Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Hóa học 11 cuối học kì 2
Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Hóa học 11 cuối học kì 2
1. Phát biểu nào sau đây là sai về hợp chất hữu cơ?
A. Hầu hết hợp chất hữu cơ đều có liên kết cộng hóa trị
B. Hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy
C. Hợp chất hữu cơ đa số không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ
D. Tất cả các hợp chất có chứa nguyên tố cacbon đều là hợp chất hữu cơ
2. Trong phản ứng: $CH_3COONa + NaOH \xrightarrow{t^0} CH_4 \uparrow + Na_2CO_3$. Đây là phản ứng thuộc loại nào?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng oxi hóa-khử
D. Phản ứng trao đổi ion
3. Etanol ($C_2H_5OH$) có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây?
A. $Na, CuO, HCl$
B. $K, HCl, NaCl$
C. $Na, CuO, CH_3COOH$
D. $K, CuO, $ dung dịch $Br_2$
4. Đun nóng $C_2H_5OH$ với $H_2SO_4$ đặc ở $170^0C$, thu được sản phẩm chính là:
A. $CH_3CHO$
B. $CH_3COOH$
C. $CH_2=CH_2$
D. $C_2H_5OC_2H_5$
5. Axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. $NaOH, CuO, NaCl$
B. $KOH, Na_2CO_3, Cu$
C. $AgNO_3, Fe(OH)_3, C_2H_5OH$
D. $Mg, NaHCO_3, C_2H_5OH$
6. Đun nóng một anđehit no, đơn chức, mạch hở với dung dịch $AgNO_3$ trong $NH_3$ (amoniac). Sản phẩm thu được là:
A. Muối amoni của axit cacboxylic tương ứng
B. Kim loại bạc (Ag)
C. Muối amoni của axit cacboxylic và kim loại bạc
D. Axit cacboxylic tương ứng
7. Khi cho $CH_3COONa$ tác dụng với $H_2SO_4$ đặc, nóng, sản phẩm thu được là:
A. $CH_3COOH$
B. $CH_3COOCH_3$
C. $C_2H_6$
D. $CO_2$ và $H_2O$
8. Cho dãy các chất: $C_2H_5OH$, $CH_3COOH$, $CH_3CHO$, $CH_3COONa$. Số chất có thể tác dụng với $Na$ là:
9. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch $Ca(OH)_2$
B. Dung dịch $Na_2CO_3$
C. Dung dịch $NaOH$
D. Tất cả các chất trên
10. Để phân biệt các dung dịch $CH_3COOH$, $C_2H_5OH$ và $C_6H_5OH$ (phenol), ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch $NaOH$
B. Dung dịch $NaCl$
C. Dung dịch $NaHCO_3$
D. Dung dịch $AgNO_3$
11. Để phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch $NaCl$
B. Dung dịch $H_2SO_4$
C. Dung dịch $Na_2CO_3$
D. Đun nóng
12. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ axit axetic có tính axit mạnh hơn axit cacbonic?
A. $CH_3COOH + NaOH \rightarrow CH_3COONa + H_2O$
B. $2CH_3COOH + Na_2CO_3 \rightarrow 2CH_3COONa + CO_2 \uparrow + H_2O$
C. $CH_3COOH + C_2H_5OH \xleftarrow{H^+} CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
D. $CH_3COOH + Mg \rightarrow (CH_3COO)_2Mg + H_2 \uparrow$
13. Cho phản ứng oxi hóa-khử: $2Na_2S_2O_3 + I_2 \rightarrow Na_2S_4O_6 + 2NaI$. Trong phản ứng này, nguyên tố lưu huỳnh (S) có số oxi hóa thay đổi như thế nào?
A. Số oxi hóa của S tăng từ +2 lên +2.5
B. Số oxi hóa của S giảm từ +2.5 xuống +2
C. Số oxi hóa của S tăng từ +2 lên +5
D. Số oxi hóa của S giảm từ +3 xuống +2
14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
A. $CH_3COOH + NaOH \rightarrow CH_3COONa + H_2O$
B. $CH_3COOH + C_2H_5OH \xleftarrow{H^+} CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
C. $CH_3CHO + H_2 \xrightarrow{Ni, t^0} C_2H_5OH$
D. $CH_3COONa + HCl \rightarrow CH_3COOH + NaCl$
15. Trong công nghiệp, người ta điều chế axit axetic bằng phương pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Oxi hóa etilen bằng oxi với xúc tác $PdCl_2$
B. Oxi hóa metan bằng oxi với xúc tác thích hợp
C. Lên men giấm từ $C_2H_5OH$
D. Cho $CH_3Cl$ tác dụng với $NaOH$