Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 2 Giới hạn của hàm số
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 2 Giới hạn của hàm số
1. Giới hạn của hàm số $f(x) = \frac{1}{x-1}$ khi $x$ tiến về 1 từ bên phải ($x \to 1^+$) là:
A. 1
B. -1
C. $+\infty$
D. $-\infty$
2. Nếu $\lim_{x \to c} f(x) = L$ và $\lim_{x \to c} g(x) = M$, thì $\lim_{x \to c} [f(x) + g(x)]$ bằng gì?
A. $L - M$
B. $L \cdot M$
C. $L + M$
D. $\frac{L}{M}$ (với $M \neq 0$)
3. Cho hàm số $f(x) = \frac{\sqrt{x} - 2}{x - 4}$. Tìm giới hạn của $f(x)$ khi $x$ tiến về 4.
A. 1
B. $\frac{1}{4}$
C. $\frac{1}{2}$
D. Giới hạn không tồn tại
4. Cho hàm số $f(x) = \frac{x^2 - 4}{x - 2}$. Tính giới hạn của hàm số khi $x$ tiến về 2.
A. 4
B. 2
C. 0
D. Giới hạn không tồn tại
5. Cho hàm số $h(x) = x^3 - 2x + 5$. Tìm giới hạn của hàm số khi $x$ tiến về -1.
A. -1 - 2 - 5 = -8
B. (-1)^3 - 2(-1) + 5 = -1 + 2 + 5 = 6
C. (-1)^3 - 2(-1) - 5 = -1 + 2 - 5 = -4
D. Giới hạn không xác định
6. Tìm $\lim_{x \to 1} (2x^2 - 3x + 1)$.
7. Tính $\lim_{x \to 0} \frac{1 - \cos(x)}{x}$.
A. 1
B. 0
C. $\frac{1}{2}$
D. Giới hạn không tồn tại
8. Tìm $\lim_{x \to -\infty} \frac{2x^3 - x + 1}{x^3 + 5x^2}$.
A. 2
B. 0
C. -1
D. Giới hạn không xác định
9. Cho hàm số $f(x) = \tan(x)$. Giới hạn của $f(x)$ khi $x$ tiến về $\frac{\pi}{2}$ từ bên trái ($x \to \frac{\pi}{2}^-$) là:
A. 0
B. 1
C. $+\infty$
D. $-\infty$
10. Cho hàm số $f(x) = \frac{x^2 + 1}{x}$. Tìm $\lim_{x \to 0^+} f(x)$.
A. 0
B. 1
C. $+\infty$
D. $-\infty$
11. Tính $\lim_{x \to 0} \frac{\sin(x)}{x}$.
A. 0
B. 1
C. $\frac{\pi}{2}$
D. Giới hạn không tồn tại
12. Tìm $\lim_{x \to 2} \frac{x^3 - 8}{x^2 - 4}$.
A. 1
B. 3
C. 4
D. Giới hạn không xác định
13. Tìm giới hạn $\lim_{x \to \infty} \frac{3x^2 + 2x - 1}{x^2 + 1}$.
A. 3
B. 0
C. 1
D. Vô cùng
14. Cho hàm số $g(x) = 5$. Tìm giới hạn của hàm số khi $x$ tiến về một giá trị bất kỳ $a$.
A. 5
B. $a$
C. 0
D. Giới hạn không xác định
15. Tìm $\lim_{x \to 3} \frac{x^2 - 9}{x - 3}$.
A. 0
B. 6
C. 3
D. Giới hạn không xác định