[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Toán học 9 học kì 1 (Phần 1)
[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Toán học 9 học kì 1 (Phần 1)
1. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng bao nhiêu độ?
A. $45^\circ$
B. $60^\circ$
C. $90^\circ$
D. $180^\circ$
2. Cho phương trình $x^2 - 6x + 5 = 0$. Nghiệm của phương trình là:
A. $x=1, x=5$
B. $x=-1, x=-5$
C. $x=1, x=-5$
D. $x=-1, x=5$
3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết $AB = 6$ cm, $AC = 8$ cm. Độ dài cạnh huyền BC là bao nhiêu?
A. $10$ cm
B. $12$ cm
C. $14$ cm
D. $20$ cm
4. Cho hình chữ nhật ABCD. Đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. $AC = BD$
B. $OA = OB$
C. $OA = OC$
D. $OA = OB = OC = OD$
5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng $y = -x + 2$ song song với đường thẳng nào sau đây?
A. $y = x + 2$
B. $y = -x - 2$
C. $y = 2x + 2$
D. $y = -2x + 2$
6. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Dây cung AB có độ dài bằng R. Số đo góc ở tâm AOB bằng bao nhiêu độ?
A. $30^\circ$
B. $45^\circ$
C. $60^\circ$
D. $90^\circ$
7. Giá trị của biểu thức $\sqrt{9} - \sqrt{4}$ là bao nhiêu?
A. $1$
B. $2$
C. $3$
D. $5$
8. Cho hàm số bậc nhất $y = (m-1)x + 3$. Để hàm số đồng biến trên R, giá trị của m là:
A. $m < 1$
B. $m > 1$
C. $m = 1$
D. $m \ne 1$
9. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
A. $\begin{cases} x + y = 1 \\ 2x + 2y = 2 \end{cases}$
B. $\begin{cases} x + y = 1 \\ x + y = 2 \end{cases}$
C. $\begin{cases} x + y = 1 \\ 2x + y = 2 \end{cases}$
D. $\begin{cases} x + y = 1 \\ 2x + 2y = 3 \end{cases}$
10. Cho hàm số $y = ax^2$. Nếu đồ thị hàm số đi qua điểm $(2, 8)$, thì giá trị của a là bao nhiêu?
A. $1$
B. $2$
C. $3$
D. $4$
11. Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng bao nhiêu lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung?
A. Một nửa
B. Một phần ba
C. Bằng
D. Gấp đôi
12. Cho hàm số $y = 2x - 1$. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số?
A. $(0, 1)$
B. $(1, 2)$
C. $(1, 1)$
D. $(2, 3)$
13. Cho hai đường tròn $(O, 3)$ và $(O, 4)$ tiếp xúc ngoài với nhau. Khoảng cách giữa hai tâm O và O là bao nhiêu?
A. $1$
B. $7$
C. $12$
D. $25$
14. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. $\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1$
B. $1 + an^2 \alpha = \frac{1}{\cos^2 \alpha}$
C. $\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}$
D. $\tan \alpha = \frac{\cos \alpha}{\sin \alpha}$
15. Rút gọn biểu thức $\frac{x^2 - 4}{x - 2}$ với $x \ne 2$
A. $x + 2$
B. $x - 2$
C. $x$
D. $2$