[KNTT] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 16: Điện phân
[KNTT] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 16: Điện phân
1. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, điện cực làm bằng đồng. Sau một thời gian điện phân với cường độ dòng điện 2A, khối lượng anot giảm 3.2g. Khối lượng catot tăng bao nhiêu gam?
A. 1.6 g
B. 3.2 g
C. 6.4 g
D. 0.8 g
2. Định luật Faraday thứ nhất phát biểu rằng khối lượng chất thu được ở mỗi điện cực tỉ lệ thuận với:
A. Nồng độ mol của dung dịch điện li.
B. Bản chất của dung dịch điện li.
C. Thời gian điện phân và cường độ dòng điện.
D. Điện trở suất của dung dịch.
3. Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ. Tại catot thu được kim loại nào?
4. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì, tại anot xảy ra phản ứng nào?
A. \(2Al^{3+} + 6e^- \rightarrow 2Al \)
B. \(2O^{2-} - 4e^- \rightarrow O_2 \)
C. \(C + O_2 \rightarrow CO_2 \)
D. \(C + 2O^{2-} - 4e^- \rightarrow CO_2 \)
5. Nguyên nhân làm giảm hiệu suất điện phân khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực đồng là gì?
A. Sự điện phân nước xảy ra mạnh hơn sự điện phân CuSO4.
B. Cu kim loại sinh ra ở catot bị oxi hóa ngược lại thành ion Cu^{2+} bởi dung dịch.
C. Ion SO4^{2-} bị oxi hóa thành O2 tại anot.
D. Nước bị oxi hóa thành O2 tại anot và ion H+ bị khử thành H2 tại catot.
6. Định luật Faraday thứ hai liên quan đến:
A. Khối lượng mol của chất được giải phóng.
B. Số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa - khử.
C. Tỉ lệ khối lượng các chất khác nhau được giải phóng ở các điện cực khác nhau khi cùng đi qua một lượng điện.
D. Nồng độ của dung dịch điện phân.
7. Trong quá trình điện phân dung dịch MgSO4 với điện cực trơ, tại catot xảy ra phản ứng:
A. \(Mg^{2+} + 2e^- \rightarrow Mg \)
B. \(2H_2O + 2e^- \rightarrow H_2 + 2OH^- \)
C. \(2SO_4^{2-} - 4e^- \rightarrow S_2O_8^{2-} \)
D. \(2H^+ + 2e^- \rightarrow H_2 \)
8. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ, tại catot xảy ra phản ứng nào?
A. \(2H_2O + 2e^- \rightarrow H_2 + 2OH^- \)
B. \(2Cl^- - 2e^- \rightarrow Cl_2 \)
C. \(Cu^{2+} + 2e^- \rightarrow Cu \)
D. \(SO_4^{2-} - 2e^- \rightarrow S_2O_8^{2-} \)
9. Trong quá trình điện phân dung dịch K2SO4 với điện cực trơ, tại anot xảy ra phản ứng:
A. \(K^+ + e^- \rightarrow K \)
B. \(2H_2O - 4e^- \rightarrow O_2 + 4H^+ \)
C. \(2K^+ + 2e^- \rightarrow 2K \)
D. \(SO_4^{2-} - 2e^- \rightarrow S_2O_8^{2-} \)
10. Phát biểu nào sau đây về điện phân là đúng?
A. Catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
B. Anion di chuyển về anot và bị khử.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì tốc độ điện phân càng nhanh.
D. Trong mọi trường hợp điện phân dung dịch muối, kim loại luôn bám vào catot.
11. Phát biểu nào sau đây về sự điện phân là SAI?
A. Sự điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực do dòng điện một chiều gây ra.
B. Trong quá trình điện phân dung dịch muối clorua nóng chảy, cation kim loại sẽ bị khử tại catot.
C. Sự điện phân là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử.
D. Nguyên tắc chung của sự điện phân là các ion trái dấu di chuyển về các điện cực và bị oxi hóa hoặc khử.
12. Khi điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ, tại catot xảy ra phản ứng:
A. \(2SO_4^{2-} - 4e^- \rightarrow S_2O_8^{2-} \)
B. \(2H_2O + 2e^- \rightarrow H_2 + 2OH^- \)
C. \(2H^+ + 2e^- \rightarrow H_2 \)
D. \(O_2 + 4H^+ + 4e^- \rightarrow 2H_2O \)
13. Khi điện phân dung dịch Ag NO3 với các điện cực bằng bạc, điều gì sẽ xảy ra?
A. Bạc kim loại sẽ bám vào catot, anot bị ăn mòn.
B. Bạc kim loại sẽ bám vào catot, anot không bị ảnh hưởng.
C. Khí oxi sẽ thoát ra ở anot, bạc kim loại bám vào catot.
D. Bạc kim loại sẽ bám vào anot, khí oxi thoát ra ở catot.
14. Điện phân dung dịch HCl trong nước với điện cực trơ. Khí nào thoát ra ở catot?
A. Cl2
B. H2
C. O2
D. Không có khí thoát ra.
15. Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa bằng điện cực trơ, tại anot xảy ra quá trình nào?
A. \(Na^+ + e^- \rightarrow Na \)
B. \(2H_2O + 2e^- \rightarrow H_2 + 2OH^- \)
C. \(2Cl^- - 2e^- \rightarrow Cl_2 \)
D. \(2H_2O - 4e^- \rightarrow O_2 + 4H^+ \)