[Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

[Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

1. Trong hóa học phức chất, ion kim loại chuyển tiếp thường đóng vai trò là gì trong phức chất?

A. Trung tâm của phức chất, nhận các cặp electron từ phối tử.
B. Phối tử cho các cặp electron.
C. Dung môi phản ứng.
D. Chất xúc tác không tham gia vào cấu trúc phức.

2. Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất kim loại.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất phối tử.
C. Phụ thuộc vào bản chất kim loại, bản chất phối tử và cấu trúc hình học của phức chất.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.

3. Số oxi hóa của ion kim loại trong phức chất có thể thay đổi như thế nào so với ion kim loại tự do?

A. Không thay đổi.
B. Luôn tăng lên.
C. Luôn giảm xuống.
D. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào phối tử.

4. Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, số oxi hóa của nguyên tử Cu là bao nhiêu?

A. +1
B. +2
C. +3
D. 0

5. Ion kim loại nào sau đây thường tạo phức với nước, tạo thành dung dịch có màu?

A. Na⁺
B. K⁺
C. Cu²⁺
D. Ca²⁺

6. Phối tử nào sau đây là phối tử hai răng (bidentate ligand)?

A. Ion amoniac (NH₃).
B. Ion hiđroxit (OH⁻).
C. Phân tử etylen-điamin (NH₂CH₂CH₂NH₂).
D. Ion clo (Cl⁻).

7. Phối tử trong hóa học phức chất là các tiểu phân có khả năng gì?

A. Cho cặp electron tự do.
B. Nhận cặp electron tự do.
C. Tạo liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Tạo liên kết ion với kim loại.

8. Sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch có ý nghĩa gì trong thực tế?

A. Chỉ có ý nghĩa trong nghiên cứu lý thuyết.
B. Là cơ sở cho nhiều quá trình hóa học quan trọng như xúc tác, tách kim loại, và trong các hợp chất sinh học.
C. Làm tăng độc tính của kim loại.
D. Chỉ liên quan đến các phản ứng oxi hóa-khử.

9. Phối tử nào sau đây là phối tử đơn răng (monodentate ligand)?

A. Ion etylen-điamin-tetracetic (EDTA).
B. Phân tử etylen-điamin (en).
C. Ion xianua (CN⁻).
D. Ion oxalat (C₂O₄²⁻).

10. Ion kim loại nào thường có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ?

A. Các ion kim loại kiềm (như Na⁺, K⁺).
B. Các ion kim loại đất hiếm.
C. Các ion kim loại chuyển tiếp (như Fe²⁺, Cu²⁺, Co³⁺).
D. Các ion kim loại nhóm IIA (như Mg²⁺, Ca²⁺).

11. Trong phản ứng tạo phức chất, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nào?

A. Chỉ dưới dạng nhiệt.
B. Chỉ dưới dạng ánh sáng.
C. Thường giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt hoặc có thể hấp thụ năng lượng tùy thuộc vào bản chất phản ứng.
D. Năng lượng không thay đổi.

12. Liên kết hóa học giữa ion kim loại chuyển tiếp trung tâm và phối tử trong phức chất chủ yếu là loại liên kết nào?

A. Liên kết cho nhận.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết kim loại.

13. Phân tử nước (H₂O) có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất vì nó có gì?

A. Cặp electron tự do trên nguyên tử oxi.
B. Nguyên tử hiđro có tính khử.
C. Tính phân cực của liên kết O-H.
D. Khả năng tham gia phản ứng oxi hóa-khử.

14. Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có số phối trí bằng bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

15. Phức chất nào sau đây có công thức là [Co(NH₃)₆]Cl₃?

A. Hexaammia-coban(III) clorua.
B. Ammiac-coban(II) clorua.
C. Coban(III) amoniac clorua.
D. Hexaammia-coban(II) clorua.

1 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

1. Trong hóa học phức chất, ion kim loại chuyển tiếp thường đóng vai trò là gì trong phức chất?

2 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

2. Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

3. Số oxi hóa của ion kim loại trong phức chất có thể thay đổi như thế nào so với ion kim loại tự do?

4 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

4. Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, số oxi hóa của nguyên tử Cu là bao nhiêu?

5 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

5. Ion kim loại nào sau đây thường tạo phức với nước, tạo thành dung dịch có màu?

6 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

6. Phối tử nào sau đây là phối tử hai răng (bidentate ligand)?

7 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

7. Phối tử trong hóa học phức chất là các tiểu phân có khả năng gì?

8 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

8. Sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch có ý nghĩa gì trong thực tế?

9 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

9. Phối tử nào sau đây là phối tử đơn răng (monodentate ligand)?

10 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

10. Ion kim loại nào thường có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ?

11 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

11. Trong phản ứng tạo phức chất, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nào?

12 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

12. Liên kết hóa học giữa ion kim loại chuyển tiếp trung tâm và phối tử trong phức chất chủ yếu là loại liên kết nào?

13 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

13. Phân tử nước (H₂O) có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất vì nó có gì?

14 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

14. Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có số phối trí bằng bao nhiêu?

15 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

15. Phức chất nào sau đây có công thức là [Co(NH₃)₆]Cl₃?