[Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

[Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

1. Trong phản ứng: $2Na + Cl_2 \rightarrow 2NaCl$. Nguyên tố nào có số oxi hóa tăng?

A. Na
B. Cl
C. Cả Na và Cl
D. Không có nguyên tố nào

2. Trong phản ứng: $2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$. Nguyên tố nào có số oxi hóa giảm?

A. K
B. Mn
C. O
D. Không có nguyên tố nào

3. Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

A. $2H_2 + O_2 \rightarrow 2H_2O$
B. $Zn + CuSO_4 \rightarrow ZnSO_4 + Cu$
C. $HCl + NaOH \rightarrow NaCl + H_2O$
D. $Cl_2 + 2KBr \rightarrow 2KCl + Br_2$

4. Trong phản ứng: $2KClO_3 \xrightarrow{t^o, MnO_2} 2KCl + 3O_2$. Số oxi hóa của Clo (Cl) thay đổi như thế nào?

A. Tăng từ -1 lên +5.
B. Giảm từ +5 xuống -1.
C. Tăng từ 0 lên +1.
D. Giảm từ +1 xuống 0.

5. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là chất:

A. Nhận electron, số oxi hóa giảm.
B. Nhường electron, số oxi hóa tăng.
C. Nhận electron, số oxi hóa tăng.
D. Nhường electron, số oxi hóa giảm.

6. Chất nào trong các chất sau đây đóng vai trò là chất khử trong phản ứng: $2Al + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$?

A. $H_2SO_4$
B. $Al$
C. $Al_2(SO_4)_3$
D. $H_2$

7. Trong phản ứng nào sau đây, tất cả các nguyên tố đều có sự thay đổi số oxi hóa?

A. $N_2 + 3H_2 \rightleftharpoons 2NH_3$
B. $CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
C. $CH_4 + 2O_2 \rightarrow CO_2 + 2H_2O$
D. $NaOH + HCl \rightarrow NaCl + H_2O$

8. Trong phản ứng: $5Fe^{2+} + MnO_4^- + 8H^+ \rightarrow 5Fe^{3+} + Mn^{2+} + 4H_2O$. Chất nào là chất oxi hóa?

A. $Fe^{2+}$
B. $MnO_4^-$
C. $Fe^{3+}$
D. $H^+$

9. Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình khử là:

A. Sự nhường electron, số oxi hóa giảm.
B. Sự nhận electron, số oxi hóa tăng.
C. Sự nhường electron, số oxi hóa tăng.
D. Sự nhận electron, số oxi hóa giảm.

10. Chất oxi hóa là chất:

A. Nhường electron, số oxi hóa tăng.
B. Nhường electron, số oxi hóa giảm.
C. Nhận electron, số oxi hóa giảm.
D. Nhận electron, số oxi hóa tăng.

11. Trong phản ứng oxi hóa - khử, số electron nhường bằng số electron nhận. Nguyên tắc này được gọi là:

A. Nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
B. Nguyên tắc bảo toàn nguyên tố.
C. Nguyên tắc bảo toàn điện tích.
D. Nguyên tắc bảo toàn electron.

12. Chất nào sau đây có thể vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

A. $H_2O_2$
B. $SO_2$
C. $FeCl_3$
D. $O_2$

13. Cho phản ứng: $SO_2 + 2H_2S \rightarrow 3S + 2H_2O$. Trong phản ứng này:

A. $SO_2$ là chất oxi hóa, $H_2S$ là chất khử.
B. $SO_2$ là chất khử, $H_2S$ là chất oxi hóa.
C. $SO_2$ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. $H_2S$ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

14. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng mà trong đó:

A. Có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.
B. Có sự thay đổi số oxi hóa của hai nguyên tố trở lên.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố, trong đó có nguyên tố tăng và nguyên tố giảm số oxi hóa.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố có mặt trong phản ứng.

15. Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là:

A. Sự nhận electron, số oxi hóa tăng.
B. Sự nhường electron, số oxi hóa giảm.
C. Sự nhường electron, số oxi hóa tăng.
D. Sự nhận electron, số oxi hóa giảm.

1 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

1. Trong phản ứng: $2Na + Cl_2 \rightarrow 2NaCl$. Nguyên tố nào có số oxi hóa tăng?

2 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

2. Trong phản ứng: $2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$. Nguyên tố nào có số oxi hóa giảm?

3 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

3. Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

4. Trong phản ứng: $2KClO_3 \xrightarrow{t^o, MnO_2} 2KCl + 3O_2$. Số oxi hóa của Clo (Cl) thay đổi như thế nào?

5 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

5. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là chất:

6 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

6. Chất nào trong các chất sau đây đóng vai trò là chất khử trong phản ứng: $2Al + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$?

7 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

7. Trong phản ứng nào sau đây, tất cả các nguyên tố đều có sự thay đổi số oxi hóa?

8 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

8. Trong phản ứng: $5Fe^{2+} + MnO_4^- + 8H^+ \rightarrow 5Fe^{3+} + Mn^{2+} + 4H_2O$. Chất nào là chất oxi hóa?

9 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

9. Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình khử là:

10 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

10. Chất oxi hóa là chất:

11 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

11. Trong phản ứng oxi hóa - khử, số electron nhường bằng số electron nhận. Nguyên tắc này được gọi là:

12 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

12. Chất nào sau đây có thể vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

13 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

13. Cho phản ứng: $SO_2 + 2H_2S \rightarrow 3S + 2H_2O$. Trong phản ứng này:

14 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

14. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng mà trong đó:

15 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13 Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

15. Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là: