Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Công Chứng

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

1. Theo Luật Công chứng, ai có quyền đình chỉ hành nghề công chứng của công chứng viên?

A. Hội Công chứng viên
B. Sở Tư pháp
C. Bộ Tư pháp
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2. Theo Luật Công chứng, văn phòng công chứng phải có tối thiểu bao nhiêu công chứng viên?

A. 1 công chứng viên
B. 2 công chứng viên
C. 3 công chứng viên
D. 4 công chứng viên

3. Khi công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, công chứng viên có trách nhiệm gì đối với tài sản thế chấp?

A. Quản lý tài sản thế chấp.
B. Định giá tài sản thế chấp.
C. Kiểm tra tình trạng pháp lý của tài sản thế chấp.
D. Bán đấu giá tài sản thế chấp khi có yêu cầu.

4. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

A. Người yêu cầu công chứng không cung cấp đầy đủ giấy tờ cần thiết.
B. Nội dung hợp đồng, giao dịch vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội.
C. Người yêu cầu công chứng không thanh toán phí công chứng.
D. Người yêu cầu công chứng không có hộ khẩu thường trú tại địa phương nơi có tổ chức hành nghề công chứng.

5. Theo Luật Công chứng, ai có trách nhiệm cấp giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng công chứng?

A. Bộ Tư pháp
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Sở Tư pháp
D. Hội Công chứng viên

6. Khi phát hiện văn bản công chứng có sai sót, công chứng viên có trách nhiệm gì?

A. Tự mình sửa chữa sai sót và đóng dấu xác nhận.
B. Thông báo cho các bên liên quan để tự thỏa thuận sửa đổi.
C. Báo cáo cho tổ chức hành nghề công chứng để có biện pháp xử lý.
D. Hủy bỏ văn bản công chứng và lập văn bản mới.

7. Theo quy định của Luật Công chứng, thời hạn tối đa để niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản là bao nhiêu ngày?

A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày

8. Theo Luật Công chứng 2014, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên?

A. Tiết lộ thông tin về nội dung công chứng cho người không có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
B. Thực hiện công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng.
C. Từ chối yêu cầu công chứng hợp pháp mà không có lý do chính đáng.
D. Công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là bất động sản mà công chứng viên đó là người có quyền lợi hoặc nghĩa vụ liên quan.

9. Phí công chứng được xác định dựa trên yếu tố nào sau đây?

A. Giá trị của hợp đồng, giao dịch.
B. Mức độ phức tạp của hợp đồng, giao dịch.
C. Thời gian thực hiện công chứng.
D. Tất cả các yếu tố trên.

10. Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

A. Theo yêu cầu của người yêu cầu công chứng.
B. Khi người yêu cầu công chứng là người già yếu, không thể đến trụ sở.
C. Khi đối tượng của hợp đồng, giao dịch là bất động sản ở xa trụ sở.
D. Khi người yêu cầu công chứng là người nước ngoài.

11. Hợp đồng ủy quyền công chứng có bắt buộc phải có mặt cả bên ủy quyền và bên được ủy quyền không?

A. Bắt buộc phải có mặt cả hai bên.
B. Chỉ cần có mặt bên ủy quyền.
C. Chỉ cần có mặt bên được ủy quyền.
D. Không bắt buộc phải có mặt bên nào.

12. Trong trường hợp công chứng hợp đồng mua bán nhà ở, công chứng viên có trách nhiệm kiểm tra thông tin gì về bên bán?

A. Tình trạng hôn nhân.
B. Năng lực tài chính.
C. Tiền sử phạm tội.
D. Quan hệ họ hàng.

13. Tổ chức hành nghề công chứng phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho công chứng viên của tổ chức mình nhằm mục đích gì?

A. Đảm bảo uy tín của tổ chức hành nghề công chứng.
B. Bảo vệ quyền lợi của người yêu cầu công chứng trong trường hợp công chứng viên gây thiệt hại.
C. Nâng cao thu nhập cho công chứng viên.
D. Giảm thiểu rủi ro pháp lý cho tổ chức hành nghề công chứng.

14. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người khuyết tật nghe, nói thì phải làm thế nào?

A. Từ chối yêu cầu công chứng.
B. Yêu cầu người thân của họ làm chứng.
C. Phải có người phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu.
D. Chỉ công chứng khi có văn bản yêu cầu của Tòa án.

15. Trong trường hợp nào sau đây, tổ chức hành nghề công chứng phải từ chối công chứng?

A. Người yêu cầu công chứng không xuất trình được bản sao giấy tờ tùy thân.
B. Người yêu cầu công chứng không hiểu rõ quyền và nghĩa vụ của mình.
C. Người yêu cầu công chứng có dấu hiệu bị ép buộc hoặc lừa dối.
D. Người yêu cầu công chứng không có khả năng thanh toán phí công chứng.

16. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được bổ nhiệm công chứng viên?

A. Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam.
B. Có bằng cử nhân luật.
C. Đã qua khóa đào tạo nghề công chứng.
D. Có kinh nghiệm công tác pháp luật từ 3 năm trở lên.

17. Theo Luật Công chứng, văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào?

A. Chỉ có giá trị pháp lý khi được Tòa án chấp nhận.
B. Có giá trị chứng cứ đối với mọi tình tiết, sự kiện trong văn bản công chứng.
C. Có giá trị chứng cứ về tính xác thực của hợp đồng, giao dịch.
D. Chỉ có giá trị chứng cứ đối với các bên tham gia hợp đồng, giao dịch.

18. Theo Luật Công chứng, thời hạn lưu trữ hồ sơ công chứng là bao nhiêu năm?

A. 10 năm
B. 20 năm
C. 30 năm
D. Vĩnh viễn

19. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động công chứng?

A. Giảm phí công chứng dưới mức sàn quy định.
B. Thông tin sai lệch về chất lượng dịch vụ của tổ chức hành nghề công chứng khác.
C. Thuê trụ sở tại vị trí thuận lợi để tiếp cận khách hàng.
D. Lôi kéo khách hàng của tổ chức hành nghề công chứng khác bằng cách hứa hẹn lợi ích bất hợp pháp.

20. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ thì phải thực hiện như thế nào?

A. Công chứng viên có thể tự đọc và ký thay.
B. Phải có người làm chứng.
C. Văn bản công chứng phải được dịch ra ngôn ngữ mà người đó hiểu.
D. Không được thực hiện công chứng.

21. Theo Luật Công chứng, thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu?

A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng

22. Theo quy định của Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền cấp thẻ công chứng viên?

A. Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Giám đốc Sở Tư pháp.
D. Hội Công chứng viên Việt Nam.

23. Khi công chứng di chúc, công chứng viên cần làm gì để đảm bảo tính bảo mật của thông tin?

A. Công khai nội dung di chúc cho những người thừa kế.
B. Giữ bí mật tuyệt đối nội dung di chúc cho đến khi người lập di chúc qua đời.
C. Thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc lập di chúc.
D. Lưu giữ bản sao di chúc tại nhà riêng.

24. Theo Luật Công chứng, người phiên dịch phải đáp ứng điều kiện nào?

A. Phải là công chứng viên.
B. Phải có bằng cử nhân ngoại ngữ.
C. Phải là người có đủ năng lực hành vi dân sự đầy đủ và thông thạo ngôn ngữ cần dịch.
D. Phải có chứng chỉ hành nghề dịch thuật.

25. Theo Luật Công chứng, ai có quyền yêu cầu công chứng?

A. Chỉ cá nhân có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Cá nhân, tổ chức có yêu cầu công chứng.
C. Chỉ tổ chức có tư cách pháp nhân.
D. Cá nhân, tổ chức được ủy quyền hợp pháp.

26. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên bị miễn nhiệm?

A. Bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên.
B. Không còn đủ sức khỏe để hành nghề công chứng.
C. Tự ý bỏ việc 3 tháng liên tục.
D. Chuyển công tác sang cơ quan nhà nước.

27. Công chứng viên có trách nhiệm giải thích cho người yêu cầu công chứng hiểu rõ về điều gì?

A. Mục đích của việc công chứng.
B. Thủ tục công chứng.
C. Ý nghĩa, nội dung, tính hợp pháp của hợp đồng, giao dịch.
D. Các quy định của pháp luật liên quan đến hợp đồng, giao dịch.

28. Văn bản công chứng có thể bị hủy bỏ trong trường hợp nào?

A. Do yêu cầu của một trong các bên tham gia.
B. Do công chứng viên phát hiện sai sót sau khi đã công chứng.
C. Do Tòa án tuyên bố là vô hiệu.
D. Do cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.

29. Khi nào thì tổ chức hành nghề công chứng được phép thay đổi địa điểm trụ sở?

A. Khi có nhu cầu mở rộng hoạt động.
B. Khi được sự đồng ý của Sở Tư pháp.
C. Khi được sự đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Khi đã thông báo cho Bộ Tư pháp.

30. Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Sở Tư pháp.
C. Tòa án.
D. Hội Công chứng viên.

1 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Luật Công chứng, ai có quyền đình chỉ hành nghề công chứng của công chứng viên?

2 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Công chứng, văn phòng công chứng phải có tối thiểu bao nhiêu công chứng viên?

3 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

3. Khi công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, công chứng viên có trách nhiệm gì đối với tài sản thế chấp?

4 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

4. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

5 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật Công chứng, ai có trách nhiệm cấp giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng công chứng?

6 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

6. Khi phát hiện văn bản công chứng có sai sót, công chứng viên có trách nhiệm gì?

7 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

7. Theo quy định của Luật Công chứng, thời hạn tối đa để niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản là bao nhiêu ngày?

8 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật Công chứng 2014, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên?

9 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

9. Phí công chứng được xác định dựa trên yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

10. Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

11 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

11. Hợp đồng ủy quyền công chứng có bắt buộc phải có mặt cả bên ủy quyền và bên được ủy quyền không?

12 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

12. Trong trường hợp công chứng hợp đồng mua bán nhà ở, công chứng viên có trách nhiệm kiểm tra thông tin gì về bên bán?

13 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

13. Tổ chức hành nghề công chứng phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho công chứng viên của tổ chức mình nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

14. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người khuyết tật nghe, nói thì phải làm thế nào?

15 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

15. Trong trường hợp nào sau đây, tổ chức hành nghề công chứng phải từ chối công chứng?

16 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

16. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được bổ nhiệm công chứng viên?

17 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

17. Theo Luật Công chứng, văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào?

18 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật Công chứng, thời hạn lưu trữ hồ sơ công chứng là bao nhiêu năm?

19 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

19. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động công chứng?

20 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

20. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ thì phải thực hiện như thế nào?

21 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

21. Theo Luật Công chứng, thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu?

22 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

22. Theo quy định của Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền cấp thẻ công chứng viên?

23 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

23. Khi công chứng di chúc, công chứng viên cần làm gì để đảm bảo tính bảo mật của thông tin?

24 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Công chứng, người phiên dịch phải đáp ứng điều kiện nào?

25 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Công chứng, ai có quyền yêu cầu công chứng?

26 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

26. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên bị miễn nhiệm?

27 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

27. Công chứng viên có trách nhiệm giải thích cho người yêu cầu công chứng hiểu rõ về điều gì?

28 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

28. Văn bản công chứng có thể bị hủy bỏ trong trường hợp nào?

29 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

29. Khi nào thì tổ chức hành nghề công chứng được phép thay đổi địa điểm trụ sở?

30 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

30. Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?