước} = 1000$ kg/m$^3$. Một điểm cách đáy bình 0.5 m. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Áp suất chất lỏng tại điểm đó là bao nhiêu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

13. Hai chất lỏng khác nhau có khối lượng riêng lần lượt là $\rho_1$ và $\rho_2$. Nếu $\rho_1 > \rho_2$ thì điều này có nghĩa là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

14. Một bình hình chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 0.2 m, chiều cao 0.5 m, chứa đầy nước có khối lượng riêng 1000 kg/m$^3$. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Tính áp suất do nước gây ra tại đáy bình.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Vật lý 10 bài 34 Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

15. Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?