Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại số tuyến tính

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

1. Cho $V$ là không gian vector các ma trận vuông cấp 2. Tìm số chiều của $V$.

A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô hạn

2. Cho $V$ là không gian vector và $W_1, W_2$ là hai không gian con của $V$. $W_1 + W_2$ là gì?

A. Tập hợp tất cả các vector $w_1 + w_2$ với $w_1 in W_1$ và $w_2 in W_2$.
B. Giao của $W_1$ và $W_2$.
C. Hợp của $W_1$ và $W_2$.
D. Tập rỗng.

3. Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ có nghiệm duy nhất?

A. det(A) = 0
B. rank(A) < rank([A|b])
C. rank(A) = rank([A|b]) = số ẩn
D. rank(A) > rank([A|b])

4. Cho $A$ là ma trận trực giao. Tính chất nào sau đây là đúng?

A. $A = A^T$
B. $A = -A^T$
C. $A^{-1} = A^T$
D. $A^{-1} = -A^T$

5. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào $A$ được gọi là ma trận đối xứng?

A. Khi $A = A^T$.
B. Khi $A = -A^T$.
C. Khi $A^{-1} = A^T$.
D. Khi $A^{-1} = A$.

6. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây đảm bảo rằng $A$ có thể chéo hóa được?

A. A có $n$ giá trị riêng phân biệt.
B. A có ít hơn $n$ giá trị riêng.
C. det(A) = 0.
D. A là ma trận tam giác.

7. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào $A$ được gọi là ma trận lũy linh?

A. Khi tồn tại số nguyên dương $k$ sao cho $A^k = 0$.
B. Khi $A^2 = A$.
C. Khi $A^2 = I$.
D. Khi $A = 0$.

8. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. dim(V) = dim(Ker(T)) + dim(Im(T))
B. dim(V) = dim(Ker(T)) - dim(Im(T))
C. dim(V) = dim(Ker(T)) * dim(Im(T))
D. dim(V) = dim(Ker(T)) / dim(Im(T))

9. Cho $V$ là không gian vector và $S$ là một tập con của $V$. Span(S) là gì?

A. Tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến tính của các vector trong $S$.
B. Tập hợp tất cả các vector trong $S$.
C. Tập hợp tất cả các vector trực giao với các vector trong $S$.
D. Tập hợp rỗng.

10. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây tương đương với việc $A$ khả nghịch?

A. det(A) = 0
B. rank(A) < n
C. A có ít nhất một hàng toàn số 0.
D. det(A) $ eq$ 0

11. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các hàng độc lập tuyến tính. Điều gì có thể kết luận về hệ phương trình tuyến tính $Ax = 0$?

A. Hệ có vô số nghiệm.
B. Hệ có nghiệm duy nhất là $x = 0$.
C. Hệ không có nghiệm.
D. Không thể kết luận gì.

12. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $c$ là một số vô hướng. Tính det(cA).

A. c * det(A)
B. $c^n$ * det(A)
C. det(A) / c
D. det(A)

13. Cho $u = (1, 2, 3)$ và $v = (4, 5, 6)$. Tính tích có hướng $u imes v$.

A. $(-3, 6, -3)$
B. $(3, -6, 3)$
C. $(0, 0, 0)$
D. $(1, 1, 1)$

14. Cho $V$ là không gian vector với tích vô hướng. Khi nào hai vector $u, v in V$ được gọi là trực giao?

A. Khi $u = v$.
B. Khi $u cdot v = 0$.
C. Khi $u cdot v = 1$.
D. Khi $||u|| = ||v||$.

15. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng về định thức của $A$?

A. det(A) luôn dương.
B. det(A) = det(A^T).
C. det(A) = -det(A^T).
D. det(A) luôn là số nguyên.

16. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ khả nghịch. Ma trận nghịch đảo $A^{-1}$ có tính chất nào sau đây?

A. $(A^{-1})^{-1} = A$
B. $(A^{-1})^{-1} = I$
C. $(A^{-1})^{-1} = 0$
D. $(A^{-1})^{-1}$ không tồn tại.

17. Cho $V$ là không gian vector các đa thức bậc không quá 2. Xét $p_1(x) = 1 + x$, $p_2(x) = x + x^2$, $p_3(x) = 1 + x^2$. Hỏi tập hợp {$p_1, p_2, p_3$} có độc lập tuyến tính không?

A. Không độc lập tuyến tính.
B. Không thể xác định.
C. Độc lập tuyến tính.
D. Tạo thành cơ sở của $V$.

18. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. $(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2$
B. $(A - B)(A + B) = A^2 - B^2$
C. det(A + B) = det(A) + det(B)
D. Nếu $AB = BA$ thì $(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2$

19. Cho $V$ là không gian vector con của $mathbb{R}^n$. Khi nào một tập hợp các vector trong $V$ tạo thành một cơ sở của $V$?

A. Khi tập hợp đó độc lập tuyến tính.
B. Khi tập hợp đó sinh ra $V$.
C. Khi tập hợp đó độc lập tuyến tính và sinh ra $V$.
D. Khi tập hợp đó phụ thuộc tuyến tính và sinh ra $V$.

20. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tìm ma trận nghịch đảo $A^{-1}$ (nếu có).

A. $A^{-1} = egin{bmatrix} -2 & 1 \ 1.5 & -0.5 end{bmatrix}$
B. Ma trận $A$ không khả nghịch.
C. $A^{-1} = egin{bmatrix} -2 & 1.5 \ 1 & -0.5 end{bmatrix}$
D. $A^{-1} = egin{bmatrix} 2 & -1 \ -1.5 & 0.5 end{bmatrix}$

21. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Khi nào $AB = BA$?

A. Luôn đúng.
B. Chỉ khi A hoặc B là ma trận đơn vị.
C. Chỉ khi A và B là ma trận đường chéo.
D. Không phải lúc nào cũng đúng, chỉ đúng trong một số trường hợp đặc biệt.

22. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 2 & 1 \ 1 & 2 end{bmatrix}$. Tìm các giá trị riêng của $A$.

A. $lambda_1 = 1, lambda_2 = 3$
B. $lambda_1 = 0, lambda_2 = 4$
C. $lambda_1 = -1, lambda_2 = -3$
D. $lambda_1 = 2, lambda_2 = 2$

23. Cho $u$ và $v$ là hai vector trong không gian vector Euclid. Phát biểu nào sau đây là đúng về tích vô hướng?

A. $u cdot v = ||u|| cdot ||v|| cdot sin( heta)$
B. $u cdot v = ||u|| + ||v||$
C. $u cdot v = ||u|| cdot ||v|| cdot cos( heta)$
D. $u cdot v = 0$ khi và chỉ khi $u = v = 0$.

24. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các giá trị riêng $lambda_1, lambda_2, ..., lambda_n$. Tính det(A).

A. $lambda_1 + lambda_2 + ... + lambda_n$
B. $lambda_1 cdot lambda_2 cdot ... cdot lambda_n$
C. 0
D. 1

25. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $lambda$ là một giá trị riêng của $A$. Khi đó, vector riêng tương ứng với $lambda$ là gì?

A. Một vector $v$ khác 0 sao cho $Av = lambda v$.
B. Một vector $v$ sao cho $Av = v$.
C. Một vector $v$ sao cho $Av = 0$.
D. Một vector $v$ sao cho $A = lambda v$.

26. Cho $A$ là ma trận $m imes n$. Điều kiện nào sau đây là đúng?

A. rank(A) > min(m, n)
B. rank(A) < min(m, n)
C. rank(A) $le$ min(m, n)
D. rank(A) $ge$ min(m, n)

27. Tìm cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $x + y + z = 0$.

A. {(-1, 1, 0), (-1, 0, 1)}
B. {(1, 1, 1)}
C. {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}
D. Không có cơ sở.

28. Cho $V$ là không gian vector và $W$ là một tập con của $V$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để $W$ là một không gian con của $V$?

A. $W$ khác rỗng.
B. $W$ đóng với phép cộng và phép nhân với một số vô hướng.
C. $W$ đóng với phép cộng nhưng không đóng với phép nhân với một số vô hướng.
D. $W$ đóng với phép nhân với một số vô hướng nhưng không đóng với phép cộng.

29. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó, Ker(T) là gì?

A. Tập hợp tất cả các vector $v in V$ sao cho $T(v) = 0$.
B. Tập hợp tất cả các vector $w in W$ sao cho $T(v) = w$ với mọi $v in V$.
C. Tập hợp tất cả các vector $v in V$ sao cho $T(v) eq 0$.
D. Tập hợp tất cả các vector $w in W$.

30. Cho ánh xạ tuyến tính $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2$ được xác định bởi $T(x, y) = (x + y, x - y)$. Tìm ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc.

A. $egin{bmatrix} 1 & 1 \ 1 & -1 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 1 & -1 \ 1 & 1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} 0 & 1 \ 1 & 0 end{bmatrix}$

1 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

1. Cho $V$ là không gian vector các ma trận vuông cấp 2. Tìm số chiều của $V$.

2 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

2. Cho $V$ là không gian vector và $W_1, W_2$ là hai không gian con của $V$. $W_1 + W_2$ là gì?

3 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

3. Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ có nghiệm duy nhất?

4 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

4. Cho $A$ là ma trận trực giao. Tính chất nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

5. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào $A$ được gọi là ma trận đối xứng?

6 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

6. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây đảm bảo rằng $A$ có thể chéo hóa được?

7 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

7. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào $A$ được gọi là ma trận lũy linh?

8 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

8. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Phát biểu nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

9. Cho $V$ là không gian vector và $S$ là một tập con của $V$. Span(S) là gì?

10 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

10. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây tương đương với việc $A$ khả nghịch?

11 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

11. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các hàng độc lập tuyến tính. Điều gì có thể kết luận về hệ phương trình tuyến tính $Ax = 0$?

12 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

12. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $c$ là một số vô hướng. Tính det(cA).

13 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

13. Cho $u = (1, 2, 3)$ và $v = (4, 5, 6)$. Tính tích có hướng $u imes v$.

14 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

14. Cho $V$ là không gian vector với tích vô hướng. Khi nào hai vector $u, v in V$ được gọi là trực giao?

15 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

15. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng về định thức của $A$?

16 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

16. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ khả nghịch. Ma trận nghịch đảo $A^{-1}$ có tính chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

17. Cho $V$ là không gian vector các đa thức bậc không quá 2. Xét $p_1(x) = 1 + x$, $p_2(x) = x + x^2$, $p_3(x) = 1 + x^2$. Hỏi tập hợp {$p_1, p_2, p_3$} có độc lập tuyến tính không?

18 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

18. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

19. Cho $V$ là không gian vector con của $mathbb{R}^n$. Khi nào một tập hợp các vector trong $V$ tạo thành một cơ sở của $V$?

20 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

20. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tìm ma trận nghịch đảo $A^{-1}$ (nếu có).

21 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

21. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Khi nào $AB = BA$?

22 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

22. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 2 & 1 \ 1 & 2 end{bmatrix}$. Tìm các giá trị riêng của $A$.

23 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

23. Cho $u$ và $v$ là hai vector trong không gian vector Euclid. Phát biểu nào sau đây là đúng về tích vô hướng?

24 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

24. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các giá trị riêng $lambda_1, lambda_2, ..., lambda_n$. Tính det(A).

25 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

25. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $lambda$ là một giá trị riêng của $A$. Khi đó, vector riêng tương ứng với $lambda$ là gì?

26 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

26. Cho $A$ là ma trận $m imes n$. Điều kiện nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

27. Tìm cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $x + y + z = 0$.

28 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

28. Cho $V$ là không gian vector và $W$ là một tập con của $V$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để $W$ là một không gian con của $V$?

29 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

29. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó, Ker(T) là gì?

30 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 6

30. Cho ánh xạ tuyến tính $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2$ được xác định bởi $T(x, y) = (x + y, x - y)$. Tìm ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc.