[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 4 Bài 33 Em làm được những gì?
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 4 Bài 33 Em làm được những gì?
1. Tìm $x$, biết $x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}$.
A. $x = \frac{1}{4}$
B. $x = \frac{5}{4}$
C. $x = \frac{1}{8}$
D. $x = \frac{2}{3}$
2. Đổi $2$ giờ $30$ phút ra phút. Kết quả là bao nhiêu?
A. $150$ phút
B. $120$ phút
C. $90$ phút
D. $230$ phút
3. Số thập phân nào tương ứng với phân số $\frac{3}{10}$?
A. $0.03$
B. $3.1$
C. $0.3$
D. $30.0$
4. Tìm $y$, biết $y \times 3 = 21$.
A. $y = 7$
B. $y = 18$
C. $y = 63$
D. $y = 24$
5. Một hình chữ nhật có chiều dài là $10$ cm và chiều rộng là $5$ cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $40$ cm
B. $30$ cm
C. $25$ cm
D. $50$ cm
6. Tìm số liền sau của số $9999$.
A. $9998$
B. $10000$
C. $9990$
D. $10001$
7. Giá trị của biểu thức $5 \times (12 - 7)$ là bao nhiêu?
A. $15$
B. $25$
C. $60$
D. $55$
8. Một cửa hàng bán $150$ kg gạo trong buổi sáng và $120$ kg gạo trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. $270$ kg
B. $30$ kg
C. $135$ kg
D. $250$ kg
9. Một hình vuông có cạnh là $6$ cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $12$ cm$^2$
B. $36$ cm$^2$
C. $24$ cm$^2$
D. $18$ cm$^2$
10. Tìm số bị chia, biết số chia là $5$, thương là $10$ và số dư là $2$.
A. $50$
B. $52$
C. $48$
D. $17$
11. Nếu $a = 7$ và $b = 3$, giá trị của $a \times b + 5$ là bao nhiêu?
A. $21$
B. $26$
C. $30$
D. $29$
12. Số $54321$ đọc là gì?
A. Năm mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt
B. Năm trăm bốn mươi ba nghìn hai trăm mười
C. Năm mươi bốn trăm ba mươi hai mốt
D. Năm nghìn bốn trăm ba mươi hai mốt
13. Một tàu hỏa đi với vận tốc $50$ km/giờ. Hỏi sau $3$ giờ, tàu hỏa đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $150$ km
B. $53$ km
C. $16.67$ km
D. $200$ km
14. Đâu là phép chia có số dư?
A. $15 \div 5$
B. $24 \div 6$
C. $35 \div 7$
D. $42 \div 8$
15. Một lớp học có $30$ học sinh. Số học sinh nữ chiếm $\frac{2}{5}$ tổng số học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. $10$ học sinh
B. $12$ học sinh
C. $15$ học sinh
D. $18$ học sinh