1. Từ tinh nghịch trong câu Chú mèo con rất tinh nghịch thường dùng để chỉ phẩm chất gì?
A. Sự hiền lành, trầm tính.
B. Sự lanh lợi, hay đùa giỡn, đôi khi có chút quấy phá.
C. Sự thông minh, hiểu biết.
D. Sự nhút nhát, rụt rè.
2. Trong câu Nó làm bài tập một cách chậm chạp, từ chậm chạp có ý nghĩa gì?
A. Rất nhanh chóng.
B. Không đều, không nhanh.
C. Rất cẩn thận.
D. Rất thông minh.
3. Từ róc rách thường dùng để miêu tả âm thanh của gì?
A. Tiếng sấm.
B. Tiếng gió thổi.
C. Tiếng suối chảy hoặc dòng nước nhỏ.
D. Tiếng xe cộ.
4. Trong câu Mặt hồ phẳng lặng như gương, từ phẳng lặng có ý nghĩa gì?
A. Có nhiều sóng gợn.
B. Không có sóng, rất yên tĩnh và phản chiếu rõ.
C. Mặt nước đục ngầu.
D. Nước chảy xiết.
5. Từ nào trong các từ sau đây miêu tả sự chuyển động nhanh và mạnh mẽ của nước?
A. Lững lờ
B. Róc rách
C. Cuồn cuộn
D. Nhấp nhô
6. Trong câu Bông hoa nở rộ khoe sắc thắm, từ thắm có ý nghĩa gì?
A. Màu nhạt.
B. Màu tối.
C. Màu tươi, đậm, đẹp.
D. Màu trắng.
7. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Dòng sông ______ chảy, mang theo phù sa bồi đắp cho đất đai.
A. róc rách
B. cuồn cuộn
C. lững lờ
D. ào ào
8. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Không khí buổi sáng thật ______ và trong lành.
A. Nóng bức
B. Ngột ngạt
C. Dịu mát
D. Khó chịu
9. Trong câu Những tia nắng vàng rực rỡ chiếu xuống, từ vàng rực rỡ có ý nghĩa gì?
A. Màu vàng nhạt.
B. Màu vàng tối.
C. Màu vàng chói chang, mạnh mẽ.
D. Màu vàng pha lẫn chút xanh.
10. Từ xào xạc thường dùng để miêu tả âm thanh của gì?
A. Tiếng suối chảy.
B. Tiếng lá cây khô bị gió thổi.
C. Tiếng mưa rơi.
D. Tiếng sóng biển.
11. Từ tí tách thường dùng để miêu tả âm thanh của gì?
A. Tiếng sấm.
B. Tiếng mưa rơi nhỏ hoặc tiếng tích tắc của đồng hồ.
C. Tiếng xe chạy.
D. Tiếng chim hót.
12. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: Bầu trời hôm nay thật ______ với những đám mây trắng xốp như bông.
A. u ám
B. trong xanh
C. xám xịt
D. ngột ngạt
13. Từ chập chững trong câu Em bé tập đi chập chững diễn tả điều gì?
A. Sự vững vàng khi đi.
B. Sự ngã nhào liên tục.
C. Sự chưa quen, không vững, dễ mất thăng bằng khi đi.
D. Sự chạy nhanh và mạnh mẽ.
14. Đâu là từ láy miêu tả âm thanh êm dịu, du dương?
A. Ầm ầm
B. Rầm rập
C. Rì rào
D. Xoành xoạch
15. Trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng óng, từ vàng óng có tác dụng gì?
A. Miêu tả hình dáng của lúa.
B. Miêu tả âm thanh của lúa.
C. Miêu tả màu sắc và độ bóng của lúa khi có ánh sáng.
D. Miêu tả sự chuyển động của lúa.
16. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Những ngọn núi ______ cao vút lên bầu trời.
A. Thấp bé
B. Nhỏ nhắn
C. Hùng vĩ
D. Mềm mại
17. Từ rầm rập thường được dùng để miêu tả âm thanh gì?
A. Tiếng côn trùng kêu.
B. Tiếng bước chân của một đoàn người hoặc tiếng trống.
C. Tiếng suối chảy.
D. Tiếng gió thổi nhẹ.
18. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Cánh diều ______ bay cao trên bầu trời xanh biếc.
A. Uể oải
B. Lơ lửng
C. Chầm chậm
D. Nặng nề
19. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Bầu trời đêm nay thật ______ với muôn vàn ánh sao.
A. Trống trải
B. Mịt mờ
C. Huy hoàng
D. Tối tăm
20. Trong câu Những cánh buồm trắng nhấp nhô trên biển lặng, từ nhấp nhô được dùng để miêu tả hoạt động của sự vật nào?
A. Mặt biển.
B. Những cánh buồm.
C. Con thuyền.
D. Mây trời.
21. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Giọng nói của bà ấm áp và ______.
A. Oang oang
B. Khan khan
C. Ngọt ngào
D. Chói tai
22. Từ lấp lánh trong câu Những giọt sương mai lấp lánh trên lá dùng để miêu tả đặc điểm gì?
A. Kích thước.
B. Màu sắc.
C. Ánh sáng phản chiếu, tạo ra vẻ lung linh.
D. Chuyển động.
23. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả dáng vẻ của người đang mệt mỏi:
A. Oai phong
B. Lững thững
C. Nhanh nhẹn
D. Tươi tắn
24. Trong câu Những đám mây xốp như bông, từ xốp được dùng để miêu tả đặc điểm gì của đám mây?
A. Độ cao của mây.
B. Hình dạng của mây.
C. Độ nhẹ, thoáng khí, dễ vỡ.
D. Màu sắc của mây.
25. Trong câu Nó chạy lon ton theo mẹ, từ lon ton miêu tả hành động gì?
A. Chạy chậm, mệt mỏi.
B. Chạy nhanh, mạnh mẽ.
C. Chạy nhảy vui vẻ, nhanh nhẹn, thường là của trẻ em.
D. Chạy một mạch không dừng.