[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

1. Thành phần nào trong câu có chức năng bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ?

A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ.
D. Bổ ngữ.

2. Khi tham gia vào một cuộc trò chuyện, việc thể hiện sự tôn trọng đối với người đối diện được thể hiện rõ nhất qua hành động nào sau đây?

A. Ngắt lời người khác để trình bày ý kiến của mình.
B. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nhã nhặn.
C. Chỉ nói về bản thân, sở thích cá nhân.
D. Biểu lộ sự nhàm chán khi người khác đang nói.

3. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Sau bao ngày mong đợi, cuối cùng chúng tôi cũng đã ____ buổi hòa nhạc.

A. thấy.
B. nghe.
C. chứng kiến.
D. thưởng thức.

4. Câu nào sau đây là ví dụ về việc nói uyển ngữ nhằm thể hiện sự tế nhị, lịch sự?

A. Anh ấy đã thất bại trong kỳ thi đó.
B. Anh ấy không đậu kỳ thi đó.
C. Anh ấy trượt kỳ thi đó.
D. Anh ấy đã không vượt qua được kỳ thi đó.

5. Trong văn bản, từ tài hoa thường được dùng để chỉ người có phẩm chất gì nổi bật?

A. Khả năng lãnh đạo xuất chúng.
B. Sự thông minh, sáng tạo và tài năng đặc biệt trong một lĩnh vực.
C. Khả năng giao tiếp và thuyết phục tốt.
D. Sự kiên trì và nhẫn nại trong công việc.

6. Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ ngữ mang tính biểu cảm, gợi hình ảnh giúp cho lời nói trở nên sinh động và thu hút hơn. Điều này liên quan đến phương châm hội thoại nào?

A. Phương châm về lượng.
B. Phương châm về chất.
C. Phương châm về cách thức.
D. Phương châm về quan hệ.

7. Trong ngữ cảnh giao tiếp, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo sự hiểu biết và tránh hiểu lầm giữa người nói và người nghe?

A. Sử dụng từ ngữ phong phú, đa dạng.
B. Nắm vững và vận dụng hiệu quả các phương châm hội thoại.
C. Nói với âm lượng lớn, rõ ràng.
D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ.

8. Thành ngữ nào sau đây diễn tả sự cố gắng hết mình, không ngại khó khăn?

A. Nước chảy đá mòn.
B. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
C. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
D. Bách chiến bách thắng.

9. Trong văn bản, hành động bình phẩm thường ám chỉ điều gì?

A. Thảo luận sôi nổi về một vấn đề.
B. Đưa ra ý kiến đánh giá, nhận xét về một sự vật, hiện tượng.
C. Lắng nghe và ghi nhớ thông tin.
D. Tóm tắt lại nội dung chính.

10. Câu nào sau đây là câu đơn?

A. Vì trời mưa to nên chúng tôi ở nhà.
B. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt.
C. Khi em đến, anh ấy đang đọc sách.
D. Nam đá bóng còn Mai thì đọc sách.

11. Câu nào sau đây sử dụng từ lạc quan đúng nghĩa nhất?

A. Anh ấy có thái độ lạc quan về kết quả học tập của mình.
B. Tin tức này thật lạc quan.
C. Cô ấy là một người lạc quan trong công việc.
D. Tương lai của chúng ta rất lạc quan.

12. Câu nào sau đây là ví dụ về cách nói giảm nói tránh?

A. Anh ấy là một người cực kỳ thông minh.
B. Ông ấy đã qua đời.
C. Cô ấy rất giỏi trong lĩnh vực này.
D. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.

13. Việc sử dụng các từ ngữ có tính gợi cảm, gợi hình trong miêu tả có tác dụng gì?

A. Làm cho lời nói trở nên khô khan, thiếu sức sống.
B. Tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu cho người đọc/nghe.
C. Làm cho lời văn sinh động, giàu hình ảnh và cảm xúc hơn.
D. Giúp người nói/viết thể hiện sự thiếu hiểu biết về chủ đề.

14. Trong giao tiếp, khi muốn từ chối một lời đề nghị một cách khéo léo, ta nên sử dụng cách diễn đạt nào?

A. Nói thẳng Không, tôi không làm được.
B. Đưa ra lý do từ chối rõ ràng, kèm theo lời xin lỗi hoặc giải thích tế nhị.
C. Lờ đi lời đề nghị và không phản hồi.
D. Phàn nàn về sự bất tiện của lời đề nghị.

15. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ do thiếu trường nghĩa?

A. Anh ấy đã đạt được nhiều thành tích đáng tự hào.
B. Cô ấy có một giọng hát rất hay.
C. Cuốn sách này mang lại nhiều kiến thức bổ ích.
D. Chúng tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

16. Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ từ?

A. Nhờ có sự cố gắng, anh ấy đã thành công.
B. Nếu bạn học tốt, bạn sẽ có tương lai tươi sáng.
C. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
D. Bởi vì anh ấy bận cho nên anh ấy không đến được.

17. Khi bạn bè đang chia sẻ về một vấn đề cá nhân, việc bạn im lặng lắng nghe, không chen ngang và thể hiện sự đồng cảm là biểu hiện của việc tuân thủ phương châm nào?

A. Phương châm về lượng.
B. Phương châm về chất.
C. Phương châm về cách thức.
D. Phương châm về quan hệ.

18. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa trái ngược với vinh quang?

A. Hạnh phúc.
B. Thành công.
C. Nỗi nhục.
D. Danh dự.

19. Việc một người thường xuyên nói lan man, không đi vào trọng tâm vấn đề khi giao tiếp có thể vi phạm phương châm hội thoại nào?

A. Phương châm về lượng.
B. Phương châm về chất.
C. Phương châm về cách thức.
D. Phương châm về lịch sự.

20. Trong tình huống tranh luận, việc một người đưa ra những thông tin không chính xác, sai sự thật để bảo vệ quan điểm của mình vi phạm phương châm hội thoại nào?

A. Phương châm về lượng.
B. Phương châm về chất.
C. Phương châm về cách thức.
D. Phương châm về quan hệ.

21. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Cô giáo như một người mẹ hiền?

A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Nhân hóa.
D. Hoán dụ.

22. Khi ai đó hỏi Bạn có biết mấy giờ không?, và bạn trả lời Tôi không mang đồng hồ., câu trả lời này đã vi phạm phương châm hội thoại nào?

A. Phương châm về lượng.
B. Phương châm về chất.
C. Phương châm về cách thức.
D. Phương châm về quan hệ.

23. Câu nào sau đây mắc lỗi về phương châm lịch sự?

A. Anh chị giúp em với ạ!
B. Xin lỗi, bạn có thể cho tôi mượn quyển sách này được không?
C. Chào bác, bác có khỏe không ạ?
D. Làm ơn cho tôi hỏi đường đến bưu điện.

24. Khi giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mâu thuẫn hoặc không phù hợp với ngữ cảnh có thể dẫn đến tình trạng nào?

A. Tăng cường sự hiểu biết.
B. Gây nhiễu loạn thông tin và khó hiểu.
C. Thể hiện sự sáng tạo trong ngôn ngữ.
D. Tạo ấn tượng tốt với người nghe.

25. Trong cấu trúc câu, thành phần nào giữ vai trò trung tâm, biểu thị hành động hoặc trạng thái của chủ thể?

A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ.
D. Bổ ngữ.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

1. Thành phần nào trong câu có chức năng bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

2. Khi tham gia vào một cuộc trò chuyện, việc thể hiện sự tôn trọng đối với người đối diện được thể hiện rõ nhất qua hành động nào sau đây?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

3. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Sau bao ngày mong đợi, cuối cùng chúng tôi cũng đã ____ buổi hòa nhạc.

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

4. Câu nào sau đây là ví dụ về việc nói uyển ngữ nhằm thể hiện sự tế nhị, lịch sự?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

5. Trong văn bản, từ tài hoa thường được dùng để chỉ người có phẩm chất gì nổi bật?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

6. Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ ngữ mang tính biểu cảm, gợi hình ảnh giúp cho lời nói trở nên sinh động và thu hút hơn. Điều này liên quan đến phương châm hội thoại nào?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

7. Trong ngữ cảnh giao tiếp, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo sự hiểu biết và tránh hiểu lầm giữa người nói và người nghe?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

8. Thành ngữ nào sau đây diễn tả sự cố gắng hết mình, không ngại khó khăn?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

9. Trong văn bản, hành động bình phẩm thường ám chỉ điều gì?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

10. Câu nào sau đây là câu đơn?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

11. Câu nào sau đây sử dụng từ lạc quan đúng nghĩa nhất?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

12. Câu nào sau đây là ví dụ về cách nói giảm nói tránh?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

13. Việc sử dụng các từ ngữ có tính gợi cảm, gợi hình trong miêu tả có tác dụng gì?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

14. Trong giao tiếp, khi muốn từ chối một lời đề nghị một cách khéo léo, ta nên sử dụng cách diễn đạt nào?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

15. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ do thiếu trường nghĩa?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

16. Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ từ?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

17. Khi bạn bè đang chia sẻ về một vấn đề cá nhân, việc bạn im lặng lắng nghe, không chen ngang và thể hiện sự đồng cảm là biểu hiện của việc tuân thủ phương châm nào?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

18. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa trái ngược với vinh quang?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

19. Việc một người thường xuyên nói lan man, không đi vào trọng tâm vấn đề khi giao tiếp có thể vi phạm phương châm hội thoại nào?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

20. Trong tình huống tranh luận, việc một người đưa ra những thông tin không chính xác, sai sự thật để bảo vệ quan điểm của mình vi phạm phương châm hội thoại nào?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

21. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Cô giáo như một người mẹ hiền?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

22. Khi ai đó hỏi Bạn có biết mấy giờ không?, và bạn trả lời Tôi không mang đồng hồ., câu trả lời này đã vi phạm phương châm hội thoại nào?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

23. Câu nào sau đây mắc lỗi về phương châm lịch sự?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

24. Khi giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mâu thuẫn hoặc không phù hợp với ngữ cảnh có thể dẫn đến tình trạng nào?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 7 Thực hành tiếng Việt trang 48

Tags: Bộ đề 1

25. Trong cấu trúc câu, thành phần nào giữ vai trò trung tâm, biểu thị hành động hoặc trạng thái của chủ thể?